Việc lựa card màn hình theo đúng nhu cầu của mình chắc hẳn không dễ dàng gì. Mới đây trang Tom’s Hardware đã có một bảng xếp hạng GPU NVIDIA 2021 nhằm đánh giá các card màn hình tốt nhất. Cùng tìm hiểu nhé!
1. Một số tiêu chí để bạn chọn mua card màn hình
Hãy tham khảo số model và băng thông bộ nhớ, số phiên bản bộ nhớ GDDR càng cao càng tốt, 1GB GDDR6 hoàn toàn vượt trội hơn 4GB GDDR3, ngoài ra bạn cũng nên cân nhắc dung lượng VRAM của card đồ họa, nếu cùng giá, cùng model và cùng tiêu chuẩn bộ nhớ thì dung lượng VRAM nhiều hơn sẽ giúp quá trình render ổn định hơn . Ngoài ra, đối với các loại card đồ họa rời trên PC, cần phải lưu ý về mức nguồn và mức độ tản nhiệt của card đồ họa rời, trên laptop bạn không cần quan tâm đến điều này vì hãng đã tính toán sẵn nguồn và mức tản nhiệt cho card đồ họa rời trên laptop.
Tham khảo một số yếu tố giúp bạn chọn mua card màn hình phù hợp
2. Nên mua card Nvidia hay AMD?
Nếu bạn lựa chọn card đồ họa chơi game ở mức cao cấp, có thể card Nvidia dong RTX với Ray-tracing sẽ phù hợp với bạn hơn. Tuy nhiên về mảng tầm trung, dòng card đồ họa AMD hoàn toàn có thể so ngang với Nvidia. Lúc này bạn nên xem đánh giá hiệu năng giữa các dòng card màn hình, đồng thời nếu bạn sử dụng chip AMD, bạn cũng nên cân nhắc sử dụng card màn hình AMD để tăng tính đồng bộ.
Tùy vào nhu cầu, bạn có thể chọn mua card NVIDIA hoặc AMD
3. Xếp hạng các card màn hình mới nhất 2021
Dưới đây là bảng so sánh card đồ họa NVIDIA 2021 theo trang Tom’s Hardware đã trải nghiệm và đánh giá.
Cấu hình test card đồ họa
Nếu bạn là một game thủ thì việc có một card đồ hoạ khoẻ sẽ giúp cho bạn có trải nghiệm chơi game mượt mà, đồ hoạ đẹp mắt trên máy tính. Còn nếu bạn làm việc trong mảng sáng tạo nội dung liên quan tới dựng phim 3D, GFX,… thì card màn hình càng mạnh càng tối ưu năng suất làm việc của bạn.
Far cry 5
Thông số cấu hình test
– Intel Core i9-9900K (CPU).
– Corsair H150i Pro RGB (Tản nhiệt).
– MSI MEG Z309 Ace (Bo mạch chủ).
– Corsair 32GB DDR4-3200 (2×16) (RAM).
– XPG SX8200 2TB (Ổ cứng).
– Windows 10 Pro (1909) (Hệ điều hành).
Các game test
– The Divison 2.
– Far Cry 5.
– Final Fantasy XIV.
– Forza Horizon 4.
– Metro Exodus.
– Red Dead Redemption 2.
– Shadow of the Tomb Raider.
– Strange Brigade.
Rtx 3090
Bảng xếp hạng card đồ họa 2021
Tên card màn hình |
Điểm đánh giá |
Tốc độ xung nhịp (Base/ boost) |
Bộ nhớ |
Công suất |
Nvidia GeForce RTX 3090 |
100.0% |
1400/1695 MHz |
24GB GDDR6X |
350W |
Nvidia GeForce RTX 3080 |
93.1% |
1440/1710 MHz |
10GB GDDR6X |
320W |
Nvidia Titan RTX |
79.5% |
1350/1770 MHz |
24GB GDDR6 |
280W |
Nvidia GeForce RTX 2080 Ti |
77.4% |
1350/1635 MHz |
11GB GDDR6 |
260W |
Nvidia GeForce RTX 3070 |
76.3% |
1500/1730 MHz |
8GB GDDR6 |
220W |
Nvidia GeForce RTX 3060 Ti |
69.6% |
1410/1665 MHz |
8GB GDDR6 |
200W |
Nvidia Titan V |
68.7% |
1200/1455 MHz |
12GB HBM2 |
250W |
Nvidia GeForce RTX 2080 Super |
66.8% |
1650/1815 MHz |
8GB GDDR6 |
250W |
Nvidia GeForce RTX 2080 |
62.5% |
1515/1800 MHz |
8GB GDDR6 |
225W |
Nvidia Titan XP |
61.1% |
1405/1480 MHz |
12GB GDDR5X |
250W |
Nvidia GeForce RTX 2070 Super |
59.6% |
1605/1770 MHz |
8GB GDDR6 |
215W |
Nvidia GeForce GTX 1080 Ti |
57.8% |
1480/1582 MHz |
11GB GDDR5X |
250W |
Nvidia GeForce RTX 2070 |
53.1% |
1410/1710 MHz |
8GB GDDR6 |
185W |
Nvidia GeForce RTX 2060 Super |
50.6% |
1470/1650 MHz |
8GB GDDR6 |
175W |
Nvidia GeForce GTX 1080 |
45.2% |
1607/1733 MHz |
8GB GDDR5X |
180W |
Nvidia GeForce RTX 2060 |
44.9% |
1365/1680 MHz |
6GB GDDR6 |
160W |
Nvidia GeForce GTX 1070 Ti |
41.8% |
1607/1683 MHz |
8GB GDDR5 |
180W |
Nvidia GeForce GTX 1660 Super |
37.9% |
1530/1785 MHz |
6GB GDDR6 |
125W |
Nvidia GeForce GTX 1660 Ti |
37.8% |
1365/1680 MHz |
6GB GDDR6 |
120W |
Nvidia GeForce GTX 1070 |
36.7% |
1506/1683 MHz |
8GB GDDR5 |
150W |
Nvidia GTX Titan X (Maxwell) |
35.3% |
1000/1075 MHz |
12GB GDDR5 |
250W |
Nvidia GeForce GTX 980 Ti |
32.9% |
1000/1075 MHz |
6GB GDDR5 |
250W |
Nvidia GeForce GTX 1660 |
32.8% |
1530/1785 MHz |
6GB GDDR5 |
120W |
Nvidia GeForce GTX 1650 Super |
28.5% |
1530/1725 MHz |
4GB GDDR6 |
100W |
Nvidia GeForce GTX 1060 6GB |
26.5% |
1506/1708 MHz |
6GB GDDR5 |
120W |
Nvidia GeForce GTX 980 |
26.4% |
1126/1216 MHz |
4GB GDDR5 |
165W |
Nvidia GTX 1650 GDDR6 |
23.8% |
1410/1590 MHz |
4GB GDDR6 |
75W |
Nvidia GeForce GTX 1060 3GB |
22.3% |
1506/1708 MHz |
3GB GDDR5 |
120W |
Nvidia GeForce GTX 970 |
22.1% |
1050/1178 MHz |
4GB GDDR5 |
145W |
Nvidia GeForce GTX 1650 |
20.9% |
1485/1665 MHz |
4GB GDDR5 |
75W |
Nvidia GeForce GTX 1050 Ti |
16.1% |
1290/1392 MHz |
4GB GDDR5 |
75W |
12.2% |
1354/1455 MHz |
2GB GDDR5 |
75W |
|
Nvidia GeForce GTX 1030 |
5.8% |
1228/1468 MHz |
2GB GDDR5 |
30W |
AMD Radeon RX 5500 XT 4GB |
28.4% |
?/1717 MHz |
4GB GDDR6 |
130W |
AMD Radeon R9 390 |
25.2% |
1168/1244 MHz |
4GB GDDR5 |
150W |
4. Phân biệt giữa card RTX và GTX
Dành cho những ai thắc mắc sự khác biệt trên hai dòng card màn hình Nvidia Geforce RTX và GTX. Về cơ bản, RTX là phiên bản nâng cấp của GTX với sự bổ sung Realtime Ray-tracing, một công nghệ tái tạo hình ảnh kỹ thuật số theo thời gian thực, sử dụng thuật toán phân tích ánh sáng theo nhiều hướng hấp thụ, phản chiếu, phân kỳ để áp dụng vào môi trường, đặc biệt là trong game, giúp tạo ra hiệu ứng ánh sáng chân thực và đã mắt hơn.
Tiền tố RTX sẽ có trên các dòng card đồ họa cận cao cấp và cao cấp của NVIDA như RTX 2060, RTX 2070. Tiền tố GTX được đặt trên các thế hệ card tầm trung không hỗ trợ Ray-tracing như GTX 1650 hay các dòng cao cấp đời cũ như GTX 1080, GTX 1070,…
RTX là phiên bản nâng cấp hơn GTX
Xem thêm:
Trên đây là bảng xếp hạng card màn hình NVIDIA, bài viết này có tham khảo từ trang Tom’s Hardware. Nếu có bất kì thắc mắc gì về bài viết đừng ngại để lại bình luận bên dưới nhé!