Bạn đang xem: Temper là gì
temper
temper /”tempə/ danh từ tính tình, tình khí, tâm tính, tínhto have a violent (quick) temper: tính nóng nảy tâm trạngto be in a bad temper: bực tức, cáu kỉnh sự tức giận, sự cáu kỉnh; cơn giận, cơn thịnh nộa fit of temper: cơn giậnto get (fly) into a temper: nổi cơn giận, nổi cơn tam bànhto be in a temper: đang lúc giận dữ sự bình tĩnhto keep (control) one”s temper: giữ bình tĩnhto be out of temper; to lose one”s temper: mất bình tĩnh, nổi nóng, cáu tính cứng (của thép…) sự nhào trộn (vữa…) ngoại động từ hoà (vôi…), nhào trộn (vữa…) tôi (thép…) tôi luyện làm dịu đi, làm giảm đi, bớt đi; cầm lại, ngăn lại, kiềm chếto temper one”s impetuosity: kiềm chế được tính hăng của mình
độ cứnggia nhiệt , phối trộnGiải thích EN: 1. to heat and then cool glass in order to increase its strength and make it less brittle.to heat and then cool glass in order to increase its strength and make it less brittle.2. to moisten and mix clay, plaster, or mortar to an appropriate consistency.to moisten and mix clay, plaster, or mortar to an appropriate consistency.3. to modify the color of paint by the addition of a binder or medium.to modify the color of paint by the addition of a binder or medium..Giải thích VN: 1. Sấy nóng và làm mát kính để làm tăng độ dài và làm cho nó bớt dòn đi; 2. Để làm ướt và phối trộn đất sét, nhựa hoặc vữa có thể đạt được độ đậm đặc yêu cầu; 3. Để thay đổi màu sơn có thể thêm màu bắt buộc huặc trung tính.hỗn hợplàm ẩmlàm ướtngâm tẩmnhào trộnramrazor temper: ram thép dao cạotemper (ing) color: màu ramtemper annealing: sự ủ ramtemper brittleness: độ giòn ramtemper brittleness: tính ròn do ramtemper carbon: cacbon ramtemper test: sự thử ramto temper draw: ram thépuneven temper: sự ram không đềuram hợp kimsự nhào trộnsự nhiệt luyệnsự ramuneven temper: sự ram không đềusự ram (xử lý nhiệt thép)sự tôitạmthấm ướttôi (thép)ủtemper annealing: sự ủ ramtemper annealing: sự ủ tôitemper carbon: cacbon ủủ mềmLĩnh vực: cơ khí & công trìnhhợp kim làm bisự tôi cải tiếnthiếc hàn mềmtôi cải tiếnLĩnh vực: hóa học & vật liệulàm bão hòa nướcLĩnh vực: điện lạnhlàm nguội nhanhLĩnh vực: xây dựngtrộn vữa xâytemper brittlenesstính giòn khi tôitemper brittlenesstinh thể vỡ khi tôitemper carboncacbon tôitemper graphitegrafit nung lạitemper graphitegrafit tái nungtemper screwbulông chặntemper screwvít đặttemper screwvít điều chỉnhtemper screwvít định vịtemper screwvít kẹptemper testsự thử tôi
Xem thêm: Nghĩa Của Từ Spp Là Gì ? Legionellosis Fact Sheet Thông Tin Về
temper
Từ điển Collocation
temper noun
1 tendency to become angry easily
ADJ. bad, fierce, fiery, nasty, terrible, vicious, violent | uncontrollable
QUANT. display, fit, flash, outburst He broke the chair in a fit of violent temper.
VERB + TEMPER have He has a nasty temper. | control, keep I only just managed to keep my temper with him. | fly into, lose She loses her temper at the drop of a hat (= without good reason).
TEMPER + VERB flare, rise Tempers flared as the traffic jam became worse. | cool (down)
TEMPER + NOUN tantrum
PREP. in a ~ She stormed out of the room in a temper.
PHRASES keep you temper in check/under control He had to learn to keep his temper under control before he could become a teacher.
2 way you are feeling
ADJ. bad, filthy, foul, ill, terrible Peter”s comments were responsible for her ill temper. | good | frayed Frayed tempers at the end of the match led to three players being se | uncertain
VERB + TEMPER improve | recover, regain She regained her good temper after a chat.
TEMPER + VERB improve | fray, worsen
PREP. in a ~ He stormed out of the room in a temper.
PHRASES not be in the best of tempers I wasn”t in the best of tempers when I arrived at the meeting.
Từ điển WordNet
Xem thêm: Nghĩa Của Từ Tambourine Là Gì ? Trống Lắc Tay Tambourine Là Gì
English Synonym and Antonym Dictionary
tempers|tempered|temperingsyn.: character condition constitution disposition mood nature tendencyant.: intensify
Chuyên mục: Định Nghĩa