Trong quá trình sử dụng internet, sử dụng máy tính… hoặc mình lấy ví dụ thực tế hơn đó là bạn đọc các tài liệu hướng dẫn về ngành IT thì chắc hẳn bạn đã gặp rất nhiều từ và cụm từ viết tắt đúng không. Mặc dù những từ viết tắt này bạn sử dụng thường xuyên nhưng liệu bạn đã biết được tên đầy đủ của nó là gì không ?
Mình thì tin chắc là đại đa số dân IT Việt Nam chúng ta không để ý đến điều này đâu ? ngay cả mình cũng vậy, rất nhiều từ mình cũng không biết tên đầy đủ của nó là gì, mặc dù mình vẫn thường xuyên dùng và thường xuyên nhắc tới. Chính vì thế mình quyết định viết bài này để tổng hợp lại, cũng như là để lưu trữ cho tiện theo dõi về sau ?
Đọc thêm:
- Hãy cẩn thận khi sử dụng Wifi Công Cộng và các mạng Wifi miễn phí
- Lý do bạn nên hạn chế sử dụng phần mềm Crack và bẻ khóa phần mềm ?
Vâng ! nếu như bạn đang muốn biết thì hãy xem bảng dưới đây. Đây là những từ/cụm từ viết tắt mà chắc chắn bạn sẽ thường xuyên gặp đấy.
STT | Từ Viết Tắt | Tên đầy đủ |
---|---|---|
1 | CCTV | Closed Circuit Television |
2 | GPU | Graphics Processing Unit |
3 | SD Card | Secure Digital Card |
4 | DSL | Digital Subscriber Line |
5 | CC / BCC | Carbon Copy / Blind Carbon Copy |
6 | GIF | Graphics Interchange Format |
7 | HTTP | Hypertext Transfer Protocol |
8 | SSL | Secure Sockets Layer |
9 | I/O | Input / Output |
10 | CPU | Center Processing Unit |
11 | JPEG | Joint Photographic Experts Group |
12 | IP | Internet Protocol |
13 | SQL | Structured Query Language |
14 | URL | Uniform Resource Locator |
15 | MPEG | Moving Picture Experts Group |
16 | LCD | Liquid Crystal Display |
17 | Portable Document Format | |
18 | LTE | Long Term Evolution |
19 | CAPTCHA | Completely Automated Public Turing Test To Tell Computers and Humans Apart |
20 | PNG | Portable Network Graphics |
21 | LAN | Local Area Network |
22 | HDMI | High-Definition Multimedia Interface |
23 | ISP | Internet Service Provider |
24 | MAC (address) | Media Access Control |
25 | www | World Wide Web |
26 | SMS | Short Message Service |
27 | GPS | Global Positioning System |
28 | HTML | Hyper Text Markup Language |
29 | DVD | Digital Video Disk |
30 | VPN | Virtual Private Network |
31 | IT | Information Technology |
Thêm một chút ảnh cho nó sinh động nào ?
Lời kết
OK, trên đây là những cụm từ viết tắt phổ biến nhất trong ngành IT cũng như trong quá trình bạn sử dụng máy tính. Nếu như bạn còn biết thêm từ nào nữa thì hãy comment ở phía dưới nhé để cho bài viết thêm đầy đủ nhé ?
Nếu như bạn thấy bài viết hữu ích thì hãy like và chia sẻ cho bạn bè nữa nha. Thanks !
Kiên Nguyễn – Sưu tầm