Bảng động từ bất quy tắc và động từ có quy tắc trong tiếng Anh đầy đủ Update 11/2024

Động từ có quy tắc và bất quy tắc là những động từ quan trọng xuất hiện hầu hết trong các kỳ thi tiếng Anh. Trong bài viết này mình sẽ chia sẻ một số kiến thức về bảng động từ bất quy tắc và động từ có quy tắc trong tiếng Anh. Cùng xem ngay thôi!

1. Động từ có quy tắc là gì?

Khái niệm

Động từ có quy tắc là động từ khi sử dụng ở thì quá khứ đơn hay hiện tại hoàn thành hoặc các dạng bị động đều thêm đuôi “ed” vào các động từ nguyên mẫu.

Động từ có quy tắc là động từ thêm ed

Động từ có quy tắc là động từ thêm ed

Cách thêm -ed vào động từ

Dạng

Cách thêm -ed vào động từ

Ví dụ

Động từ tận cùng bằng 2 nguyên âm và 1 phụ âm hoặc tận cùng bằng 2 phụ âm.

Thêm -ed vào sau động từ.

Look → looked (nhìn).

Động từ tận cùng bằng e hoặc ee.

Chỉ thêm -d vào sau động từ.

Arrive → arrived (đến).

Động từ tận cùng bằng phụ âm y.

Đổi y thành i trước khi thêm -ed.

Study → studied (học, nghiên cứu).

Động từ tận cùng bằng nguyên âm y.

Thêm -ed vào sau động từ.

Play → played (chơi).

Động từ chỉ có 1 âm tiết tận cùng bằng 1 nguyên âm và 1 phụ âm.

Gấp đôi phụ âm trước khi thêm -ed.

Stop → stopped (ngừng).

Động từ tận cùng bằng x.

Chỉ thêm -ed vào sau động từ.

Tax → taxed (đánh thuê).

Động từ nhiều âm tiết tận cùng bằng 1 nguyên âm + 1 phụ âm có trọng âm ở âm tiết cuối.

Gấp đôi phụ âm trước khi thêm -ed.

Omit → omitted (bỏ đi).

Động từ không có trọng âm ở cuối.

Chỉ thêm -ed vào sau động từ.

Happen → happened (xảy ra).

Động từ tận cùng bằng l.

Gấp đôi phụ âm l và thêm -ed.

Cancel → cancelled (hủy bỏ).

Động từ tận cùng bằng c.

Thêm k trước khi thêm -ed.

Picnic → picnicked (dã ngoại).

Cách phát âm -ed

– Đọc /t/ sau những âm rung (trừ âm /t/), bao gồm các âm sau: /c/, /ch/, /s/, /f/, /k/, /p/, /x/, /sh/.

– Đọc /d/ sau những âm có rung (trừ âm /d/).

– Đọc /id/ sau 2 âm /d/ và /t/.

Lưu ý:

– Một số động tính từ tận cùng bằng -ed dùng như tính từ và đọc là /id/, ví dụ như beloved (yêu quí).

– Một số tính từ tận cùng bằng -ed cũng đọc /id/, ví dụ như aged (tuổi, già), sacred (thiêng liêng).

Phát âm đuôi ed trong tiếng anh

Phát âm đuôi ed trong tiếng anh

2. Động từ bất quy tắc là gì?

Khái niệm

Động từ bất qui tắc là những động từ có hình thức riêng cho thì quá khứ và động tính từ quá khứ. Đây là những động từ không thêm -ed.

Ví dụ: To run – ran (chạy), to leave – left (ra đi, rời).

Động từ không thêm -ed là động từ bất quy tắc

Động từ không thêm -ed là động từ bất quy tắc

Quy luật hình thành động từ bất quy tắc

– Bảng động từ bất quy tắc cần nhớ có hơn 600 từ, thường có 3 cột và được ký hiệu như sau: V1 (Động từ nguyên thể), V2 (Thể quá khứ đơn), V3 (Thể quá khứ phân từ).

Dạng

Quy luật hình thành

Ví dụ

Động từ có V1 tận cùng là “eed”.

V2 và V3 là “ed”.

Breed (V1) → bred (V2) → bred (V3): Sanh, nuôi dạy.

Động từ có V1 tận cùng là “ay”.

V2 và V3 là “aid”.

Say (V1) → said (V2) → said (V3): Nói.

Động từ V1 có tận cùng là “d”.

V2 và V3 là “t”.

Bend(V1) → bent (V2) → bent (V3): Uốn cong.

Động từ V1 có tận cùng là “ow”.

V2 là “ew”, V3 là “own”.

Blow (V1) → blew (V2) → blown (V3): Thổi.

Động từ V1 có tận cùng là “ear”.

V2 là “ore”, V3 là “orn” (động từ hear ngoại lệ).

Bear (V1) → bore (V2) → borne (V3): Mang, chịu (sanh đẻ).

Động từ V1 có nguyên âm “i”.

V2 là “a”, V3 là “u”.

Begin (V1) → began (V2) → begun (V3): Bắt đầu.

Động từ có V1 tận cùng là “m” hoặc “n”.

V2 và V3 giống nhau và thêm “t”.

Burn (V1) → burnt (V2) → burnt (V3): Đốt cháy.

3. Khi nào dùng động từ bất quy tắc?

– Động từ bất quy tắc được dùng cho thì quá khứ đơn, hiện tại hoàn thành và quá khứ hoàn thành.

– Động từ bất quy tắc diễn tả hành động đã xảy ra trong quá khứ hoặc hành động xảy ra từ trong quá khứ kéo dài đến hiện tại và sẽ xảy ra trong tương lai.

– Sử dụng động từ bất quy tắc nhằm diễn tả hành động xảy ra chính xác, thông báo sự việc hoặc hỏi để tìm kiếm thông tin.

Dùng động từ bất quy tắc cho phù hợp ngữ cảnh

Dùng động từ bất quy tắc cho phù hợp ngữ cảnh

4. Mẹo ghi nhớ động từ bất quy tắc

Động từ có V1 tận cùng là “ed” thì V2, V3 là “d”

V1

V2

V3

Nghĩa

Feed

Fed

Fed

Cho ăn

Bleed

Bled

Bled

Chảy máu

Breed

Bred

Bred

Nuôi dạy

Động từ V1 có tận cùng là “ay” thì V2, V3 là “aid”

V1

V2

V3

Nghĩa

Say

Said

Said

Nói

Lay

Laid

Laid

Đặt để

Động từ V1 có tận cùng là “ow” thì V2 là “ew”, V3 là “own”

V1

V2

V3

Nghĩa

Know

Knew

Known

Hiểu biết

Glow

Glew

Grown

Thổi

Throw

Threw

Thrown

Ném

Động từ V1 có tận cùng là “ear” thì V2 là “ore”, V3 là “orn”

V1

V2

V3

Nghĩa

Bear

Bore

Born

Mang

Tear

Tore

Torn

Xé rách

Lưu ý: Động từ “Hear” là ngoại lệ: Hear (V1) → heard (V2) → heard (V3).

Động từ V1 có nguyên âm “i” thì V2 là “a”, V3 là “u”

V1

V2

V3

Nghĩa

Begin

Began

Begun

Bắt đầu

Drink

Drank

Drunk

Uống

Sing

Sang

Sung

Hát

Động từ V1 tận cùng là “m/n” thì V2, V3 giống nhau và thêm “t”

V1

V2

V3

Nghĩa

Dream

Dreamt

Dreamt

Mơ mộng

Nean

Meant

Meant

Ý nghĩa

5. Bảng tổng hợp 150 động từ bất quy tắc phổ biến

STT

Nguyên thể

Quá khứ

Quá khứ phân từ

Nghĩa

1

abide

abode

abode

lưu trú

2

arise

arose

arisen

phát sinh

3

awake

awoke

awoken

đánh thức

4

backslide

backslid

backslidden

tái phạm

5

be

was/were

been

thì

6

bear

bore

borne

mang

7

beat

beat

beaten

đánh

8

become

became

become

trở nên

9

befall

befell

befallen

xảy đến

10

begin

began

begun

bắt đầu

11

behold

beheld

beheld

ngắm nhìn

12

bend

bent

bent

bẻ cong

13

beset

beset

beset

bao quanh

14

bespeak

bespoke

bespoken

chứng tỏ

15

bet

bet

bet

đánh cược

16

bid

bid

bid

trả giá

17

bind

bound

bound

buộc

18

bite

bit

bitten

cắn

19

bleed

bled

bled

chảy máu

20

blow

blew

blown

thổi

21

break

broke

broken

đập vỡ

22

breed

bred

bred

nuôi

23

bring

brought

brought

mang đến

24

broadcast

broadcast

broadcast

phát thanh

25

browbeat

browbeat

browbeaten

hăm dọa

26

build

built

built

xây dựng

27

burn

burnt

burnt

đốt

28

burst

burst

burst

nổ tung

29

bust

bust

bust

làm bể

30

buy

bought

bought

mua

31

cast

cast

cast

ném

32

catch

caught

caught

bắt

33

chide

chid

chid

mắng

34

choose

chose

chosen

chọn

35

cleave

clove

cloven

chẻ

36

cleave

clave

cleaved

dính chặt

37

cling

clung

clung

bám vào

38

clothe

clad

clad

che phủ

39

come

came

come

đến

40

cost

cost

cost

có giá

41

creep

crept

crept

42

crossbreed

crossbred

crossbred

lai giống

43

crow

crew

crowed

gáy

44

cut

cut

cut

cắt

45

daydream

daydreamt

daydreamt

mơ mộng

46

deal

dealt

dealt

giao thiệp

47

dig

dug

dug

đào

48

disprove

disproved

disproven

bác bỏ

49

dive

dove

dived

lặn

50

do

did

done

làm

51

draw

drew

drawn

vẽ

52

dream

dreamt

dreamt

53

drink

drank

drunk

uống

54

drive

drove

driven

lái xe

55

dwell

dwelt

dwelt

trú ngụ

56

eat

ate

eaten

ăn

57

fall

fell

fallen

ngã

58

feed

fed

fed

cho ăn

59

feel

felt

felt

cảm thấy

60

fight

fought

fought

chiến đấu

61

find

found

found

tìm thấy

62

fit

fit

fit

cho vừa

63

flee

fled

fled

chạy trốn

64

fling

flung

flung

tung

65

fly

flew

flown

bay

66

forbear

forbore

forborne

nhịn

67

forbid

forbade

forbidden

cấm

68

forecast

forecast

forecast

tiên đoán

69

forego

forewent

foregone

bỏ

70

foresee

foresaw

forseen

thấy

71

foretell

foretold

foretold

đoán

72

forget

forgot

forgotten

quên

73

forgive

forgave

forgiven

tha thứ

74

forsake

forsook

forsaken

ruồng bỏ

75

freeze

froze

frozen

đông lại

76

frostbite

frostbit

frostbitten

bỏng lạnh

77

get

got

got

78

gild

gilt

gilt

mạ vàng

79

gird

girt

girt

đeo

80

give

gave

given

cho

81

go

went

gone

đi

82

grind

ground

ground

nghiền

83

grow

grew

grown

mọc

84

hand-feed

hand-fed

hand-fed

cho ăn

85

handwrite

handwrote

handwritten

viết tay

86

hang

hung

hung

móc

87

have

had

had

88

hear

heard

heard

nghe

89

heave

hove

hove

trục lên

90

hew

hewed

hewn

chặt

91

hide

hid

hidden

giấu

92

hit

hit

hit

đụng

93

hurt

hurt

hurt

đau

94

inbreed

inbred

inbred

lai giống

95

inlay

inlaid

inlaid

cẩn

96

input

input

input

đưa vào

97

inset

inset

inset

dát

98

interbreed

interbred

interbred

giao phối

99

interweave

interwove

interwoven

trộn lẫn

100

interwind

interwound

interwound

cuộn vào

101

jerry-build

jerry-built

jerry-built

cẩu thả

102

keep

kept

kept

giữ

103

kneel

knelt

knelt

quỳ

104

knit

knit

knit

đan

105

know

knew

known

biết

106

lay

laid

laid

đặt

107

lead

led

led

dẫn dắt

108

lean

leant

leant

dựa

109

leap

leapt

leapt

nhảy

110

learn

learnt

learnt

học

111

leave

left

left

để lại

112

lend

lent

lent

cho mượn

113

let

let

let

cho phép

114

lie

lay

lain

nằm

115

light

lit

lit

thắp sáng

116

lip-read

lip-read

lip-read

mấp máy

117

lose

lost

lost

làm mất

118

make

made

made

chế tạo

119

mean

meant

meant

có nghĩa

120

meet

met

met

gặp mặt

121

miscast

miscast

miscast

không hợp

122

misdeal

misdealt

misdealt

chia bài sai

123

misdo

misdid

misdone

phạm lỗi

124

mishear

misheard

misheard

nghe nhầm

125

mislay

mislaid

mislaid

lạc mất

126

mislead

misled

misled

lạc đường

127

mislearn

mislearnt

mislearnt

học nhầm

128

misread

misread

misread

đọc sai

129

misset

misset

misset

đặt sai chỗ

130

misspeak

misspoke

misspoken

nói sai

131

misspell

misspelt

misspelt

sai

132

misspend

misspent

misspent

phí

133

mistake

mistook

mistaken

phạm lỗi

134

misteach

mistaught

mistaught

dạy sai

135

misunderstand

misunderstood

misunderstood

hiểu lầm

136

miswrite

miswrote

miswritten

viết sai

137

mow

mowed

mown

cắt cỏ

138

offset

offset

offset

đền bù

139

outbid

outbid

outbid

trả giá

140

outbreed

outbred

outbred

giao phối

141

outdo

outdid

outdone

làm

142

outdraw

outdrew

outdrawn

rút

143

outdrink

outdrank

outdrunk

uống

144

outdrive

outdrove

outdriven

lái

145

outfight

outfought

outfought

đánh

146

outfly

outflew

outflown

bay

147

outgrow

outgrew

outgrown

lớn

148

outleap

outleapt

outleapt

nhảy

149

outlie

outlied

outlied

nói dối

150

output

output

output

cho ra

6. Bài tập về động từ bất quy tắc trong tiếng Anh (có đáp án)

Dưới đây là bài tập về động từ bất quy tắc giúp người học từng bước nâng cao trình độ. Đặc biệt, mỗi bài đều có đáp án giúp bạn dễ hiểu và nắm chắc kiến thức hơn.

Một số bài tập luyện tập

Một số bài tập luyện tập

Hy vọng sau khi tham khảo bài viết này bạn đã có những kiến thức về bảng động từ bất quy tắc và động từ có quy tắc trong tiếng Anh​. Cám ơn các bạn đã theo dõi bài viết, hẹn gặp lại các bạn ở những bài viết tiếp theo!