Stare là gì Update 01/2025

Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-ViệtViệt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-KhmerViệt-Việt

Bạn đang xem: Stare là gì

*
*
*

stare

*

stare /steə/ danh từ sự nhìn chòng chọc, sự nhìn chằm chằm cái nhìn chòng chọc, cái nhìn chằm chằm động từ nhìn chòng chọc, nhìn chằm chằmto stare someone out of countenance: nhìn chòng chọc làm ai phải lúng túngto stare someone in the face: nhìn chằm chằm vào mặt aito stare at somebody: nhìn ai chằm chằmto stare someone into silence: nhìn chằm chằm bắt ai phải im rõ ràng, rành rành, lồ lộ rathe facts stare us in the face: sự thật đã rành rành trước mắt chúng ta (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) dựng ngược, dựng đứng (tóc…)to stare down nhìn chằm chằm trả lại khiến cho (ai) phải cúi xuống không dám nhìn mình nữa

*

*

Xem thêm: Solicitation Là Gì ? Nghĩa Của Từ Solicit Trong Tiếng Việt Solicitation Of Bids Là Gì

*

Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

stare

Từ điển Collocation

stare verb

ADV. fixedly, hard, intently, unblinkingly I could see a man staring at me intently. | steadily | impassively | absently, blankly, blearily, blindly, dully, sightlessly, uncomprehendingly, unseeingly, vacantly She stared blankly at the brick wall in front of her. | dazedly, disbelievingly, incredulously, open-mouthed, wide-eyed, wildly I stared at him open-mouthed, unable to speak. | bleakly, gloomily, glumly, grimly, helplessly, hopelessly, morosely He stared at me bleakly and said nothing. | coldly, coolly, defiantly, fiercely, moodily, stonily She stared at him stonily as he came in. | curiously, quizzically, suspiciously, thoughtfully | silently, wordlessly | just, merely, simply | (for) a moment For a long moment they just stared at each other. | still He was still staring at himself in the mirror. | across, around/round, back, down, out, (straight) ahead, up She stared back at him. He stared straight ahead and did not move.

VERB + STARE can/could only She could only stare at him with pain in her eyes. | seem to | continue to | turn to Everyone in the room turned to stare at her. | pause to, stop to

PREP. across, after She stalked off, leaving them all staring after her. | around/round, at, in I stared in horror at his bloody mouth. | into, out of, through, with He just stared at her with disbelief.

PHRASES sit/stand staring, stand/stop and stare It was too cold to stand and stare. | stare into space She was just sitting there, staring into space.

Từ điển WordNet

n.

a fixed look with eyes open wide

v.

fixate one”s eyes

The ancestor in the painting is staring down menacingly

Xem thêm: Vieệt Cộng Là Gì ? Việt Cộng Là Tên Gọi Mang Hàm Ý Miệt Thị Do Hoa

English Synonym and Antonym Dictionary

stares|stared|staringsyn.: gape gawk gaze glare look

Chuyên mục: Định Nghĩa