Các phím tắt trong Word 2019, 2016, 2013, 2010, 2007 ai cũng nên biết Update 12/2024

Microsoft Word là một ứng dụng được sử dụng nhiều hiện nay để phục vụ cho nhu cầu học tập và làm việc của người dùng. Để có thể sử dụng Word một cách chuyên nghiệp và đỡ mất thời gian thì bạn cần phải biết một số phím tắt trong Word. Hãy theo dõi bài viết dưới đây để biết một số phím tắt thông dụng nhé!

1. Phím tắt tạo mới, chỉnh sửa, lưu văn bản

Phím tắt

Chức năng

Ctrl + N

Tạo mới một văn bản

Ctrl + O

Mở văn bản đã được lưu trước đó

Ctrl + S

Lưu văn bản soạn thảo

Ctrl + C

Sao chép phần văn bản đã chọn

Ctrl + X

Cắt nội dung được chọn trong văn bản

Ctrl + V

Dán văn bản

Ctrl + F

Tìm kiếm từ/cụm từ hoặc đoạn văn bản

Ctrl + H

Mở hộp thoại thay thế, thay thế một từ/cụm từ bằng một từ/cụm từ khác

Ctrl + P

In ấn văn bản

Ctrl + Z

Hoàn tác bước chỉnh sửa trước đó

Ctrl + Y

Khôi phục trạng thái văn bản trước khi sử dụng lệnh Ctrl + Z

Ctrl + F4, Ctrl + W, Alt + F4

Đóng văn bản

2. Phím tắt với Menu, Toolbars

Phím tắt

Chức năng

Alt

Mở menu lệnh

Tab

Di chuyển đến mục chọn, nhóm chọn tiếp theo

Ctrl + Tab

Di chuyển qua thẻ tiếp theo trong hộp thoại

Shift + Tab

Di chuyển tới thẻ phía trước trong hộp thoại

Alt + Mũi tên xuống

Hiển thị danh sách của danh sách sổ

Enter

Chọn 1 giá trị trong danh sách sổ

ESC

Tắt nội dung của danh sách sổ

Home

Chọn lệnh đầu tiên trong Menu con

End

Chọn lệnh cuối cùng trong Menu con

Sử dụng phím tắt với Menu, Toolbars

Sử dụng phím tắt với Menu, Toolbars

3. Phím tắt chọn (bôi đen) văn bản hoặc 1 đối tượng

Phím tắt

Chức năng

Ctrl + A

Chọn toàn bộ văn bản

Ctrl + Shift + phím mũi tên trái

Chọn từ bên trái

Ctrl + Shift + phím mũi tên phải

Chọn từ ở bên phải

Shift + Home

Chọn từ vị trí hiện tại đến đầu dòng

Shift + End

Chọn từ vị trí hiện tại đến cuối dòng

Ctrl + Shift + phím mũi tên lên

Chọn từ vị trí hiện tại đến đầu đoạn

Ctrl + Shift + phím mũi tên xuống

Chọn từ vị trí hiện tại đến cuối đoạn

Shift + Page Up

Chọn từ vị trí hiện tại đến trên cùng màn hình

Shift + Page Down

Chọn từ vị trí hiện tại đến dưới cùng màn hình

Ctrl+Shift+Home

Chọn từ vị trí hiện tại đến đầu tài liệu

Ctrl+Shift+End

Chọn từ vị trí hiện tại đến cuối tài liệu

Ctrl + Alt + Shift + Page Down

Chọn từ vị trí hiện tại đến dưới cùng của cửa sổ

4. Phím tắt xóa văn bản hoặc các đối tượng

Phím tắt

Chức năng

Backspace

Xóa 1 ký tự hoặc đối tượng phía trước con trỏ soạn thảo

Ctrl + Backspace

Xóa 1 từ phía trước con trỏ soạn thảo

Delete

Xóa 1 ký tự hoặc đối tượng phía sau con trỏ soạn thảo

Ctrl + Delete

Xóa 1 từ phía sau con trỏ soạn thảo

5. Phím tắt định dạng văn bản

Phím tắt

Chức năng

Ctrl + D

Mở hộp thoại thay đổi font chữ

Ctrl + B

In đậm phần văn bản đã chọn

Ctrl + I

In nghiêng phần văn bản đã chọn

Ctrl + U

Gạch chân phần văn bản đã chọn

Ctrl + Shift + D

Gạch chân 2 nét phần văn bản đã chọn

6. Phím tắt canh lề đoạn văn bản

Phím tắt

Chức năng

Ctrl + E

Căn chỉnh lề giữa cho đoạn văn bản đang chọn

Ctrl + J

Căn chỉnh đều 2 lề

Ctrl + L

Căn lề trái

Ctrl + R

Căn lề phải

Ctrl + Q

Xóa định dạng canh lề

7. Phím tắt tăng, giảm cỡ chữ

Phím tắt

Chức năng

Ctrl + Shift + >

Tăng cỡ chữ

Ctrl + Shift +

Giảm cỡ chữ

Ctrl + Shift + ]

Tăng cỡ chữ lên 1 cỡ

Ctrl + Shift + [

Giảm cỡ chữ xuống 1 cỡ

8. Phím tắt tạo chỉ số trên, chỉ số dưới

Phím tắt

Chức năng

Ví dụ

Ctrl + Shift + =

Tạo số mũ trên

35

Ctrl + =

Tạo chỉ số dưới

H2O

9. Phím tắt di chuyển con trỏ soạn thảo

Phím tắt

Chức năng

←, →, ↑, ↓

Di chuyển con trỏ soạn thảo sang trái, phải một ký tự hoặc lên trên, xuống dưới 1 dòng

Ctrl + ←

Di chuyển con trỏ sang trái một từ

Ctrl + →

Di chuyển con trỏ sang phải một từ

Ctrl + ↑

Di chuyển con trỏ lên trên một đoạn văn

Ctrl + ↓

Di chuyển con trỏ xuống dưới một đoạn văn

Phím End, phím Home

Di chuyển con trỏ đến cuối, đầu dòng hiện tại

Ctrl + Alt + Page up

Di chuyển con trỏ đến phía trên cùng của màn hình

Ctrl+Alt+Page down

Di chuyển con trỏ đến dưới cùng của màn hình soạn thảo

Page up

Di chuyển con trỏ bằng cách cuộn dạng xem tài liệu lên trên một màn hình

Page down

Di chuyển con trỏ bằng cách cuộn dạng xem tài liệu xuống dưới một màn hình

Ctrl + Page Down

Di chuyển con trỏ đến đầu trang tiếp theo

Ctrl + Page Up

Di chuyển con trỏ đến phía trên cùng của trang trước đó

Ctrl + End

Di chuyển con trỏ đến cuối tài liệu

Ctrl + Home

Di chuyển con trỏ đến đầu tài liệu

Shift+F5

Di chuyển con trỏ đến vị trí của bản sửa đổi trước đó

Shift + F5, ngay sau khi mở tài liệu

Di chuyển con trỏ đến vị trí của các bản sửa đổi cuối cùng được thực hiện lần trước

10. Phím tắt sao chép định dạng văn bản

Phím tắt

Chức năng

Ctrl + Shift + C

Sao chép định dạng của vùng dữ liệu đang chọn

Ctrl + Shift + V

Áp dụng định dạng đã sao chép vào vùng dữ liệu đang chọn

11. Phím tắt chèn ký tự đặc biệt

Để nhập một ký tự viết thường bằng cách sử dụng tổ hợp phím có chứa phím Shift, hãy nhấn giữ đồng thời tổ hợp phím Ctrl + Shift + ký tự, rồi sau đó thả chúng trước khi nhập chữ cái tương ứng như bảng sau:

Phím tắt tạo ký tự đặc biệt trong Word

Phím tắt tạo ký tự đặc biệt trong Word

12. Phím tắt làm việc với bảng biểu

Phím tắt

Chức năng

Tab

Di chuyển và chọn nội dung của ô bảng biểu kế tiếp hoặc tạo một dòng mới nếu đang ở ô cuối cùng trong bảng

Shift + Tab

Di chuyển con trỏ chuột tới nội dung của ô liền kề

Shift + các phím mũi tên

Chọn nội dung của ô liền kề ngay vị trí đang chọn

Ctrl + Shift + F8 + Các phím mũi tên

Mở rộng vùng chọn theo từng ô bảng biểu

Shift + F8

Thu nhỏ kích thước vùng chọn theo từng ô

Ctrl + 5 (khi phím NumLock tắt)

Chọn nội dung của toàn bộ ô bảng biểu

Alt + Home

Về ô đầu tiên của bảng biểu

Alt + End

Về ô cuối cùng của dòng hiện tại

Alt + Page up

Trở lại ô bảng biểu đầu tiên của cột

Alt + Page down

Trở lại ô bảng biểu cuối cùng của cột

Mũi tên lên

Di chuyển con trỏ chuột lên trên một dòng

Mũi tên xuống

Di chuyển con trỏ chuột xuống dưới một dòng

13. Phím tắt xem trước và in tài liệu

Các phím tắt xem trước và in tài liệu trong Microsoft Word

Các phím tắt xem trước và in tài liệu trong Microsoft Word

14. Chức năng các phím F1 – F12

Các phím đơn F1 – F12

Phím tắt

Chức năng

F1

Trợ giúp

F2

Di chuyển văn bản hoặc hình ảnh

F3

Chèn chữ tự động

F4

Lặp lại hành động gần nhất

F5

Thực hiện lệnh Goto

F6

Di chuyển đến panel hoặc frame kế tiếp

F7

Thực hiện lệnh kiểm tra chính tả

F8

Mở rộng vùng chọn

F9

Cập nhật cho những trường đang chọn

F10

Mở menu lệnh (chức năng giống phím Alt)

F11

Di chuyển đến trường kế tiếp

F12

Thực hiện lệnh lưu với tên khác

Kết hợp Shift và các phím F

Phím tắt

Chức năng

Shift + F1

Hiển thị con trỏ trợ giúp trực tiếp trên các đối tượng

Shift + F2

Sao chép nhanh văn bản

Shift + F3

Chuyển đổi kiểu ký tự hoa – thường

Shift + F4

Lặp lại hành động của lệnh Find, Goto

Shift + F5

Di chuyển đến vị trí có sự thay đổi mới nhất trong văn bản

Shift + F6

Di chuyển đến panel hoặc frame liền kề phía trước

Shift + F7

Thực hiện lệnh tìm từ đồng nghĩa

Shift + F8

Rút gọn vùng chọn

Shift + F9

Chuyển đổi qua lại giữ đoạn mã và kết quả của một trường trong văn bản

Shift + F10

Hiển thị thực đơn ngữ cảnh

Shift + F11

Di chuyển đến trường liền kề phía trước

Shift + F12

Thực hiện lệnh lưu tài liệu

Kết hợp Ctrl và các phím F

Phím tắt

Chức năng

Ctrl + F2

Thực hiện lệnh xem trước khi in

Ctrl + F3

Cắt một Spike

Ctrl + F4

Đóng cửa sổ văn bản

Ctrl + F5

Phục hồi kích cỡ của cửa sổ văn bản

Ctrl + F6

Di chuyển đến cửa sổ văn bản kế tiếp

Ctrl + F7

Thực hiện lệnh di chuyển trên menu hệ thống

Ctrl + F8

Thực hiện lệnh thay đổi kích thước cửa sổ trên menu hệ thống

Ctrl + F9

Chèn thêm một trường trống

Ctrl + F10

Phóng to cửa sổ văn bản

Ctrl + F11

Khóa một trường

Ctrl + F12

Thực hiện lệnh mở văn bản

Kết hợp Ctrl + Shift + các phím F

Phím tắt

Chức năng

Ctrl + Shift +F3

Chèn nội dung cho Spike

Ctrl + Shift +F5

Chỉnh sửa một đánh dấu

Ctrl + Shift +F6

Di chuyển đến cửa sổ văn bản phía trước

Ctrl + Shift +F7

Cập nhật văn bản từ những tài liệu nguồn đã liên kết

Ctrl + Shift +F8

Mở rộng vùng chọn và khối

Ctrl + Shift +F9

Ngắt liên kết đến một trường

Ctrl + Shift +F10

Kích hoạt thanh thước kẻ

Ctrl + Shift +F11

Mở khóa một trường

Ctrl + Shift +F12

Thực hiện lệnh in

Kết hợp Alt và các phím F

Phím tắt

Chức năng

Alt + F1

Di chuyển đến trường kế tiếp

Alt + F3

Tạo một từ tự động cho từ đang chọn

Alt + F4

Thoát khỏi Ms Word

Alt + F5

Phục hồi kích cỡ cửa sổ

Alt + F7

Tìm những lỗi chính tả và ngữ pháp tiếp theo trong văn bản

Alt + F8

Chạy một marco

Alt + F9

Chuyển đổi giữa mã lệnh và kết quả của tất cả các trường

Alt + F10

Phóng to cửa sổ của Microsoft Word

Alt + F11

Hiển thị cửa sổ lệnh Visual Basic

Bài viết này đã giới thiệu một số phím tắt thông dụng mà bạn có thể sử dụng trong Word. Hẹn gặp lại ở bài viết tiếp theo nhé!