Mpa là gì? 1 Mpa bằng bao nhiêu Pa – Bar – Psi – atm – kg/m2 – kg/cm2 Update 12/2024

Mpa là gì? Đơn vị mpa có ý nghĩa như thế nào ? Trong quá trình sử dụng các thiết bị đo áp suất ta trường xuyên bắt gặp các đơn vị như MPA, Bar, PSI… Nhưng bạn không nắm chắc được nghĩa của MPA là gì? cũng như cách chuyển đổi 1 Mpa bằng bao nhiêu Pa – Bar – Psi – atm – kg/m2 – kg/cm2. Tất tần tật những câu hỏi về MPA và cách chuyển đổi sẽ được tip.com.vn giải đáp chi tiết nhất ngay trong bài viết sau đây, các bạn hãy cùng xem ngay nhé.

Mpa thường xuất hiện trên tài liệu kỹ thuật, trên một chiếc đồng hồ cơ hay trên một thiết bị bất kỳ. Trên thực tế, từ mpa có nhiều ý nghĩa khác nhau. Tuy nhiên, một ý nghĩa thông dụng nhất và được sử dụng phổ biến nhất của từ này chính là trong ngành công nghiệp liên quan đến áp suất.

MPA là gì?

MPA có nghĩa là gì?

Mpa là gì?

MPA là viết tắt của nhiều từ khác nhau nhưng trong lĩnh vực đo áp suất thì MPA là viết tắt của cụm từ Mega Pascal. MPA (Mega Pascal) là đơn vị dẫn suất của PA (Pascal) – đơn vị đo áp suất trong Hệ đo lường quốc tế SI.

Tuy nhiên MPA không được sử dụng phổ biến ở mọi quốc giá trên thế giới. Mỗi khu vực lại sử dụng phổ biến một đơn vị áp suất khác nhau. Ví dụ: 

  • Nước Mỹ – sử dụng đơn vị Psi, Ksi
  • Khu vực châu Âu sử dụng các đơn vị áp suất tiêu chuẩn là Bar, mBar
  • Khu vực châu Á – sử dụng đơn vị đo áp suất tiêu chuẩn là PA, MPA, KPA.

1 Mpa bằng bao nhiêu Pa – Bar – Psi – atm – kg/m2 – kg/cm2?

Mỗi đơn vị đo lường trong cùng ứng dụng sẽ có mối liên hệ mật thiết với nhau. Đơn vị đo áp suất cũng vậy, mỗi vùng lãnh thổ sẽ sử dụng một đơn vị áp suất chuẩn. Và mỗi đơn vị sẽ có mối liên hệ qua lại với nhau theo một tỷ lệ nhất định.Sau đây là bảng Quy đổi các đơn vị áp suất, các bạn có thể tra theo để quy đổi dễ dàng hơn:

MPA là gì?

Theo như bảng trên ta thấy:

  • 1 Mpa = 145.04 psi
  • 1 Mpa = 10 000 mbar
  • 1 Mpa = 10 bar
  • 1 Mpa = 9.87 atm
  • 1 Mpa = 1 0000 00 Pa
  • 1 Mpa = 1000 kPa
  • 1 Mpa = 101971.6 mm cột nước
  • 1 Mpa = 4014.6 inch cột nước
  • 1 Mpa = 7500.6 mmHg (milimet thủy ngân)
  • 1 Mpa = 295.3 in.Hg (inch thủy ngân)
  • 1 Mpa = 10.2 kg/cm2

Và theo đó thì:

  • 1 Mpa = 1 000 000 Pa
  • 1 Mpa = 1 000 kPa
  • 1 Mpa = 10 Bar
  • 1 Mpa = 1 000 000 N/m2
  • 1 Mpa = 100 N/cm2
  • 1 Mpa = 1 N/mm2
  • 1 Mpa = 1 000 kN/m2
  • 1 Mpa = 0.1 kN/cm2
  • 1 Mpa = 0.001 kN/mm2
  • 1 Mpa = 101 971.6213 kg/m2
  • 1 Mpa = 10.19716213 kg/cm2
  • 1 Mpa = 0.1017916213 kg/mm2
  • 1 Mpa = 101.9716213 tấn/m2
  • 1 Mpa = 0.01017916213 tấn/cm2
  • 1 Mpa = 0.0001017916213 tấn/mm2

Hy vọng qua bài viết này chắc chắc các bạn đã nắm được  khái niệm mpa là gì và cách chuyển đổi từ Mpa ra rất nhiều đơn vị khác nhau rồi đúng không nào. Chúc các bạn luôn vui!