Warm là gì Update 12/2024

Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-ViệtViệt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-KhmerViệt-Việt

Bạn đang xem: Warm là gì

*
*
*

warm

*

warm /wɔ:m/ tính từ ấm; làm cho ấmwarm water: nước ấmwarm exercise: bài thể dục làm cho ấm ngườiwarm clothes: quần áo ấm (hội họa) ấm (màu sắc) (thể dục,thể thao) còn nồng, chưa bay hết; còn mới, còn rõ (hơi, dấu vết của những con thú) sôi nổi, nhiệt tình, nhiệt liệtwarm admirer: người hâm mộ nhiệt tìnhwarm controversy: cuộc tranh cãi sôi nổiwarm encouragement: sự động viên nhiệt tình niềm nở, nồng hậua warm welcome: sự đón tiếp niềm nởwarm temperament: tính đa tình nguy hiểm; hiểm yếu (vị trí, địa điểm)a warm position: một vị trí nguy hiểmone of the warmest corners on the battlefield: một trong những khu vực ác liệt nhất trên chiến trường phong lưu (sống) quen việc, ấm chỗ (công chức) (thông tục) sắp tìm thấy, gần đúng (trò chơi trẻ con)you are getting warm: cậu sắp thấy rồi đấywarn language (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) (như) warm wordswarm words lời nói nặngwarm work công việc gay go nguy hiểm; cuộc xung đột gay go nguy hiểmto make it (things) warm for somebody làm mếch lòng ai, làm ai tự ái danh từ vật ấm, vật làm ấm (áo…) sự sưởi ấm, sự làm cho nóng ngườito have a warm: sưởi cho ấm, làm gì cho ấm người ngoại động từ làm cho nóng, hâm nóng, làm cho ấmto warm water: đun nước cho nóngto warm oneself: sưởi, phơi nắng cho ấm (nghĩa bóng) làm tức giận, trêu tứcto warm someone: trêu tức ai (nghĩa bóng) kích thích, làm sôi nổi, làm cho ấm (lòng…)the sight of the children warms my heart: trông thấy những em nhỏ lòng tôi ấm lên đánh, quất, vụtto warm someone : nện cho ai một trận nội động từ sưởi ấm nổi nóng, phát cáu, phát tức sổi nổi lênto warm to có thiện cảm với, mến (ai)my heart warms to him: tôi cảm thấy mến anh tato warm up làm cho nóng, làm cho ấm; hâm (thể dục,thể thao) khởi động cho nóng người trở nên nồng nhiệt, trở nên sôi nổi
ấmwarm backup: dự phòng ấmwarm boot: thúc ấmwarm end: đầu ấmwarm front: tuyến ấmwarm start: khởi ấmwarm up: sự sưởi ấmwarm up: sưởi ấmđun nónglàm ấmlàm nóngnóngwarm air: không khí nóngwarm air curtain: màn không khí nóngwarm air duct: ống dẫn không khí nóngwarm air furnace: lò không khí nóngwarm air furnace: buồng đốt (không) khí nóngwarm air furnace: lò tạo không khí nóngwarm air heating: sự sưởi bằng không khí nóngwarm boot: khởi động nóngwarm end: đầu nóngwarm end: phía nóngwarm forming: tạo hình nóngwarm forming: sự rèn nóngwarm front: fron nóng (khí tượng học)warm link: liên kết nóngwarm refrigerant gas: gas môi chất lạnh nóngwarm refrigerant gas: ga môi chất lạnh nóngwarm restart: tái khởi động nóngwarm section of pipeline: đoạn ống ga nóngwarm start: khởi động nóngwarm start: sự khởi động nóngwarm up: làm nóngwarm water curing: sự bảo dưỡng (bê tông) bằng nước nóngwarm wet weather regime: chế độ thời tiết nóng ẩmsự sưởi ấmsưởi ấmwarm up: sự sưởi ấmtăng nhiệtvật làm ấmLĩnh vực: xây dựnghâmwarm air heating (system)hệ thống sưởi không khí ẩmwarm comfortsự thích nghi nhiệtwarm laboratoryphòng thí nghiệm “nửa nóng”warm roofmái giữ nhiệtwarm startsự khởi động lại mềm o ấm, nóng § warm a connection : đập vào đoạn nối § warm shutdown : ngừng tạm § warm stacking : cất giữ thiết bị § warm up : đập đoạn nối

Word families (Nouns, Verbs, Adjectives, Adverbs):

warmth, warm, warmly

*

Xem thêm: Thẻ Tín Dụng Là Gì ? Hướng Dẫn Sử Dụng Thẻ Tín Dụng Từ A Hướng Dẫn Sử Dụng Thẻ Tín Dụng Từ A

*

*

warm

Từ điển Collocation

warm adj.

1 at a fairly high temperature

VERBS be, feel, look | get, grow How can we get warm? She felt her face grow warm at his remarks. | keep, stay She tries to keep warm by sitting right next to the fire. The bread should stay warm for at least half an hour. | keep sb/sth These will keep your feet warm. | serve sth Bake for 15 minutes and serve warm with Greek yogurt.

ADV. exceptionally, extremely, particularly, really, very | almost It was a mild day, almost warm. | just Add the soured cream and cook, stirring, until just warm. | faintly, pretty, quite, reasonably, relatively, slightly | enough, sufficiently Are you sure you”ll be warm enough dressed like that? | beautifully, blissfully, comfortably, deliciously, pleasantly, wonderfully sliding further down into the blissfully warm bed | uncomfortably The room seemed uncomfortably warm. | surprisingly | unseasonably, unusually The night air was soft and unseasonably warm.

PHRASES nice (and) warm Come and have a nice warm drink by the fire. That jacket looks nice and warm.

2 friendly

VERBS be, sound | become

ADV. exceptionally, extremely, immensely, marvellously, really, very an immensely warm and friendly person | genuinely | surprisingly

Từ điển WordNet

v.

make warm or warmer

The blanket will warm you

adj.

having or producing a comfortable and agreeable degree of heat or imparting or maintaining heat

a warm body

a warm room

a warm climate

a warm coat

psychologically warm; friendly and responsive

a warm greeting

a warm personality

warm support

(color) inducing the impression of warmth; used especially of reds and oranges and yellows

warm reds and yellows and orange

characterized by liveliness or excitement or disagreement

a warm debate

uncomfortable because of possible danger or trouble

made things warm for the bookies

of a seeker; near to the object sought

you”re getting warm

hot on the trail

adv.

Xem thêm: Hành Vi Tự Sát Là Gì – Phương Thức Tự Sát Và Cách Phòng Ngừa

English Synonym and Antonym Dictionary

warms|warmed|warming|warmer|warmestsyn.: congenial cordial enthusiastic friendly hot tepidant.: cold cool

Chuyên mục: Định Nghĩa