Bạn đang xem: Testimony là gì
testimony
testimony /”testiməni/ danh từ sự chứng nhận, sự nhận thực; lới chứng, lời khaito bear testimony to: nhận thực cho, chứng nhận choin testimony of: để làm chứng cho bằng chứng, chứng cớfalse testimony: bằng chứng giả mạo
khẩu chứnglời chứnglời cung khaisự chứng nhận
Từ điển chuyên ngành Pháp luật
Testimony: Lời khai trước tòa Lời khai của nhân chứng sau khi tuyên thệ sẽ khai sự thật.
Xem thêm: Vì Sao Nên Làm Game Bằng Unity3D Là Gì ? Giới Thiệu Về Unity Engine
testimony
Từ điển Collocation
testimony noun
1 formal statement that sth is true
ADJ. reliable | false | oral, sworn, verbal, written | eyewitness, personal | expert | court, trial a transcript of the trial testimony
VERB + TESTIMONY give | hear
PREP. by your ~ He had by his own testimony taken part in the burglary. | in ~ In testimony before the Crown Court, she described her movements on the day of the murder. | ~ about The witness was called to give oral testimony about the incident outside the theatre. | ~ against The court heard her testimony against the accused. | ~ before
2 proof
ADJ. ample, clear, eloquent, powerful, remarkable, striking
VERB + TESTIMONY bear, stand as
PREP. ~ to His thick, swollen fingers bore testimony to a lifetime of toil.
Từ điển WordNet
n.
a solemn statement made under oathan assertion offering firsthand authentication of a fact
according to his own testimony he can”t do it
Xem thêm: Value Proposition Là Gì – Cách Xây Dựng Hiệu Quả Một Value Proposition
English Synonym and Antonym Dictionary
testimoniessyn.: declaration evidence proof statement
Anh-Việt | Nga-Việt | Lào-Việt | Trung-Việt | Học từ | Tra câu
Chuyên mục: Định Nghĩa