Bạn đang xem: Troweb4_web4_users là gì
Xem thêm: Suka Blyat Là Gì – Chửi Thề Trong Game
tuck /tʌk/ danh từ nếp gấp lên (ở quần áo, để cho ngắn bớt) (từ lóng) đồ ăn, bánh kẹo ngoại động từ gấp nếp, gấp lên (quần áo…, cho ngắn bớt) đút vào, nhét vào, bỏ vào, thu vào, rúc vàoto tuck something in one”s pocket: đút cái gì vào túithe bird tucked its head under its wing: con chim rúc đầu vào cánh nội động từ chui vào, rúc vàoto tuck away cất kín, giấu đi một chỗ, để riêng rato tuck something away in the drawer: cất kín cái gì trong ngăn kéo(đùa cợt) ăn, chénto tuck away a good dinner: chén một bữa ngonto tuck in đút vào, nhét vàoto tuck one”s shirt in: nhét sơ mi vào trong quần (thông tục) (+ at) ăn ngon lành; chén đẫy, ăn nhồi nhétto tuck into ăn ngon lànhthe boy tucked into the cake: chú bé ăn chiếc bánh một cách ngon lànhto tuck up xắn lên, vén lênto tuck up one”s shirt-sleeves: xắn tay áo, vén tay áo lên ủ, ấp ủ, quầnto tuck up a child in bed: ủ em nhỏ ở giường (từ lóng) treo cổ (người nào)
Xem thêm: Dịch Nghĩa Của Từ Stockbroker Là Gì, Định Nghĩa, Ví Dụ, Giải Thích
tuck
Từ điển Collocation
tuck verb
ADV. carefully, discreetly, neatly | gently | firmly | cosily, safely The children were safely tucked up in bed. | away, in, up The boys tucked their shirts in.
PREP. behind The loos were discreetly tucked away behind a screen of trees. | inside He tucked the map inside his shirt. | into He tucked his troweb4_web4_users neatly into his boots. | under She tucked the web4_web4_newspaper under her arm.
Từ điển WordNet
n.
eatables (especially sweets)(sports) a bodily position adopted in some sports (such as diving or skiing) in which the knees are bent and the thighs are drawn close to the chesta narrow flattened pleat or fold that is stitched in place
v.
Chuyên mục: Định Nghĩa