Động từ có quy tắc và bất quy tắc là những động từ quan trọng xuất hiện hầu hết trong các kỳ thi tiếng Anh. Trong bài viết này mình sẽ chia sẻ một số kiến thức về bảng động từ bất quy tắc và động từ có quy tắc trong tiếng Anh. Cùng xem ngay thôi!
1. Động từ có quy tắc là gì?
Khái niệm
Động từ có quy tắc là động từ khi sử dụng ở thì quá khứ đơn hay hiện tại hoàn thành hoặc các dạng bị động đều thêm đuôi “ed” vào các động từ nguyên mẫu.
Động từ có quy tắc là động từ thêm ed
Cách thêm -ed vào động từ
Dạng |
Cách thêm -ed vào động từ |
Ví dụ |
Động từ tận cùng bằng 2 nguyên âm và 1 phụ âm hoặc tận cùng bằng 2 phụ âm. |
Thêm -ed vào sau động từ. |
Look → looked (nhìn). |
Động từ tận cùng bằng e hoặc ee. |
Chỉ thêm -d vào sau động từ. |
Arrive → arrived (đến). |
Động từ tận cùng bằng phụ âm y. |
Đổi y thành i trước khi thêm -ed. |
Study → studied (học, nghiên cứu). |
Động từ tận cùng bằng nguyên âm y. |
Thêm -ed vào sau động từ. |
Play → played (chơi). |
Động từ chỉ có 1 âm tiết tận cùng bằng 1 nguyên âm và 1 phụ âm. |
Gấp đôi phụ âm trước khi thêm -ed. |
Stop → stopped (ngừng). |
Động từ tận cùng bằng x. |
Chỉ thêm -ed vào sau động từ. |
Tax → taxed (đánh thuê). |
Động từ nhiều âm tiết tận cùng bằng 1 nguyên âm + 1 phụ âm có trọng âm ở âm tiết cuối. |
Gấp đôi phụ âm trước khi thêm -ed. |
Omit → omitted (bỏ đi). |
Động từ không có trọng âm ở cuối. |
Chỉ thêm -ed vào sau động từ. |
Happen → happened (xảy ra). |
Động từ tận cùng bằng l. |
Gấp đôi phụ âm l và thêm -ed. |
Cancel → cancelled (hủy bỏ). |
Động từ tận cùng bằng c. |
Thêm k trước khi thêm -ed. |
Picnic → picnicked (dã ngoại). |
Cách phát âm -ed
– Đọc /t/ sau những âm rung (trừ âm /t/), bao gồm các âm sau: /c/, /ch/, /s/, /f/, /k/, /p/, /x/, /sh/.
– Đọc /d/ sau những âm có rung (trừ âm /d/).
– Đọc /id/ sau 2 âm /d/ và /t/.
Lưu ý:
– Một số động tính từ tận cùng bằng -ed dùng như tính từ và đọc là /id/, ví dụ như beloved (yêu quí).
– Một số tính từ tận cùng bằng -ed cũng đọc /id/, ví dụ như aged (tuổi, già), sacred (thiêng liêng).
Phát âm đuôi ed trong tiếng anh
2. Động từ bất quy tắc là gì?
Khái niệm
Động từ bất qui tắc là những động từ có hình thức riêng cho thì quá khứ và động tính từ quá khứ. Đây là những động từ không thêm -ed.
Ví dụ: To run – ran (chạy), to leave – left (ra đi, rời).
Động từ không thêm -ed là động từ bất quy tắc
Quy luật hình thành động từ bất quy tắc
– Bảng động từ bất quy tắc cần nhớ có hơn 600 từ, thường có 3 cột và được ký hiệu như sau: V1 (Động từ nguyên thể), V2 (Thể quá khứ đơn), V3 (Thể quá khứ phân từ).
Dạng |
Quy luật hình thành |
Ví dụ |
Động từ có V1 tận cùng là “eed”. |
V2 và V3 là “ed”. |
Breed (V1) → bred (V2) → bred (V3): Sanh, nuôi dạy. |
Động từ có V1 tận cùng là “ay”. |
V2 và V3 là “aid”. |
Say (V1) → said (V2) → said (V3): Nói. |
Động từ V1 có tận cùng là “d”. |
V2 và V3 là “t”. |
Bend(V1) → bent (V2) → bent (V3): Uốn cong. |
Động từ V1 có tận cùng là “ow”. |
V2 là “ew”, V3 là “own”. |
Blow (V1) → blew (V2) → blown (V3): Thổi. |
Động từ V1 có tận cùng là “ear”. |
V2 là “ore”, V3 là “orn” (động từ hear ngoại lệ). |
Bear (V1) → bore (V2) → borne (V3): Mang, chịu (sanh đẻ). |
Động từ V1 có nguyên âm “i”. |
V2 là “a”, V3 là “u”. |
Begin (V1) → began (V2) → begun (V3): Bắt đầu. |
Động từ có V1 tận cùng là “m” hoặc “n”. |
V2 và V3 giống nhau và thêm “t”. |
Burn (V1) → burnt (V2) → burnt (V3): Đốt cháy. |
3. Khi nào dùng động từ bất quy tắc?
– Động từ bất quy tắc được dùng cho thì quá khứ đơn, hiện tại hoàn thành và quá khứ hoàn thành.
– Động từ bất quy tắc diễn tả hành động đã xảy ra trong quá khứ hoặc hành động xảy ra từ trong quá khứ kéo dài đến hiện tại và sẽ xảy ra trong tương lai.
– Sử dụng động từ bất quy tắc nhằm diễn tả hành động xảy ra chính xác, thông báo sự việc hoặc hỏi để tìm kiếm thông tin.
Dùng động từ bất quy tắc cho phù hợp ngữ cảnh
4. Mẹo ghi nhớ động từ bất quy tắc
Động từ có V1 tận cùng là “ed” thì V2, V3 là “d”
V1 |
V2 |
V3 |
Nghĩa |
Feed |
Fed |
Fed |
Cho ăn |
Bleed |
Bled |
Bled |
Chảy máu |
Breed |
Bred |
Bred |
Nuôi dạy |
Động từ V1 có tận cùng là “ay” thì V2, V3 là “aid”
V1 |
V2 |
V3 |
Nghĩa |
Say |
Said |
Said |
Nói |
Lay |
Laid |
Laid |
Đặt để |
Động từ V1 có tận cùng là “ow” thì V2 là “ew”, V3 là “own”
V1 |
V2 |
V3 |
Nghĩa |
Know |
Knew |
Known |
Hiểu biết |
Glow |
Glew |
Grown |
Thổi |
Throw |
Threw |
Thrown |
Ném |
Động từ V1 có tận cùng là “ear” thì V2 là “ore”, V3 là “orn”
V1 |
V2 |
V3 |
Nghĩa |
Bear |
Bore |
Born |
Mang |
Tear |
Tore |
Torn |
Xé rách |
Lưu ý: Động từ “Hear” là ngoại lệ: Hear (V1) → heard (V2) → heard (V3).
Động từ V1 có nguyên âm “i” thì V2 là “a”, V3 là “u”
V1 |
V2 |
V3 |
Nghĩa |
Begin |
Began |
Begun |
Bắt đầu |
Drink |
Drank |
Drunk |
Uống |
Sing |
Sang |
Sung |
Hát |
Động từ V1 tận cùng là “m/n” thì V2, V3 giống nhau và thêm “t”
V1 |
V2 |
V3 |
Nghĩa |
Dream |
Dreamt |
Dreamt |
Mơ mộng |
Nean |
Meant |
Meant |
Ý nghĩa |
5. Bảng tổng hợp 150 động từ bất quy tắc phổ biến
STT |
Nguyên thể |
Quá khứ |
Quá khứ phân từ |
Nghĩa |
1 |
abide |
abode |
abode |
lưu trú |
2 |
arise |
arose |
arisen |
phát sinh |
3 |
awake |
awoke |
awoken |
đánh thức |
4 |
backslide |
backslid |
backslidden |
tái phạm |
5 |
be |
was/were |
been |
thì |
6 |
bear |
bore |
borne |
mang |
7 |
beat |
beat |
beaten |
đánh |
8 |
become |
became |
become |
trở nên |
9 |
befall |
befell |
befallen |
xảy đến |
10 |
begin |
began |
begun |
bắt đầu |
11 |
behold |
beheld |
beheld |
ngắm nhìn |
12 |
bend |
bent |
bent |
bẻ cong |
13 |
beset |
beset |
beset |
bao quanh |
14 |
bespeak |
bespoke |
bespoken |
chứng tỏ |
15 |
bet |
bet |
bet |
đánh cược |
16 |
bid |
bid |
bid |
trả giá |
17 |
bind |
bound |
bound |
buộc |
18 |
bite |
bit |
bitten |
cắn |
19 |
bleed |
bled |
bled |
chảy máu |
20 |
blow |
blew |
blown |
thổi |
21 |
break |
broke |
broken |
đập vỡ |
22 |
breed |
bred |
bred |
nuôi |
23 |
bring |
brought |
brought |
mang đến |
24 |
broadcast |
broadcast |
broadcast |
phát thanh |
25 |
browbeat |
browbeat |
browbeaten |
hăm dọa |
26 |
build |
built |
built |
xây dựng |
27 |
burn |
burnt |
burnt |
đốt |
28 |
burst |
burst |
burst |
nổ tung |
29 |
bust |
bust |
bust |
làm bể |
30 |
buy |
bought |
bought |
mua |
31 |
cast |
cast |
cast |
ném |
32 |
catch |
caught |
caught |
bắt |
33 |
chide |
chid |
chid |
mắng |
34 |
choose |
chose |
chosen |
chọn |
35 |
cleave |
clove |
cloven |
chẻ |
36 |
cleave |
clave |
cleaved |
dính chặt |
37 |
cling |
clung |
clung |
bám vào |
38 |
clothe |
clad |
clad |
che phủ |
39 |
come |
came |
come |
đến |
40 |
cost |
cost |
cost |
có giá |
41 |
creep |
crept |
crept |
bò |
42 |
crossbreed |
crossbred |
crossbred |
lai giống |
43 |
crow |
crew |
crowed |
gáy |
44 |
cut |
cut |
cut |
cắt |
45 |
daydream |
daydreamt |
daydreamt |
mơ mộng |
46 |
deal |
dealt |
dealt |
giao thiệp |
47 |
dig |
dug |
dug |
đào |
48 |
disprove |
disproved |
disproven |
bác bỏ |
49 |
dive |
dove |
dived |
lặn |
50 |
do |
did |
done |
làm |
51 |
draw |
drew |
drawn |
vẽ |
52 |
dream |
dreamt |
dreamt |
mơ |
53 |
drink |
drank |
drunk |
uống |
54 |
drive |
drove |
driven |
lái xe |
55 |
dwell |
dwelt |
dwelt |
trú ngụ |
56 |
eat |
ate |
eaten |
ăn |
57 |
fall |
fell |
fallen |
ngã |
58 |
feed |
fed |
fed |
cho ăn |
59 |
feel |
felt |
felt |
cảm thấy |
60 |
fight |
fought |
fought |
chiến đấu |
61 |
find |
found |
found |
tìm thấy |
62 |
fit |
fit |
fit |
cho vừa |
63 |
flee |
fled |
fled |
chạy trốn |
64 |
fling |
flung |
flung |
tung |
65 |
fly |
flew |
flown |
bay |
66 |
forbear |
forbore |
forborne |
nhịn |
67 |
forbid |
forbade |
forbidden |
cấm |
68 |
forecast |
forecast |
forecast |
tiên đoán |
69 |
forego |
forewent |
foregone |
bỏ |
70 |
foresee |
foresaw |
forseen |
thấy |
71 |
foretell |
foretold |
foretold |
đoán |
72 |
forget |
forgot |
forgotten |
quên |
73 |
forgive |
forgave |
forgiven |
tha thứ |
74 |
forsake |
forsook |
forsaken |
ruồng bỏ |
75 |
freeze |
froze |
frozen |
đông lại |
76 |
frostbite |
frostbit |
frostbitten |
bỏng lạnh |
77 |
get |
got |
got |
có |
78 |
gild |
gilt |
gilt |
mạ vàng |
79 |
gird |
girt |
girt |
đeo |
80 |
give |
gave |
given |
cho |
81 |
go |
went |
gone |
đi |
82 |
grind |
ground |
ground |
nghiền |
83 |
grow |
grew |
grown |
mọc |
84 |
hand-feed |
hand-fed |
hand-fed |
cho ăn |
85 |
handwrite |
handwrote |
handwritten |
viết tay |
86 |
hang |
hung |
hung |
móc |
87 |
have |
had |
had |
có |
88 |
hear |
heard |
heard |
nghe |
89 |
heave |
hove |
hove |
trục lên |
90 |
hew |
hewed |
hewn |
chặt |
91 |
hide |
hid |
hidden |
giấu |
92 |
hit |
hit |
hit |
đụng |
93 |
hurt |
hurt |
hurt |
đau |
94 |
inbreed |
inbred |
inbred |
lai giống |
95 |
inlay |
inlaid |
inlaid |
cẩn |
96 |
input |
input |
input |
đưa vào |
97 |
inset |
inset |
inset |
dát |
98 |
interbreed |
interbred |
interbred |
giao phối |
99 |
interweave |
interwove |
interwoven |
trộn lẫn |
100 |
interwind |
interwound |
interwound |
cuộn vào |
101 |
jerry-build |
jerry-built |
jerry-built |
cẩu thả |
102 |
keep |
kept |
kept |
giữ |
103 |
kneel |
knelt |
knelt |
quỳ |
104 |
knit |
knit |
knit |
đan |
105 |
know |
knew |
known |
biết |
106 |
lay |
laid |
laid |
đặt |
107 |
lead |
led |
led |
dẫn dắt |
108 |
lean |
leant |
leant |
dựa |
109 |
leap |
leapt |
leapt |
nhảy |
110 |
learn |
learnt |
learnt |
học |
111 |
leave |
left |
left |
để lại |
112 |
lend |
lent |
lent |
cho mượn |
113 |
let |
let |
let |
cho phép |
114 |
lie |
lay |
lain |
nằm |
115 |
light |
lit |
lit |
thắp sáng |
116 |
lip-read |
lip-read |
lip-read |
mấp máy |
117 |
lose |
lost |
lost |
làm mất |
118 |
make |
made |
made |
chế tạo |
119 |
mean |
meant |
meant |
có nghĩa |
120 |
meet |
met |
met |
gặp mặt |
121 |
miscast |
miscast |
miscast |
không hợp |
122 |
misdeal |
misdealt |
misdealt |
chia bài sai |
123 |
misdo |
misdid |
misdone |
phạm lỗi |
124 |
mishear |
misheard |
misheard |
nghe nhầm |
125 |
mislay |
mislaid |
mislaid |
lạc mất |
126 |
mislead |
misled |
misled |
lạc đường |
127 |
mislearn |
mislearnt |
mislearnt |
học nhầm |
128 |
misread |
misread |
misread |
đọc sai |
129 |
misset |
misset |
misset |
đặt sai chỗ |
130 |
misspeak |
misspoke |
misspoken |
nói sai |
131 |
misspell |
misspelt |
misspelt |
sai |
132 |
misspend |
misspent |
misspent |
phí |
133 |
mistake |
mistook |
mistaken |
phạm lỗi |
134 |
misteach |
mistaught |
mistaught |
dạy sai |
135 |
misunderstand |
misunderstood |
misunderstood |
hiểu lầm |
136 |
miswrite |
miswrote |
miswritten |
viết sai |
137 |
mow |
mowed |
mown |
cắt cỏ |
138 |
offset |
offset |
offset |
đền bù |
139 |
outbid |
outbid |
outbid |
trả giá |
140 |
outbreed |
outbred |
outbred |
giao phối |
141 |
outdo |
outdid |
outdone |
làm |
142 |
outdraw |
outdrew |
outdrawn |
rút |
143 |
outdrink |
outdrank |
outdrunk |
uống |
144 |
outdrive |
outdrove |
outdriven |
lái |
145 |
outfight |
outfought |
outfought |
đánh |
146 |
outfly |
outflew |
outflown |
bay |
147 |
outgrow |
outgrew |
outgrown |
lớn |
148 |
outleap |
outleapt |
outleapt |
nhảy |
149 |
outlie |
outlied |
outlied |
nói dối |
150 |
output |
output |
output |
cho ra |
6. Bài tập về động từ bất quy tắc trong tiếng Anh (có đáp án)
Dưới đây là bài tập về động từ bất quy tắc giúp người học từng bước nâng cao trình độ. Đặc biệt, mỗi bài đều có đáp án giúp bạn dễ hiểu và nắm chắc kiến thức hơn.
Một số bài tập luyện tập
Xem thêm:
Hy vọng sau khi tham khảo bài viết này bạn đã có những kiến thức về bảng động từ bất quy tắc và động từ có quy tắc trong tiếng Anh. Cám ơn các bạn đã theo dõi bài viết, hẹn gặp lại các bạn ở những bài viết tiếp theo!