Who knows là gì Update 01/2025

Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-ViệtViệt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-KhmerViệt-Việt

*
*
*

knows

*

know /nou/ động từ knew; known biết; hiểu biếtto know about something: biết về cái gìto know at least three languages: biết ít nhất ba thứ tiếngto know how to play chess: biết đánh cờ biết, nhận biết; phân biệt đượcto know somebody at once: nhận biết được ai ngay lập tứcto know one from another: phân biệt được cái này với cái khác biết, quen biếtto know by sight: biết mặtto know by name: biết tênto get to know somebody: làm quen được với ai ((thường) + of) biết, biết tin, biết rõ vềdo you know of his return?: anh đã biết tin ông ta trở về chưa?I know of an excellent restaurant near here: tôi biết gần đây có một tiệm ăn rất tốt đã biết mùi, đã trải quato know misery: đã trải qua cái cảnh nghèo khổ (kinh thánh) đã ăn nằm với (một người đàn bà)all one knows (thông tục) (với) tất cả khả năng của mình, (với) tất cả sự hiểu biết của mình; hết sức mìnhto try all one knows: cố gắng hết sức mình, thử làm với tất cả khả năng của mìnhbefore you know where you are (thông tục) ngay, không chậm trễ, trong chốc lát, một cách nhanh chóngto know black from whiteto know chalk from cheeseto know a hawk from a handsawto know one”s way about biết rõ sự tình; biết phân biệt trắng đen; biết cặn kẽ, biết rõ ngọn ngànhto know better (xem) betterI know better : tôi biết thừa đi rồi, tôi còn biết rõ hơn thế nữa kiato know better than…

Bạn đang xem: Who knows là gì

không ngốc mà lại…

Xem thêm: Nghĩa Của Từ To Nghĩa Là Gì Và Cách Dùng Từ Of Sao Cho Đúng Nhất

to know one”s own business không dính vào việc của người khácto know something (somebody) as a person knows his ten fingers; to know something (somebody) as well as a beggar knows his bag; to know something (somebody) like a book; to know something (somebody) like the palm of one”s hands biết cặn kẽ cái gì (ai); biết rõ cái gì (ai) như lòng bàn tay mìnhto know one”s own mind biết rõ ý định của mình; kiên quyết, không dao độngto know what one is about biết phải làm gì; hành động một cách khôn ngoannot to know what from which không biết cái gì với cái gìto know everything is to know nothing (tục ngữ) cái gì cũng biết là không biết cái gì cảnot that I know of theo tôi biết thì không danh từ (thông tục) to be in the know biết rõ sự việc, biết rõ vấn đề; biết điều mà mọi người chưa biết

*

*

*

n.

Xem thêm: Web Responsive Là Gì – (Định Nghĩa + Ví Dụ)

the fact of being aware of information that is known to few people

he is always in the know

v.

know how to do or perform something

She knows how to knit

Does your husband know how to cook?

be aware of the truth of something; have a belief or faith in something; regard as true beyond any doubt

I know that I left the key on the table

Galileo knew that the earth moves around the sun

be familiar or acquainted with a person or an object

She doesn”t know this composer

Do you know my sister?

We know this movie

I know him under a different name

This flower is known as a Peruvian Lily

have fixed in the mind

I know Latin

This student knows her irregular verbs

Do you know the poem well enough to recite it?

know the nature or character of

we all knew her as a big show-off

be able to distinguish, recognize as being different

The child knows right from wrong

perceive as familiar

I know this voice!

English Synonym and Antonym Dictionary

knows|knew|knowing|knownsyn.: be aware of be sure of comprehend perceive recognize understand

Chuyên mục: Định Nghĩa