Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-ViệtViệt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-KhmerViệt-Việt
Bạn đang xem: điển hình là gì
điển hình
những nét mang tính bản chất, quy luật, những tính cách quan trọng nhất, nổi bật nhất trong đời sống một con người, được thể hiện qua sự sáng tạo của nghệ sĩ trong một tác phẩm. Tính ĐH là hình thức biểu hiện ở trình độ cao của hình tượng trong tác phẩm văn học. Trong bức thư gửi nhà văn Hacnet (M. Harkness), Enghen (F. Engels) có một câu nổi tiếng: “Theo ý tôi, đã nói đến chủ nghĩa hiện thực, thì ngoài sự chính xác của các chi tiết, còn phải nói đến sự thể hiện những tính cách điển hình trong những hoàn cảnh điển hình”. Như thế, vấn đề ĐH không chỉ gắn liền với chủ nghĩa hiện thực mà còn thể hiện trên hai bình diện: tính cách ĐH và hoàn cảnh ĐH. Tính cách ĐH là sự tổng hợp thẩm mĩ trong sự thống nhất hữu cơ giữa những đặc tính phổ biến và những đặc tính cá biệt, đặc thù trong một nhân vật. Hoàn cảnh ĐH là bối cảnh xã hội trong đó nhân vật bộc lộ, hình thành tính cách. Trong việc xây dựng tính cách ĐH và hoàn cảnh ĐH, hư cấu giữ vai trò sáng tạo, trên cơ sở hiện thực xã hội hoặc hiện thực khách quan nào đó.
ht. Thể hiện rõ nhất bản chất của một nhóm hiện tượng, đối tượng. Điển hình của lớp thanh niên mới. Sự kiện điển hình.
Xem thêm: Tác Hại Của Kèn Vuvuzela Là Gì, Chuỗi Nhà Hàng Vuvuzela
Xem thêm: Chồng Lâm Vỹ Dạ Tên Là Gì – Tiểu Sử Diễn Viên Lâm Vỹ Dạ
điển hình
typicalbất biến bản điển hình: typical basic invariantbất biến cơ bản điển hình: typical basic invariantcăn hộ điển hình: typical flatdạng điển hình: typical formđơn nguyên điển hình: typical bayhàm thực điển hình: typical real functionhợp chất điển hình: typical compoundmặt cắt ngang điển hình: typical cross sectionmạch điển hình: typical circuitsơ đồ điển hình: typical circuitsơ đồ mạng điển hình: typical networkthiết kế điển hình: typical designbáo cáo thử và kiểm tra mẫu điển hìnhtype sample inspection and test reportbản thiết kế điển hìnhmultiple-unit housing projectbệnh lao không điển hìnhatylosisbộ thiết kế điển hìnhseries of standard designbộ thiết kế điển hình đồng bộcomplex series of standard designscăn hộ điển hìnhstandard flatdãy kích thước điển hìnhstandard dimensions seriesđiển hình hóatypificationđiển hình luậntypologyđiển hình luận (theo) công năngtypology of destinationđiển hình luận điểm dân cưtypology of localitiesđiển hình luận giải pháp thiết kếtypology of design conceptionsđiển hình luận giải pháp thiết kếtypology of design solutionđơn nguyên điển hìnhstandard bayđơn nguyên nhà ở điển hìnhstandard residential bayđộng kinh triệu chứng không điển hìnhlarval epilepsygần điển hìnhsubtuberalrepresentativebộ phận điển hình: representative cross sectiontypehệ số tương quan điển hìnhcanonical correlation coefficientphương pháp nghiên cứu /trường hợp điển hìnhcase study method
Chuyên mục: Định Nghĩa