Hỏi đáp: 1cm bằng bao nhiêu inch, dm, m, mm? Update 12/2024

Centinmet (cm) là một đơn vị đo độ dài, khoảng cách được sử dụng phổ biến đặc biệt là trong trường học, dụng cụ bạn thấy cụ thể nhất chính là thước kẻ học sinh. Centimet từng là đơn vị cơ bản đo chiều dài trong hệ thống Centre-gram-giây (CGS) tuy nhiên hiện tại không còn dùng nữa. Và với nhiều người dùng khi sử dụng Centimet chắc chắn cũng rất thắc mắc về việc quy đổi đơn vị 1cm bằng bao nhiêu inch, m, dm, mm. Và nội dung dưới đây sẽ giúp bạn giải đáp đầy đủ thắc mắc đó, hãy cùng theo dõi để tìm ra câu trả lời nhé.

1cm bằng bao nhiêu inch, dm, m, mm
1cm bằng bao nhiêu inch, dm, m, mm

Tìm hiểu về đơn vị Centinmet:

Centimet là một đơn vị đo khoảng cách chiều dài trong hệ met được ký hiệu là Cm được gọi theo cách dân gian là 1 phân. Centimet được định nghĩa bởi Văn phòng Cân đo Quốc tế và là một đơn vị nằm trong Hệ đo lường Quốc tế SI. Cm là tiền tố SI. Ngoài ra, trước đây còn là đơn vị cơ bản để đo chiều dài trong hệ thống Centre-gram-giây (CGS), tuy nhiên hiện tại thì không còn sử dụng nữa.

Cùng với centimet trong đơn vị đo khoảng cách bạn chắc chắn cũng sẽ biết đến các đơn vị như met (m), decimet (dm), milimet (mm). Ngoài ra còn có 1 đơn vị đo lương khác khá phổ biến là inch.

>> Tìm hiểu thêm:

Giải đáp 1cm bằng bao nhiêu inch, dm, m, mm?

Để biết 1cm quy đổi ra nhiều đơn vị inch, m, dm, cm bạn có thể tham khảo ở bảng sau:

Đơn vị tính Đơn vị chuyển đổi
1cm 10mm
0,1 dm
0,01 m
0.3937 inch

Ngoài ra, bạn cũng có thể tham khảo bảng đơn vị cm quy đổi ra các đơn vị khác cụ thể như sau:

Đơn vị cm Đơn vị mm Đơn vị dm Đơn vị m Đơn vị Inch
1 10 0,1 0,01 0,394
2 20 0,2 0,02 0,787
3 30 0,3 0,03 1,181
4 40 0,4 0,04 1,575
5 50 0,5 0,05 1,969
6 60 0,6 0,06 2,362
7 70 0,7 0,07 2,756
8 80 0,8 0,08 3,150
9 90 0,9 0,09 3,543
10 100 10 0,1 3,937

 Hy vọng rằng với việc giải đáp 1cm bằng bao nhiêu inch, m, dm, mm sẽ giúp bạn có thể chuyển đổi đơn vị nhanh chóng hơn. Đừng quên truy cập tip.com.vn để có thể cập nhật cho mình thật nhiều tin tức hữu ích nhé.