Đầy đủ mã Swift Code và tên tiếng anh của các ngân hàng Việt Nam Update 11/2024

Vâng, trong bài viết này mình sẽ tổng hợp lại đầy đủ mã Swift Code của các ngân hàng Việt Nam, cũng như là tên tiếng anh của các ngân hàng Việt Nam mà bạn vẫn thường gặp, để giúp các bạn tiện hơn trong quá trình cứu hơn.

Đây là những thông tin vô cùng cần thiết mà bắt buộc bạn phải tra cứu trước khi thực hiện đăng ký hoặc liên kết thẻ giao dịch (đặc biệt là với các giao dịch nước ngoài, các mạng kiếm tiền nước ngoài…).

Ví dụ như khi bạn muốn đăng ký một tài khoản Payoneer hoặc Paypal để nhận thanh toán hoặc gửi thanh toán ra nước ngoài chẳng hạn. Những thông tin này là buộc phải có trong quá trình đăng ký. Okay, chúng ta vào vấn đề chính luôn nhé các bạn !

I. Tổng hợp mã Swift Code của các ngân hàng Việt Nam

Trước tiên thì bạn cũng nên biết Swift Code là gì đã chứ nhỉ. Mình sẽ giải thích một cách ngắn gọn nhất cho các bạn dễ hình dùng.

#1. Mã Swift Code là gì?

Swift Code (tên đầy đủ của Swift là: Society for Worldwide Interbank Financial Telecommunication) – là Hội Viễn Thông Tài Chính Liên Ngân Hàng Thế Giới. Còn Code là một dãy các ký tự (bao gồm cả chữ và số) để tạo ra các mã riêng biệt.

Đây là một hiệp hội giúp các ngân hàng kết nối với nhau thông qua các giao dịch (chuyển tiền/ nhận tiền) quốc tế một cách nhanh chóng và bảo mật nhất.

Mã Swift Code với BIC (Business Identifier Codes) là một, bạn có thể gọi theo cách nào cũng được. Chúng cũng tương tự nhau, đều là mã định danh.

Thường thì khi giao dịch nước ngoài các bạn mới cần đến mã Swift Code này. Và tất nhiên thì mỗi ngân hàng sẽ có một mã SWIFT code riêng để có thể phân biệt với các ngân hàng khác trên thế giới.

#2. Cấu trúc của mã Swift Code?

cau-truc-cua-ma-Swift-Code-1

Nhìn vào hình bên trên thì bạn có thể thấy được cấu trúc của mã Swift Code cũng khá là đơn giản. Một mã Swift Code có thể là 8 ký tự hoặc cũng có thể là 11 ký tự (bao gồm tên ngân hàng, mã quốc gia, mã vị trí, mã chi nhánh).

Cụ thể là:

  • 4 ký tự đầu: Mã ngân hàng để nhận diện ngân hàng.
  • 2 ký tự tiếp theo: Mã quốc gia để nhận diện quốc gia.
  • 2 ký tự tiếp theo nữa: Nhận diện địa phương.
  • 3 ký tự cuối: Mã chi nhánh, cái này có hoặc  không cũng được nhé bạn.

=> Thông thường mình chỉ dùng mã Swift Code có 8 ký tự thôi, mình ít khi dùng 3 ký tự cuối.

#3. Bảng mã Swift Code của các ngân hàng tại Việt Nam

STT Tên Tiếng Anh Tên Tiếng Việt Tên thường gọi Mã Swift Code
1 Joint Stock Commercial Bank for Foreign Trade of Vietnam Ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại thương Việt Nam VCB (Vietcombank) BFTVVNVX
2 Vietnam Joint Stock Commercial Bank for Industry and Trade Ngân hàng Công thương Vietinbank ICBVVNVX
3 Tienphong Commercial Joint Stock Bank Ngân hàng Tiên Phòng TPBank TPBVVNVX
4 Vietnam Technology and Commercial Joint Stock Bank Ngân hàng Kỹ Thương Việt Nam Techcombank VTCBVNVX
5 Vietnam Prosperity Joint Stock Commercial Bank Ngân hàng Việt Nam Thịnh Vượng VPBank VPBKVNVX
6 Military Commercial Joint Stock Bank Ngân hàng quân đội MBBank MSCBVNVX
7 Joint Stock Commercial Bank for Investment and Development of Vietnam Ngân hàng Đầu tư Phát triển Việt Nam BIDV BIDVVNVX
8 Asia Commercial Bank Ngân hàng Á Châu ACB ASCBVNVX
9 Vietnam Bank for Agriculture and Rural Development Ngân hàng Nông nghiệp và phát triển nông thôn Agribank VBAAVNVX
10 North Asia Commercial Joint Stock Bank Ngân hàng Bắc Á Bắc Á Bank NASCVNVX
11 East Asia Commercial Joint Stock Bank Ngân hàng Đông Á Đông Á Bank EACBVNVX
12 Vietnam Export Import Commercial Joint Stock Bank Ngân hàng Xuất nhập khẩu Việt Nam Eximbank EBVIVNVX
13 HCM City Development Joint Stock Bank Ngân hàng phát triển Tp. HCM HDBank HDBCVNVX
14 Nam A Commercial Joint Stock Bank Ngân hàng Nam Á NamABank NAMAVNVX
15 National Citizen Commercial Bank Ngân hàng Quốc dân NCB NVBAVNVX
16 Orient Commercial Joint Stock Bank Ngân hàng Phương Đông OCB ORCOVNVX
17 Vietnam Public Joint Stock Commercial Bank Ngân hàng Đại Chúng PVcom Bank WBVNVNVX
18 Saigon Bank for Industry and Trade Ngân hàng Sài Gòn Công thương Saigon Bank SBITVNVX
19 Saigon Thuong Tin Commercial Joint Stock Bank Ngân hàng Sài Gòn Thương Tín Sacombank SGTTVNVX
20 Saigon Commercial Bank Ngân hàng TMCP Sài Gòn SCB SACLVNVX
21 Saigon- Ha Noi Commercial Joint Stock Bank Ngân hàng TMCP Sài Gòn- Hà Nội SHB SHBAVNVX
22 SouthEast Asia Commercial Joint Stock Bank Ngân hàng Đông Nam Á SeaBank SEAVVNVX
23 Australia and New Zealand Banking Group Ngân hàng TNHH 1 thành viên ANZ ANZ ANZBVNVX
24 An Binh Commercial Joint Stock Bank Ngân hàng An Bình ABBank ABBKVNVX
25 Baoviet Bank Ngân hàng Bảo Việt Bảo Việt Bank BVBVVNVX
26 Citibank Vietnam Ngân hàng Citibank Citibank CITIVNVX
27 Hong Leong Bank Vietnam Ngân hàng HongLeong HoleongBank HLBBVNVX
28 Kien Long Commercial Joint Stock Bank Ngân hàng Kiên Long KienlongBank KLBKVNVX
29 Ocean Commercial One Member Limited Library Bank Ngân hàng Đại Dương OceanBank OJBAVNVX
30 Lien Viet Post Joint Stock Commercial Bank Ngân hàng LienVietPostBank LienVietPostBank LVBKVNVX
31 Vietcapital Commercial Joint Stock Bank Ngân hàng Bản Việt Vietcapital Bank VCBCVNVX
32 Indovina Bank LTD. Ngân hàng Indovina IndovinaBank IABBVNVX
33 HSBC Private International Bank Ngân hàng TNHH một thành viên HSBC (Việt Nam) HSBC HSBCVNVX
34 Petrolimex Group Commercial Joint Stock Bank Ngân hàng TMCP Xăng Dầu Việt Nam PGBank PGBLVNVX
35 Vietnam Maritime Commercial Joint Stock Bank Ngân hàng Maritime Việt Nam Maritime Bank MCOBVNVX
36 Vietnam International Commercial Joint Stock Bank Ngân hàng Quốc tế VIB VNIBVNVX
37 Southern Commercial Joint Stock Bank Ngân hàng TMCP Phương Nam Phương Nam Bank PNBKVNVX
38 Vietnam Asia Commercial Joint Stock Bank Ngân hàng TMCP Việt Á VietABank VNACVNVX
39 Mekong Housing Bank Ngân hàng Phát triển nhà đồng bằng sông Cửu Long MHB Bank MHBBVNVX
40 Global Petro Bank Ngân hàng Dầu khí toàn cầu GBBank GBNKVNVX
41 SHINHAN Bank Ngân hàng Shinhan SHINHAN Bank SHBKVNVX
42 Viet Nam Thuong Tin Commercial Joint Stock Bank Ngân hàng Việt Nam Thương Tín Vietbank VNTTVNVX

II. Tên tiếng anh của các ngân hàng Việt Nam

Vâng, dựa vào bảng bên trên thì bạn cũng đã biết được tên tiếng anh của các ngân hàng tương ứng rồi. Mình đang định viết riêng ra nhưng thôi, gộp vào thành một bảng cho tiện ?

Nhắc lại lần nữa: Khi sử dụng Swift Code thì bạn chỉ cần dùng mã có 8 ký tự thôi, tức là bạn chỉ cần dùng mã chung như bảng bên trên thôi, không cần mã chi nhánh nhé.

III. Lời Kết

Trên đây là danh sách khá đầy đủ về mã Swift Code các ngân hàng Việt Nam, cũng như là tên tiếng anh của các ngân hàng Việt Nam.

Bạn có thể note lại bài viết này để sử dụng khi cần thiết nhé. Hi vọng là nó sẽ hữu ích với bạn !