Từ “waiver” thường được nhắc đến nhiều khi nhắc đến những vấn đề trong hợp đồng. Nếu bạn chưa rõ từ này ra sao thì hãy cùng Blog Luật Việt tìm hiểu waiver trong tiếng Việt có nghĩa là gì?
Waiver là gì?
Từ “waiver” trong tiếng Việt được dịch theo danh từ có nghĩa là sự bỏ, sự từ bỏ, sự khước từ trong vấn đề pháp lý.Bạn đang xem: Waiver là gì
Ngoài ra, waiver còn được hiểu theo ý nghĩa là sự từ bỏ tự nguyện quyền đối với tài sản sở hữu, trái quyền đối với tài sản của người khác, hoặc đối với các quyền có tính cưỡng chế về pháp lý.
Bạn đang xem: Waiver là gì
Trong ngành ngân hàng, waiver có nhiều ý nghĩa, ví dụ như thỏa thuận không tính phí hàng năm cho thẻ tín dụng trong năm đầu tiên sau khi phát hành thẻ mới, hoặc thỏa thuận bỏ qua phí thấu chi trên chi phiếu xấu.
Ví dụ về từ “waiver”
A waiver of any right or remedy under this agreement or by the laws shall only be effective if given in writing and shall not be deemed a waiver of any subsequent breach or default.
A failure or delay by a party to exercise any right or remedy provided under this agreement or by law shall not constitute a waiver of that or any other right or remedy, nor shall it prevent or restrict any further exercise of that or any other right or remedy. No single or partial exercise of any right or remedy provided under this agreement or by law shall prevent or restrict the further exercise of that or any other right or remedy.
Xem thêm: Thuật Ngữ Yaoi Là Gì ? Cùng Tìm Hiểu Về Yaoi, Bl Và Shounen Ai Là Gì
Được dịch là: Việc không thực hiện hoặc trì hoãn thực hiện bất kỳ biện pháp khắc phục nào của một bên theo quy định hợp đồng này hoặc pháp luật thì sẽ không bị xem là từ bỏ, giới hạn hay hạn chế việc thực hiện quyền đó hay bất cứ quyền hoặc biện pháp khắc phục nào khác. Việc thực hiện một phần bất kỳ quyền hoặc biện pháp khắc phục theo quy định trong bản hợp đồng này hoặc pháp luật sẽ ngăn chặn hoặc hạn chế việc tiếp tục thực hiện quyền khắc phục đó hay bất kỳ quyền hoặc biện pháp khắc phục khác.
No failure or delay by a party to exercise any right or remedy provided under this agreement or by law shall constitute a waiver of that or any other right or remedy, nor shall it prevent or restrict the further exercise of that or any other right or remedy. No single or partial exercise of such right or remedy shall prevent or restrict the further exercise of that or any other right or remedy.
Như vậy bạn đã biết từ waiver trong tiếng Việt có nghĩa là gì rồi đúng không? Blog Luật Việt hy vọng rằng bạn hiểu rõ hơn về khái niệm này và sẽ liên tục cập nhật kiến thức mới.