Khi sử dụng điện thoại, nhiều người quan niệm, số điện thoại đẹp là những con số dễ nhớ, có nhiều số và cặp số lặp đi lặp lại một cách đặt biệt. Bên cạnh đó các cặp số đó còn mang ý nghĩa may mắn, tài lộc cho người sở hữu những số điện thoại đẹp. Bài viết dưới đây cũng giúp cho bạn biết thêm về những thông tin về sim số đẹp, cùng theo dõi đến cuối nhé!
– Thông tin trong bài dựa theo nhiều quan niệm mang tính trừu tượng, chỉ mang tính chất tham khảo.
– Xem ý nghĩa số điện thoại như thế nào?
+ Tách số: Số đầu, số giữa và số đuôi.
+ Tùy theo cách tách số của mỗi người.
Để tìm kiếm ý nghĩa số điện thoại của bạn nhanh hơn, hãy nhấn Ctrl + F > Nhập 1 số, 2 số, 3 số hoặc 4 số trong số điện thoại của bạn > Lướt xem kết quả.
Xem chi tiết cách làm tại: Cách tìm kiếm nhanh một từ, cụm từ trong trang web trên Google Chrome
1. Ý nghĩa của từng số từ 0 đến 9
Có 2 cách để xét ý nghĩa của từng số từ 0 đến 9 là:
– Theo phiên âm
Số 0: Không – không có gì, không được gì hoặc tròn trịa, viên mãn.
Số 1: Nhất – đứng đầu, duy nhất, độc nhất, chỉ có một.
Số 2: Nhị – mãi mãi, hạnh phúc.
Số 3: Tam – Tài, tài lộc, tài năng, tài hoa.
Số 4: Tứ – tử, bốn mùa.
Số 5: Ngũ – phúc, số sinh.
Số 6: Lục – lộc, lộc tài, lộc vượng.
Số 7: Thất – mất, thất bại hoặc phất, sự tăng trưởng một cách nhanh chóng.
Số 8: Bát – phát, phát tài, phát lộc, phát triển.
Số 9: Cửu – trường cửu, trường thọ, mãi mãi bền vững.
– Theo phong thủy
Bạn có thể tham khảo ý nghĩa của các con số theo phong thủy tại: Ý nghĩa các con số từ 0 đến 9 trong phong thủy, ngũ hành
Ý nghĩa của 10 con số từ 0 đến 9
Đồng thời trong 10 số này còn có thể chia làm 2 loại là:
– Số cát
Đây là nhưng con số được đánh giá đem đến may mắn cho người sở hữu, tượng trưng cho hạnh phúc, cho đoàn viên, phát triển, thăng tiến trong sự nghiệp.
Bao gồm 0 – 2 – 6 – 8 – 9
+ Số 0: Theo như thuyết bát quái thì 0 là số âm, nó tượng trưng cho nữ giới. Nếu như số điện thoại của một bạn nữ xuất hiện càng nhiều số 0, điều này có nghĩa là sim cực kỳ dồi dào vượng khí.
+ Số 2: Là số cát bởi nó tượng trưng cho sự hạnh phúc và đoàn viên.
+ Số 6: Đây là con số lộc, số điện thoại của bạn càng nhiều con số 6 thì ý nghĩa sẽ là “lộc vào đầy nhà”.
+ Số 8: Được gọi là phát nên trong phong thủy số 8 được xếp vào hàng những con số cát.
+ Số 9: Con số cực kỳ may mắn. Số 9 thuộc số dương, nên nam giới là đối tượng đặc biệt phù hợp với nó. Một số điện thoại chứa nhiều số 9 sẽ giúp cho bạn có thể phát triển không ngừng trong con đường sự nghiệp.
– Số hung
Ngược lại với số cát, số hung mang những ý nghĩa xấu, thể hiện sự chết chóc, mất mác, kết thúc một cuộc đời.
Bao gồm 1 – 3 – 4 – 5 – 7
+ Số 1: Đây là con số thể hiện cho sự đơn độc, một sức mạnh nhưng lại đơn độc thì cho dù có mạnh đến đâu đi chăng nữa cũng không có khả năng sánh bằng sức mạnh tập thể, nên số 1 được gọi là số hung.
+ Số 3: Con số tượng trưng cho cuộc đời của một sinh mệnh: chào đời – lập gia đình – qua đời, cho nên số 3 là cái kết của cuộc đời một con người.
+ Số 4: Là con số tử, mang ý nghĩa vô cùng xấu, thể hiện sự chết chóc.
+ Số 5: Theo như dân gian thì số 5 là con số không may mắn.
+ Số 7: Phát âm là “Thất” và có nghĩa là “Mất”, tức là không thu hoạch được bất cứ thứ gì, hoàn toàn không có gì.
2. Ý nghĩa 2 số ghép lại
Số 00: Khai sinh cho sự bắt đầu, khởi đầu viên mãn.
Số 01: Sinh ra tất cả.
Số 02: Mãi mãi bất diệt.
Số 03: Tài đức vẹn toàn, tài lộc viên mãn.
Số 04: Không tử, không chết.
Số 05: Phú quý thọ khang ninh, phúc lộc dồi dào.
Số 06: Không lộc.
Số 07: Không mất.
Số 08: Không phát.
Số 09: Khởi đầu viên mãn, thành công vang dội.
Số 10: May mắn vẹn toàn.
Số 11: Song lần nhất, chỉ một mình duy nhất.
Số 12: Nhất mãi.
Số 13: Nhất tài.
Số 14: Sinh tử, bốn mùa đều sinh sôi.
Số 15: Sinh phúc.
Số 16: Sinh lộc, tài lộc sinh sôi nảy nở.
Số 17: Phát đạt, thịnh vượng.
Số 18: Sinh phát, nhất phát.
Số 19: Một bước lên trời.
Số 20: Hạnh phúc viên mãn.
Số 21: Mãi sinh, không bao giờ kết thúc.
Số 22: Hạnh phúc mãi mãi.
Số 23: Mãi tài.
Số 24: Hạnh phúc suốt bốn mùa.
Số 25: Mãi sinh phúc, phúc đức đong đầy.
Số 26: Mãi lộc, con số đẹp, may mắn.
Số 27: Dễ phất, làm gì cũng dễ.
Số 28: Mãi phát, làm ăn thuận buồm xuôi gió.
Số 29: Mãi vĩnh cửu.
Số 30: Tài lộc viên mãn.
Số 31: Tài nhất, tài sinh, khởi đầu tài năng.
Số 32: Tài mãi, song tài, đa tài.
Số 33: Tam tài, vững chắc kiên định, sung túc dư dả.
Số 34: Tài tử, tài hoa hơn người.
Số 35: Tài phúc.
Số 36: Tài lộc.
Số 37: Tài năng phát huy sức mạnh.
Số 38: Ông Địa nhỏ.
Số 39: Thần Tài nhỏ.
Số 40: Bình an vượt qua mọi khổ nạn.
Số 41: Tử sinh, cái chết được hình thành.
Số 42: Niềm tin bền vững.
Số 43: Tứ tài, tài năng xuất chúng.
Số 44: Tứ tử, từ cõi chết trở về, tai qua nạn khỏi.
Số 45: Thuận tình thuận lý.
Số 46: Bốn mùa đều có lộc, bốn mùa no đủ.
Số 47: Chết mất, lực bất tòng tâm.
Số 48: Bốn mùa đều phát đạt.
Số 49: Tử mãi mãi, cái chết không có hồi kết thúc.
Số 50: Hạnh phúc cân bằng, phát triển bền vững.
Số 51: Sinh ra là nhất.
Số 52: Hạnh phúc mãi mãi, ghép hai con số trông giống hình trái tim thay lời muốn nói “anh yêu em” hoặc “em yêu anh”.
Số 53: Phúc tài, sim gánh vận hạn, có phúc có tài, tai qua nạn khỏi, mọi sự đều thuận.
Số 54: Phúc sinh bốn mùa, may mắn cả năm.
Số 55: Đại phúc.
Số 56: Sinh lộc, phúc lộc.
Số 57: Phú quý thịnh vượng.
Số 58: Tiền tài sinh sôi nảy nở, không ngừng phát đạt.
Số 59: Phúc thọ.
Số 60: Phúc lộc viên mãn.
Số 61: Lộc sinh, tài lộc sinh sôi nảy nở.
Số 62: Lộc mãi.
Số 63: Lộc tài.
Số 64: Lộc dư giả 4 mùa.
Số 65: Lộc sinh phúc.
Số 66: Song lộc, nhiều lộc.
Số 67: Lộc phất, lộc đến bất ngờ.
Số 68: Lộc phát.
Số 69: Lộc dồi dào bất tận.
Số 70: An nhàn hạnh phúc.
Số 71: Phát triển đến đỉnh cao.
Số 72: Phất mãi.
Số 73: Như ý cát tường.
Số 74: Tài lộc trời ban.
Số 75: May mắn bất ngờ.
Số 76: Phất lộc, lộc tài lộc vận gia tăng nhanh chóng.
Số 77: Thiên thời địa lợi, thời cơ may mắn đã đến.
Số 78: Ông Địa lớn.
Số 79: Thần Tài lớn.
Số 80: Hậu thuẫn vững chắc, phát triển bền vững.
Số 81: Khởi đầu thuận lợi, phát đạt.
Số 82: Phát mãi.
Số 83: Phát tài.
Số 84: Phát đạt, phát triển suốt 4 mùa.
Số 85: Làm ăn hưng thịnh.
Số 86: Phát lộc.
Số 87: Thất bại, hao tốn tiền bạc.
Số 88: Song phát.
Số 89: Phát mãi mãi, đại phát, phát triển giàu sang.
Số 90: Quyền lực vĩnh cửu.
Số 91: Hao tài tốn của.
Số 92: Trường tồn mãi mãi.
Số 93: Mãi tài.
Số 94: Phúc đức dồi dào, làm ăn khấm khá.
Số 95: Trường sinh.
Số 96: Trường lộc, tài lộc trường tồn cùng thời gian.
Số 97: Sức mạnh như vũ bão.
Số 98: Mãi phát.
Số 99: Đại trường cửu.
Ý nghĩa của 2 con số ghép lại
Tìm hiểu thêm về các đầu số của điện thoại bàn như đầu số 028, đầu số 024,…
3. Ý nghĩa của 3 số ghép lại
– Số thường
Số 136: Sinh tài lộc, nhất tài lộc, đỉnh tài lộc.
Số 569: Phúc lộc thọ (sim tam đa).
Số 522: Mãi yêu em.
Số 456: Bốn mùa sinh lộc, bốn năm đầy lộc.
Số 283: Mãi phát tài.
Số 286: Mãi phát lộc.
Số 369: Tài lộc trường cửu.
Số 468: Bốn mùa lộc phát.
Số 562: Sinh lộc mãi.
Số 868: Phát lộc phát.
Số 389: Tam bát cửu, đời đời ấm no.
– Số tam hoa
Số 111: Tam sinh.
Số 222: Mãi mãi mãi.
Số 333: Tam tài, toàn tài.
Số 444: Tam tử.
Số 555: Tam phúc.
Số 666: Tam lộc.
Số 777: Tam thất.
Số 888: Tam phát.
Số 999: Tam cửu.
Ý nghĩa của số tam hoa
4. Ý nghĩa 3 đầu số điện thoại theo nhà mạng
– Ý nghĩa đầu số Viettel
Đầu số 098: Trường phát, mãi mãi phát tài, phát lộc, chỉ sự phát triển tới đỉnh cao.
Đầu số 097: Mãi phất, tượng trưng cho may mắn, sự thăng tiến nhanh chóng nhưng vô cùng bền vững.
Đầu số 096: Trường lộc, tài lộc dư dả, dồi dào.
Đầu số 086: Phát lộc, đầu số đẹp, may mắn với người làm ăn kinh doanh.
Đầu số 032: Tài mãi.
Đầu số 033: Song tài.
Đầu số 034: Tài lộc bốn mùa may mắn, sung túc cả năm.
Đầu số 035: Tài sinh phúc.
Đầu số 036: Tài lộc.
Đầu số 037: Tài phất, tài năng đột biến, tài lộc đến bất ngờ.
Đầu số 038: Tài phát.
Đầu số 039: Tài vượng, tài năng đỉnh cao.
Ý nghĩa sim số đẹp nhà mạng Viettel
– Ý nghĩa đầu số VinaPhone
Đầu số 091: Đứng đầu quyền lực.
Đầu số 094: Bốn mùa trường thọ.
Đầu số 081: Phát sinh may mắn.
Đầu số 082: Phát mãi.
Đầu số 083: Phát tài.
Đầu số 084: Bốn mùa đều phát.
Đầu số 085: Phúc sinh phát tài phát lộc.
Đầu số 088: Song phát.
– Ý nghĩa đầu số MobiFone
Đầu số 090: May mắn, thịnh vượng song hành
Đầu số 093: Tài năng đỉnh cao.
Đầu số 070: Vượt qua thử thách từ con số 0.
Đầu số 076: Phất lộc, tài lộc ùn ùn kéo đến.
Đầu số 077: Thuận buồm xuôi gió, tài lộc vững chắc.
Đầu số 078: Ông Địa may mắn.
Đầu số 079: Thần Tài mang nhiều tài lộc
Đầu số 089: Đại phát, trường phát.
Ý nghĩa sim số đẹp nhà mạng MobiFone
– Ý nghĩa đầu số Vietnamobile
Đầu số 092: Hạnh phúc thịnh vượng.
Đầu số 052: Vạn phúc, phúc mãi.
Đầu số 056: Phúc lộc, sinh lộc.
Đầu số 058: Phát triển ổn định.
– Ý nghĩa đầu số Gmobile
Đầu số 099: Đầu số vàng, đại trường cửu.
Đầu số 059: Phúc thọ dồi dào, an khang thịnh vượng.
5. Ý nghĩa 4 số cuối điện thoại
– Số thường
Số 0404 : Không chết không chết.
Số 0578: Không năm nào thất bại, không năm nào thất bát.
Số 1102: Độc nhất vô nhị.
Số 1314: Trọn đời trọn kiếp.
Số 1368: Sinh tài lộc phát, trọn đời lộc phát.
Số 1352: Trọn đời yêu em.
Số 1486: Một năm bốn mùa phát lộc.
Số 1569: Sinh phúc lộc thọ.
Số 1618: Nhất lộc nhất phát.
Số 1919: Một bước lên trời, một bước lên mây.
Số 2204: Mãi mãi không tử (chết), mãi mãi bất tử.
Số 2283: Mãi mãi phát tài.
Số 3456: Bạn bè nể sợ.
Số 4078: Bốn mùa không thất bát.
Số 4953: Tai qua nạn khỏi.
Số 8648 : Trường sinh bất tử.
Số 6688: Song lộc, song phát.
Số 6789: San bằng tất cả, sống bằng tình cảm.
Số 6979: Lộc lớn tài lớn.
Số 8386: Phát tài phát lộc.
Số 9574: Trường sinh bất tử.
– Số tứ quý
Sim số được cho là đẹp không chỉ phụ thuộc vào ý nghĩa mà còn tùy thuộc cả vào cách sắp xếp. Số tứ quý được đánh giá là rất dễ ghi nhớ, đồng thời còn có ý nghĩa lan tỏa mạnh mẽ.
Số 0000: Bốn mùa viên mãn.
Số 1111: Tứ trụ vững chắc.
Số 2222: Hạnh phúc mãi mãi.
Số 3333: Toàn tài.
Số 4444: Bốn mùa phú quý (Ngoài ra, 4444 còn được phát âm là “tử tử tử tử” nên với một số người nó thuộc vào hàng số không may mắn.)
Số 5555: Sinh đường làm ăn.
Số 6666: Tứ lộc, bốn mùa tài lộc dư dả.
Số 7777: Bốn mùa không mất, bất khả xâm phạm.
Số 8888: Tứ phát, bốn mùa đều phát.
Số 9999: Tứ cửu, mãi mãi trường cửu, trường thọ.
Ý nghĩa sim số tứ quý
6. Giải mã 4 số cuối điện thoại bằng phép tính phong thủy
– Bước 1:
Lấy 4 số cuối trong dãy số điện thoại mà bạn muốn xem rồi chia cho 80
Ví dụ: Số điện thoại là 081 814 1911 thì sẽ lấy 4 số cuối 1911/80 = 23,8875
– Bước 2:
Lấy kết quả vừa tính được trừ đi phần nguyên của nó rồi nhân cho 80
Ví dụ: Kết quả ở trên là 23,8875
Thì lấy 23,8875 – 23 = 0,8875
Sau đó 0,8875 x 80 = 71
Đối chiếu với bảng tính sim phong thủy thì số 71 mang ý nghĩa “Gặp cát được cát gặp hung thì hung”, vậy suy ra 4 số đuôi điện thoại của bạn là số Bình
Theo như cách tính sim 4 số cuối thì kết quả sẽ được phân chia thành 5 mức độ như sau:
+ Đại cát: Gồm những số có kết quả 03 – 05 – 16 – 18 – 23 – 28 – 30 – 31…
+ Đại hung: Gồm những số có kết quả 04 – 26 – 29 – 33 – 35 – 41 – 44 – 45 – 52 – 54 – 58 – 60 – 61 – 63…
+ Cát: Gồm những số có kết quả 01 – 24 -25 – 27 – 32 – 36 – 42 – 43 – 51…
+ Hung: Gồm những số có kết quả 20 – 55…
+ Bình: Gồm những số có kết quả 02 – 14 – 34 – 37 – 39 – 48 – 49 – 50 – 53 – 59 – 65 – 70 – 71 – 73 – 74 – 77…
Tuy nhiên mỗi con số khác nhau cũng có những ý nghĩa riêng biệt, nên sau khi đã hoàn thành các bước trên các bạn cũng có thể dựa vào bảng dưới đây để tra kết quả của 4 số cuối điện thoại được thật chi tiết.
7. Những con số mang đến tai họa
Số 1110 (0111): Chết thảm (3 hương 1 trứng).
Số 7749: Chết cực thảm.
Số 4953: Chết cực kỳ thê thảm.
Số 5555: Năm năm nằm ngủ (người thực vật).
Ý nghĩa những con số mang đến tai họa
Xem thêm:
-
Samsung Galaxy Z Fold3 5G 256GB
41.990.000₫Quà 300.000₫
-
iPhone 12 64GB
20.490.000₫
22.490.000₫
-8%Quà 400.000₫
-
Xiaomi Redmi 10 (6GB/128GB)
4.690.000₫Quà 200.000₫
-
Vivo Y12s (4GB/128GB)
3.790.000₫
4.290.000₫
-11%Quà 200.000₫
-
OPPO Reno6 Z 5G
9.490.000₫Quà 300.000₫
-
Samsung Galaxy A22 Đen
Mới ra mắt
-
Vivo Y53s
6.990.000₫Quà 300.000₫
-
Realme C21Y 4GB
Online giá rẻ
3.890.000₫
3.990.000₫Quà 200.000₫
-
Xiaomi Redmi 9T (6GB/128GB)
4.090.000₫
4.990.000₫
-18%Quà 200.000₫
Hy vọng bài viết này đã đem đến cho các bạn những thông tin hữu ích về ý nghĩa của những con số điện thoại. Cảm ơn các bạn đã đón đọc, hẹn gặp lại ở những bài viết sau.