Bạn đang xem: Soạn thảo là gì
soạn thảo
– đgt (H. soạn: sắp đặt; thảo: viết sơ lược) Viết ra một văn kiện: Soạn thảo một bộ luật để trình Quốc hội.
(A. edit), việc tạo ra, xoá bỏ, sửa đổi và hoàn thiện các văn bản, hình ảnh hoặc chương trình trênmáy tính.
Xem thêm: Serum ( Srm Là Gì ? Toàn Bộ Thông Tin Về Dự Án Serum Và Đồng Srm
Xem thêm: Nghĩa Của Từ Thảo Khấu Là Gì, Nghĩa Của Từ Thảo Khấu, Nghĩa Của Từ Thảo Khấu
soạn thảo
soạn thảo verb to compilecomposechuỗi soạn thảo: compose sequenceeditbộ điều khiển soạn thảo: edit controllercác phím soạn thảo: edit keyschế độ soạn thảo: edit modecửa sổ soạn thảo: edit windowdanh mục soạn thảo: edit listdanh sách quyết định soạn thảo: edit decision list (EDL)danh sách soạn thảo: edit listkiểm tra soạn thảo: edit testlệnh soạn thảo: edit instructionmàn hình soạn thảo: edit displaymã soạn thảo: edit codemã soạn thảo của người dùng: web4_user defined edit codemô hình soạn thảo: edit windowphím soạn thảo văn bản: edit keysoạn thảo bảng màu: palette editsoạn thảo căn bản: basic editsoạn thảo cơ bản: basic editsoạn thảo điểm: Edit Pointssoạn thảo liên kết: linkage editsoạn thảo logic: logical editsoạn thảo mềm: soft editsoạn thảo ngoại tuyến: off-line editsoạn thảo trực tuyến: online editsoạn thảo văn bản Wordart: Edit WordArt Textsự hiển thị soạn thảo: edit displaysự kiểm tra soạn thảo: edit checksự mô tả soạn thảo: edit descriptionsự soạn thảo bổ sung: add-on edittừ dùng soạn thảo: edit wordtừ soạn thảo: edit wordxung soạn thảo: edit pulseedit (vs)editingcác ký hiệu soạn thảo: editing symbolscác phím soạn thảo: editing keyscâu lệnh soạn thảo: editing statementký hiệu soạn thảo logic: logical editing symbolký tự soạn thảo: editing characterkỳ tác vụ soạn thảo: editing sessionlệnh soạn thảo: editing statementlệnh soạn thảo dữ liệu: data editing commandlệnh soạn thảo văn bản: text editing commandphiên làm việc soạn thảo: editing sessionphiên soạn thảo: editing sessionsoạn thảo bảng màu: palette editingsoạn thảo đồ họa: graphical editingsoạn thảo liên kết: linkage editingsoạn thảo theo ngữ cảnh: context editingsoạn thảo và in bản ghi môi trường: environmental record editing and printingsoạn thảo và in bản ghi môi trường: EREP (Environmental Record Editing and Printing)sự soạn thảo: editingsự soạn thảo chèn: insert editingsự soạn thảo liên kết: link editingsự soạn thảo liên kết: linkage editingsự soạn thảo ngoại tuyến: off-line editingsự soạn thảo số dòng: line number editingsự soạn thảo theo dòng: line editingsự soạn thảo thông báo: message editingsự soạn thảo thủ công: manual editingsự soạn thảo toàn màn hình: full screen editingsự soạn thảo văn bản: text editingtổng thời gian soạn thảo: total editing timevùng soạn thảo: editing areaxử lý soạn thảo: editing processBộ soạn thảo giao diện windows AIXAIX windows Interface Composerbản soạn thảocomposed textbộ soạn thảoeditorbộ soạn thảo CMSCMS editorbộ soạn thảo báo cáoreport generatorbộ soạn thảo câu lệnhstatement editorbộ soạn thảo chương trìnhprogram editorbộ soạn thảo chuỗistream editorbộ soạn thảo chuỗistring editorbộ soạn thảo ký hiệusymbolic editorbộ soạn thảo liên kếtlink editorbộ soạn thảo liên kếtlinkage editorbộ soạn thảo màn hìnhscreen editorbộ soạn thảo nhạy cảm ngôn ngữLanguage Sensitive Editor (LSE)bộ soạn thảo nhạy ngôn ngữlanguage-sensitive editor (LSE)bộ soạn thảo phông chữfont editorbộ soạn thảo tài nguyênresource editorbộ soạn thảo theo dòngline numbered editorbộ soạn thảo theo ngôn ngữlanguage-sensitive editor (LSE)bộ soạn thảo toàn màn hìnhfull screen editorbộ soạn thảo trangpage editorbộ soạn thảo trực quanvisual editorbộ soạn thảo văn bảntext editor
Chuyên mục: Định Nghĩa