Bảng xếp hạng, so sánh các VGA NVIDIA 2021 – Nên chọn mua card nào? Update 11/2024

Việc lựa card màn hình theo đúng nhu cầu của mình chắc hẳn không dễ dàng gì. Mới đây trang Tom’s Hardware đã có một bảng xếp hạng GPU NVIDIA 2021 nhằm đánh giá các card màn hình tốt nhất. Cùng tìm hiểu nhé!

1. Một số tiêu chí để bạn chọn mua card màn hình

Hãy tham khảo số modelbăng thông bộ nhớ, số phiên bản bộ nhớ GDDR càng cao càng tốt, 1GB GDDR6 hoàn toàn vượt trội hơn 4GB GDDR3, ngoài ra bạn cũng nên cân nhắc dung lượng VRAM của card đồ họa, nếu cùng giá, cùng model và cùng tiêu chuẩn bộ nhớ thì dung lượng VRAM nhiều hơn sẽ giúp quá trình render ổn định hơn . Ngoài ra, đối với các loại card đồ họa rời trên PC, cần phải lưu ý về mức nguồn và mức độ tản nhiệt của card đồ họa rời, trên laptop bạn không cần quan tâm đến điều này vì hãng đã tính toán sẵn nguồn và mức tản nhiệt cho card đồ họa rời trên laptop.

Tham khảo một số yếu tố giúp bạn chọn mua card màn hình phù hợp

Tham khảo một số yếu tố giúp bạn chọn mua card màn hình phù hợp

2. Nên mua card Nvidia hay AMD?

Nếu bạn lựa chọn card đồ họa chơi game ở mức cao cấp, có thể card Nvidia dong RTX với Ray-tracing sẽ phù hợp với bạn hơn. Tuy nhiên về mảng tầm trung, dòng card đồ họa AMD hoàn toàn có thể so ngang với Nvidia. Lúc này bạn nên xem đánh giá hiệu năng giữa các dòng card màn hình, đồng thời nếu bạn sử dụng chip AMD, bạn cũng nên cân nhắc sử dụng card màn hình AMD để tăng tính đồng bộ.

Tùy vào nhu cầu, bạn có thể chọn mua card NVIDIA hoặc AMD

Tùy vào nhu cầu, bạn có thể chọn mua card NVIDIA hoặc AMD

3. Xếp hạng các card màn hình mới nhất 2021

Dưới đây là bảng so sánh card đồ họa NVIDIA 2021 theo trang Tom’s Hardware đã trải nghiệm và đánh giá.

Cấu hình test card đồ họa

Nếu bạn là một game thủ thì việc có một card đồ hoạ khoẻ sẽ giúp cho bạn có trải nghiệm chơi game mượt mà, đồ hoạ đẹp mắt trên máy tính. Còn nếu bạn làm việc trong mảng sáng tạo nội dung liên quan tới dựng phim 3D, GFX,… thì card màn hình càng mạnh càng tối ưu năng suất làm việc của bạn.

Far cry 5

Far cry 5

Thông số cấu hình test

– Intel Core i9-9900K (CPU).

– Corsair H150i Pro RGB (Tản nhiệt).

– MSI MEG Z309 Ace (Bo mạch chủ).

– Corsair 32GB DDR4-3200 (2×16) (RAM).

– XPG SX8200 2TB (Ổ cứng).

– Windows 10 Pro (1909) (Hệ điều hành).

Các game test

Borderlands 3.

– The Divison 2.

– Far Cry 5.

– Final Fantasy XIV.

– Forza Horizon 4.

– Metro Exodus.

– Red Dead Redemption 2.

– Shadow of the Tomb Raider.

– Strange Brigade.

Rtx 3090

Rtx 3090

Bảng xếp hạng card đồ họa 2021

Tên card màn hình

Điểm đánh giá

Tốc độ xung nhịp (Base/ boost)

Bộ nhớ

Công suất

Nvidia GeForce RTX 3090

100.0%

1400/1695 MHz

24GB GDDR6X

350W

Nvidia GeForce RTX 3080

93.1%

1440/1710 MHz

10GB GDDR6X

320W

Nvidia Titan RTX

79.5%

1350/1770 MHz

24GB GDDR6

280W

Nvidia GeForce RTX 2080 Ti

77.4%

1350/1635 MHz

11GB GDDR6

260W

Nvidia GeForce RTX 3070

76.3%

1500/1730 MHz

8GB GDDR6

220W

Nvidia GeForce RTX 3060 Ti

69.6%

1410/1665 MHz

8GB GDDR6

200W

Nvidia Titan V

68.7%

1200/1455 MHz

12GB HBM2

250W

Nvidia GeForce RTX 2080 Super

66.8%

1650/1815 MHz

8GB GDDR6

250W

Nvidia GeForce RTX 2080

62.5%

1515/1800 MHz

8GB GDDR6

225W

Nvidia Titan XP

61.1%

1405/1480 MHz

12GB GDDR5X

250W

Nvidia GeForce RTX 2070 Super

59.6%

1605/1770 MHz

8GB GDDR6

215W

Nvidia GeForce GTX 1080 Ti

57.8%

1480/1582 MHz

11GB GDDR5X

250W

Nvidia GeForce RTX 2070

53.1%

1410/1710 MHz

8GB GDDR6

185W

Nvidia GeForce RTX 2060 Super

50.6%

1470/1650 MHz

8GB GDDR6

175W

Nvidia GeForce GTX 1080

45.2%

1607/1733 MHz

8GB GDDR5X

180W

Nvidia GeForce RTX 2060

44.9%

1365/1680 MHz

6GB GDDR6

160W

Nvidia GeForce GTX 1070 Ti

41.8%

1607/1683 MHz

8GB GDDR5

180W

Nvidia GeForce GTX 1660 Super

37.9%

1530/1785 MHz

6GB GDDR6

125W

Nvidia GeForce GTX 1660 Ti

37.8%

1365/1680 MHz

6GB GDDR6

120W

Nvidia GeForce GTX 1070

36.7%

1506/1683 MHz

8GB GDDR5

150W

Nvidia GTX Titan X (Maxwell)

35.3%

1000/1075 MHz

12GB GDDR5

250W

Nvidia GeForce GTX 980 Ti

32.9%

1000/1075 MHz

6GB GDDR5

250W

Nvidia GeForce GTX 1660

32.8%

1530/1785 MHz

6GB GDDR5

120W

Nvidia GeForce GTX 1650 Super

28.5%

1530/1725 MHz

4GB GDDR6

100W

Nvidia GeForce GTX 1060 6GB

26.5%

1506/1708 MHz

6GB GDDR5

120W

Nvidia GeForce GTX 980

26.4%

1126/1216 MHz

4GB GDDR5

165W

Nvidia GTX 1650 GDDR6

23.8%

1410/1590 MHz

4GB GDDR6

75W

Nvidia GeForce GTX 1060 3GB

22.3%

1506/1708 MHz

3GB GDDR5

120W

Nvidia GeForce GTX 970

22.1%

1050/1178 MHz

4GB GDDR5

145W

Nvidia GeForce GTX 1650

20.9%

1485/1665 MHz

4GB GDDR5

75W

Nvidia GeForce GTX 1050 Ti

16.1%

1290/1392 MHz

4GB GDDR5

75W

Nvidia GeForce GTX 1050

12.2%

1354/1455 MHz

2GB GDDR5

75W

Nvidia GeForce GTX 1030

5.8%

1228/1468 MHz

2GB GDDR5

30W

AMD Radeon RX 5500 XT 4GB

28.4%

?/1717 MHz

4GB GDDR6

130W

AMD Radeon R9 390

25.2%

1168/1244 MHz

4GB GDDR5

150W

4. Phân biệt giữa card RTX và GTX

Dành cho những ai thắc mắc sự khác biệt trên hai dòng card màn hình Nvidia Geforce RTX và GTX. Về cơ bản, RTX là phiên bản nâng cấp của GTX với sự bổ sung Realtime Ray-tracing, một công nghệ tái tạo hình ảnh kỹ thuật số theo thời gian thực, sử dụng thuật toán phân tích ánh sáng theo nhiều hướng hấp thụ, phản chiếu, phân kỳ để áp dụng vào môi trường, đặc biệt là trong game, giúp tạo ra hiệu ứng ánh sáng chân thực và đã mắt hơn.

Tiền tố RTX sẽ có trên các dòng card đồ họa cận cao cấp và cao cấp của NVIDA như RTX 2060, RTX 2070. Tiền tố GTX được đặt trên các thế hệ card tầm trung không hỗ trợ Ray-tracing như GTX 1650 hay các dòng cao cấp đời cũ như GTX 1080, GTX 1070,…

RTX là phiên bản nâng cấp hơn GTX

RTX là phiên bản nâng cấp hơn GTX

Trên đây là bảng xếp hạng card màn hình NVIDIA, bài viết này có tham khảo từ trang Tom’s Hardware. Nếu có bất kì thắc mắc gì về bài viết đừng ngại để lại bình luận bên dưới nhé!