


stood

stood /stænd/ danh từ sự dừng lại, sự đứng lạito come to a stand: dừng lại, đứng lại sự chống cự, sự đấu tranh chống lạito make a stand against the enemy: chống cự lại quân địchto make a stand for a principle: đấu tranh cho một nguyên tắc chỗ đứng, vị tríto take one”s stand near the door: đứng gần cửato take one”s stand on the precise wording of the act: căn cứ vào từng lời của đạo luật lập trường, quan điểmto maintain one”s stand: giữ vững lập trườngto make one”s stand clear: tỏ rõ lập trường của mình giá, mắc (áo, ô) gian hàng (ở chợ) chỗ để xe khán đài (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) chỗ dành riêng (trong toà án) cho người làm chứng cây trồng đang mọc, mùa màng chưa gặt sự dừng lại (ở một nơi nào) để biểu diễn (đoàn kịch…) (Uc), (thương nghiệp) rừng; gỗ rừngto be at a stand (từ cổ,nghĩa cổ) không tiến lên được lúng túngstand of arms bộ vũ khí cá nhânstand of colours những cờ của trung đoàn nội động từ stood đứngto stand at ease: đứng ở tư thế nghỉto be too weak to stand: yếu quá không đứng được có, ở, đứnga bookcase stands in one corner: ở góc nhà có một tủ sáchhere once stood a huge tree: trước đây ở chỗ này có một cây to lắm caoto stand 1.60 metre high: cao 1, 60 m đứng vững, bềnthis house will stand another score of year: nhà còn vững đến vài chục năm nữathis small house has stood through worse storms: ngôi nhà nhỏ này qua rất nhiều cơn bão ghê hơn thế này mà vẫn không việc gìhow do we stand in the matter of munitions?: liệu chúng ta có đủ đạn được không? có giá trịthe former conditions stand: những điều kiện trước vẫn có giá trịthe same remark stands good: lời nhận xét như thế vẫn đúng đọng lại, tù hãm (nước) giữ vững quan điểm, giữ vững lập trường đồng ý, thoả thuận ra ứng cửto stand for Parliament: ra ứng cử nghị viện ngoại động từ bắt đứng; đặt, để, dựngto stand somebody in the corner: bắt phạt ai đứng vào góc tườngto stand a bicycle against the wal: dựng cái xe đạp vào tường giữ vữngto stand one”s ground: giữ vững lập trường; không lùi bước chịu đựngto stand a pain: chịu đựng sự đau đớnto stand fire: (quân sự) chịu được hoả lực (của địch)to fail to stand the test: không chịu đựng nổi sự thử thách thết, đãito stand somebody a drink: thiết ai một chầu uốngwho is going to stand treat?: ai thiết đãi nào?, ai bao nào?to stand by đứng cạnh, đứng bên cạnh bênh vực, ủng hộ thực hiện, thi hành (lời hứa…) (hàng hải) chuẩn bị thả neo ở vị trí sẵn sàng chiến đấu, ở tình trạng báo độngto stand down rút lui (người làm chứng, người ứng cử) (quân sự) hết phiên gácto stand for thay thế cho; có nghĩa là ứng cử bênh vực (thông tục) chịu đựng, dung thứ; nhậnto stand in đại diện choto stand in with vào hùa với, cấu kết vớito stand off tránh xa, lảng xa tạm giãn (thợ, người làm…)to stand on (hàng hải) cứ tiếp tục đi giữ đúng; khăng khăng đòito stand on (upon) ceremony: giữ đúng nghi thức; giữ vẻ khách khíto stand out chống lại, kiên trì chống cự nghiến răng chịu nổi bật lênto stand over bị hoãn lại (vấn đề)to stand to thực hiện (lời hứa) bám sát, giữ vững (vị trí, công việc)to stand up đứng dậy, đứng lênto stand up for về phe với, ủng hộto stand up to dũng cảm đương đầu với; có thể chịu được (sự dãi dầu…) (vật liệu)to stand upon nh to stand on to stand at bay x bay to stand convicted of treachery bị tuyên án về tội bội bạcto stand corrected chịu cải tạoStand easy! (quân sự) nghỉ!to stand in the breach (xem) breachto stand somebody in a sum of money cấp cho ai một số tiền tiêuto stand in somebody”s light (xem) lightto stand on one”s own bottom (xem) bottomit stands to reason that…
Bạn đang xem: Stood là gì
thật là hợp lý là…
Xem thêm: 6 Từ Tiếng Anh Không Có Ý Nghĩa Là Gì ? Phép Ẩn Dụ, Ví Von Khiến Ta Phải Suy Nghĩ
to stand to sea (hàng hải) ra khơito stand to win chắc mẩm sẽ thắngto stand well with someone (xem) well
Động từ bất quy tắc (Base form/Past Simple/Past Participle): stand / stood / stood
Động từ bất quy tắc (Base form/Past Simple/Past Participle): stand / stood / stood



n.
Xem thêm: Mác Thép Ai Là Gì – Các Tiêu Chuẩn Của Mác Thép Chất Lượng
the position where a thing or person standsa growth of similar plants (usually trees) in a particular area
they cut down a stand of trees
a small table for holding articles of various kinds
a bedside stand
a stop made by a touring musical or theatrical group to give a performance
a one-night stand
tiered seats consisting of a structure (often made of wood) where people can sit to watch an event (game or parade)a defensive effort
the army made a final stand at the Rhone
v.
be in some specified state or condition
I stand corrected
occupy a place or location, also metaphorically
We stand on common ground
have or maintain a position or stand on an issue
Where do you stand on the War?
remain inactive or immobile
standing water
be in effect; be or remain in force
The law stands!
be tall; have a height of; copula
She stands 6 feet tall
be available for stud services
male domestic animals such as stallions serve selected females
English Synonym and Antonym Dictionary
stands|stood|standingsyn.: base bear continue endure get up last pedestal persist remain rise stay table tolerateant.: sit
Chuyên mục: Định Nghĩa