Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-ViệtViệt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-KhmerViệt-Việt
Bạn đang xem: độ nhạy là gì



độ nhạy

(công), 1. ĐN của máy đo: ĐN tuyệt đối của máy đo là tỉ số giữa độ biến đổi của tín hiệu đầu ra của máy và độ biến đổi của đại lượng đo tương ứng. ĐN tương đối là tỉ số giữa độ biến đổi của tín hiệu đầu ra máy đo và độ biến đổi tương đối của đại lượng đo tương ứng.
2. ĐN của máy thu rađiô: mức tín hiệu đầu vào cực tiểu mà tín hiệu đầu ra của máy thu vẫn bảo đảm hiệu quả mong muốn: chất lượng âm và âm lượng xác định (đối với máy thu thanh), hình rõ nét (đối với máy thu hình), tác động chính xác của phần tử thừa hành (vd. đóng mạch rơle, vv. đối với máy thu điều khiển từ xa). ĐN được phân biệt theo dải sóng, loại và kiểu thiết bị sử dụng; bị giới hạn bởi nhiễu ngoài và tạp âm nội bộ của máy thu.
(hoá), lượng nhỏ nhất của một chất mà một phản ứng hoặc một phương pháp định lượng có khả năng phát hiện hoặc xác định được. ĐN là đặc trưng quan trọng nhất của các phản ứng hoặc phương pháp phân tích, thường biểu thị bằng 10–n mol/l (n là số nguyên). Các phương pháp phân tích hiện đại đang phấn đấu đạt ĐN đến 10–12.
Xem thêm: Phân Biệt Ổ Cứng Ssd Pcie Là Gì, Có Nên Mua Không



Xem thêm: Luận Về Cụm Từ Việt Cộng Là Gì, Tiếng Việt Của Cộng Hòa
độ nhạy
magnetic susceptibilitymeasure of sensitivityresponseGiải thích VN: “Độ nhạy” có hai ý nghĩa: 1-“Độ nhạy gia tốc” hoặc tốc độ động cơ tăng nhanh bao nhiêu khi ấn cần đạp gia tốc. 2-“Độ nhạy của hệ thống lái” hoặc xe đổi hướng nhanh bao nhiêu khi quay tay lái.độ nhạy âm trầm: bass responseđộ nhạy bén: colour responseđộ nhạy công suất: response to powerđộ nhạy của bộ lọc thông thấp: low pass filter responseđộ nhạy của búp bên: side-lobe responseđộ nhạy của búp chính: main lobe responseđộ nhạy của tiếng ồn máy thu: noise response of receiverđộ nhạy điện áp: response to voltageđộ nhạy sóng hình sin: harmonic responseđộ nhạy tần số: frequency responsequan hệ độ nhạy: dose response relationshipresponsivenesssensesensibilitychỉ số độ nhạy: index of sensibilityđộ nhạy biến dạng: strain sensibilityđộ nhạy chuẩn: reference sensibilityđộ nhạy tương đối (dụng cụ đo): relative sensibilityđộ nhạy với tập trung ứng suất: sensibility to stress concentrationgiới hạn độ nhạy: limit of sensibilitygiới hạn độ nhạy cảm: limit of sensibilitysensitivenessđộ nhạy cảm: Sensitivity, Sensitivenessđộ nhạy của máy đo: meter sensitivenesssensitiveness of readingsensitivityGiải thích VN: Khả năng đáp ứng của một dụng cụ mạch điện đối với điện thế tín hiệu nhỏ.đặc tuyến độ nhạy: sensitivity curveđiều khiển độ nhạy: sensitivity controlđộ nhạy (tương đối): sensitivityđộ nhạy ánh sáng: light sensitivityđộ nhạy ánh sáng: sensitivity to lightđộ nhạy bộ chuyển đổi: transducer sensitivityđộ nhạy cảm: sensitivityđộ nhạy cảm của máy thu: sensitivity of a receiverđộ nhạy cảm tối đa: maximum sensitivityđộ nhạy cao: sharp sensitivityđộ nhạy chì: lead sensitivityđộ nhạy chuột: mouse sensitivityđộ nhạy cường trường tự do: free-field tension sensitivityđộ nhạy của đất: soil sensitivityđộ nhạy của đồng hồ: sensitivity of meterđộ nhạy của nhiên liệu: fuel sensitivityđộ nhạy của thiết bị: sensitivity of instrumentđộ nhạy của xăng: gasoline sensitivityđộ nhạy đặc trưng: characteristic sensitivityđộ nhạy điện áp: voltage sensitivityđộ nhạy đơn sắc: monochromatic sensitivityđộ nhạy dọc trục: axial sensitivityđộ nhạy êm tịnh: quieting sensitivityđộ nhạy hiệu dụng: effective sensitivityđộ nhạy kéo: tension sensitivityđộ nhạy lái tia: deflection sensitivityđộ nhạy làm lệch: deflection sensitivityđộ nhạy lệch: deflection sensitivityđộ nhạy lực căng băng: tension sensitivityđộ nhạy máy đo: meter sensitivityđộ nhạy màu: color sensitivityđộ nhạy mức trường: field level sensitivityđộ nhạy nhiệt: heat sensitivityđộ nhạy nói gần: close-talking sensitivityđộ nhạy nứt do xử lý nhiệt: heat treatment crack sensitivityđộ nhạy nung: firing sensitivityđộ nhạy phóng điện: electrostatic discharge sensitivityđộ nhạy phóng xạ: radio sensitivityđộ nhạy phổ: spectral sensitivityđộ nhạy phổ quang điện: spectro-photoelectrical sensitivityđộ nhạy riêng: specific sensitivityđộ nhạy rỗi: low idle sensitivityđộ nhạy sáng: light sensitivityđộ nhạy sáng: luminous sensitivityđộ nhạy thấp: low sensitivityđộ nhạy tín hiệu tiếp tuyến: tangential signal sensitivityđộ nhạy tốc độ: speed sensitivityđộ nhạy toàn phần: total sensitivityđộ nhạy trong phát hiện lỗ rò: dynamic sensitivityđộ nhạy tương đối: relative sensitivityđộ nhạy tương đối của bộ chuyển đổi: relative sensitivity of a transducerđộ nhạy vết: trace sensitivityđộ nhạy vết khía mỏi: fatigue notch sensitivitymáy đo độ nhạy: sensitivity metermáy lựa độ nhạy: sensitivity selectormức độ nhạy cảm tối đa dùng được: maximum usable level of sensitivityngưỡng độ nhạy: threshold of sensitivityphân tích độ nhạy: sensitivity analysissự điều khiển độ nhạy: sensitivity controlsự kiểm soát độ nhạy: sensitivity controlsự thử độ nhạy cảm: sensitivity testthang độ nhạy: sensitivity scalesusceptibilityđộ nhạy cảm băng giá: frost susceptibilityđộ nhạy của xăng: susceptibility of gasolinecông tắc nhiệt độ nhạy ôxioxygen sensor system thermo-switchđo độ nhạysensitometryđộ nhạy cảmresponsitivityđộ nhạy cảmvulnerabilityđộ nhạy cảm giácsensory acuityđộ nhạy cảm về gỉcorrosion considerations
Chuyên mục: Định Nghĩa