Ta rô là gì Update 01/2025

Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-ViệtViệt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-KhmerViệt-Việt

Bạn đang xem: Ta rô là gì

*
*
*

tarô

*

metallic drive screwscrewing taptarô cắt ren nồi hơi: boiler stay screwing tapscrew-stocktapchìa vặn tarô điều cữ: adjustable tap wrenchchuôi tarô: tap shankdao phay rãnh tarô: tap fluting cutterlưỡi cắt của tarô: tap landmáy cắt ren tarô: tap making lathemáy mài rãnh tarô: tap flute grinding machinemáy phay rãnh tarô: tap flute milling machinerao phay rãnh tarô: tap grooving cuttertarô (được) hớt lưng: relieved taptarô bậc: step taptarô bàn ren: master taptarô bàn ren: die taptarô bàn ren: long taper die taptarô bàn ren: main taptarô bàn ren: hob taptarô cắt ren bước lớn: coarse-pitch taptarô cắt ren nồi hơi: stay-bolt taptarô cắt ren nồi hơi: boiler stay screwing taptarô cắt ren ống: gas taptarô cắt ren ống: pipe taptarô cắt ren ống khí: gas-pipe taptarô cắt ren vuông: square-threaded taptarô chuẩn: master taptarô có ren xen kẽ: echols thread taptarô có trụ dẫn hướng: pilot taptarô cỡ nhỏ: machine screw taptarô côn (dài): taper taptarô đáy bằng: bottoming taptarô đai ốc: nut taptarô đai ốc (tarô máy): tapper taptarô điều chỉnh: adjustable taptarô đuôi cong: hook taptarô đuôi cong: bent shank nut taptarô đuôi dài: long shank nut taptarô hiệu chỉnh chính: master taptarô hiệu chuẩn tinh: master taptarô lỗ bắt bougie: sparking plug insert taptarô lỗ mayơ của puli: pulley taptarô máy: machine taptarô máy: power taptarô mở rộng: expanding taptarô mở rộng: expansion taptarô ngắn (để sữa chữa nồi hơi): patch-bolt taptarô nguyên: solid taptarô nhiều đầu mối: multiple-threaded taptarô nong: expanding taptarô nong: expansion taptarô ống: pipe taptarô ren hệ mét: metric thread taptarô ren mài: ground taptarô ren mài: ground thread taptarô ren ống: pipe-thread taptarô ren ống vuông góc: right angle stop tap (right angle tap)tarô ren phải: right-hand taptarô ren trái: left-hand taptarô số ba (trong bộ tarô): third taptarô số hai (trong bộ tarô): second taptarô số một (trong bộ tarô): taper taptarô tay: hand taptarô tay: machinist” hand taptarô thay đổi được đường kính: receding chaser collapsing taptarô tinh của thợ nguội: plug taptarô tinh thợ nguội: bottoming taptarô trụ: cylindrical taptarô xoắn ốc: spiral fluted taptay quay tarô: tap holdertay quay tarô: tap spannervít tarô: tap screwtap screwvít tarô: tap screwbàn tarôscrew plate stockbàn tarôstock and diesđồ gá (để) tarôtapperđồ gá tarôtapping attachmentđồ gá tarô máythreading machinelỗ (đã) tarôtapholelỗ (đã) tarôthreaded holelỗ (đã) tarô (ren trong)tapped holemáy mài sắc tarôtap-grinding machinemáy tarônut tapping machinemáy tarô đai ốctapping machinemáy tiện ren và tarô đai ốcscrewing and tapping machinemâm cặp tarôtapping chuckren tự tarôself-tapping threadsự cắt ren bằng tarôinternal threadingsự tarôinternal threadingsự tarôtappingsự tarô lạirethreading

Xem thêm: Stats Là Gì, Nghĩa Của Từ Stats, Stats Là Gì

*

*

Xem thêm: Đạo Văn Là Gì – Đạo Văn (Plagiarism) Là Gì

*

dụng cụ dùng để cắt ren trong chi tiết máy bằng kim loại. T chia làm ba phần: 1) Côn cắt dùng để cắt hết chiều cao ren; 2) Phần sửa đúng dùng để sửa đúng ren, giảm độ nhám bề mặt ren, định hướng khi cắt và là phần dự trữ của T khi mài lại; 3) Chuôi có đầu vuông và thân trụ để lắp vào mâm cặp hoặc tay quay. Có nhiều loại T: T tay, T đai ốc, T máy, T bàn ren, vv. T tay thường được chế tạo thành bộ 2 – 3 chiếc. Số vòng khắc trên chuôi T chỉ rõ thứ tự của T trong bộ. Trong ngành cơ khí, T được dùng phổ biến trong công việc chế tạo, lắp ráp, sửa chữa, vv.

Chuyên mục: Định Nghĩa