Việc trang bị card đồ họa tích hợp sẵn trên laptop đang dần phổ biến giúp tiết kiệm không gian cho những người hay di chuyển. Vì vậy, Intel cho ra mắt card đồ họa tích hợp mới Intel Iris Xe Graphics với bộ xử lý Intel gen 11. Trong bài viết này mình sẽ chia sẻ một số thông tin về Intel Iris Xe Graphics. Cùng xem ngay thôi!
1. Card đồ họa Intel Iris Xe Graphics là gì?
Iris Xe Graphics là card đồ họa tích hợp của Intel dựa trên dòng chip Intel thế hệ 11th, sở hữu hiệu năng xử lý đồ họa khá tốt mặc dù là card onboard.
Card đồ họa tích hợp mới Intel Iris Xe Graphics với bộ xử lý Intel gen 11
Iris Xe Graphics cho hiển thị chất lượng hình ảnh trong game với độ phân giải lên đến 1080p và có tần số 60 FPS một cách mượt mà. Tuy nhiên, Iris Xe Graphics chỉ được Intel trang bị trên một số Laptop có CPU Core i5, Core i7 thế hệ 11th.
2. Ưu điểm của card Intel Iris Xe Graphics
Card đồ họa tích hợp Intel Iris Xe Graphics đem đến cho người dùng những ưu điểm sau:
– Tính năng chơi game lên đến 1080p 60 FPS giúp cho người chơi tận hưởng được sự mượt mà cũng như độ sắc nét trong thế giới game của họ.
– Chất lượng hình ảnh sắc nét đáng kinh ngạc khi xem phim, giải trí theo chuẩn 8K cùng với tùy chọn hiển thị 4 màn hình 4K HDR cùng một lúc.
– Dễ dàng thiết kế và xây dựng những tệp phức tạp cùng với khả năng xuất tệp 4K nhanh và dễ dàng.
Intel Iris Xe Graphics mang đến chất lượng hình ảnh sắc nét
– Kiến trúc tiêu thụ điện thấp, nhờ đó thời lượng pin của laptop được kéo dài giúp người sử dụng dễ dàng thiết kế và đa nhiệm.
– Cung cấp Day Zero Driver (trình điều khiển chống khai thác các lỗ hổng) dành cho các bản phát hành trò chơi mới nhờ Adaptive Sync.
3. Sự khác biệt Intel Iris Xe Graphics mang lại
Hiện nay, người tiêu dùng đòi hỏi hiệu suất và tốc độ cao hơn kể cả khi khối lượng công việc ngày càng tăng lên. Vì vậy, Intel Iris Xe Graphics đã biến tất cả những yêu cầu của người dùng thành hiện thực với sự cải tiến mạnh mẽ của mình.
Intel Iris Xe Graphics mang đến sự cải tiến mạnh mẽ
Khả năng hiệp đồng giữa phần mềm và cấu trúc silicon của Intel giúp người dùng trải nghiệm hiệu suất CPU tăng cao hơn, công ngệ AI được cải thiện một cách tối ưu, đồng thời việc mã hóa chia sẻ và phát trực tuyến cũng được cải tiến.
4. So sánh đồ họa tích hợp trên CPU Intel thế hệ 10 và 11
CPU Intel thế hệ 10 |
CPU Intel thế hệ 11 |
|
---|---|---|
Phiên bản |
Comet Lake |
Rocket Lake |
Kiến trúc thế hệ |
Kiến trúc Sunny Cove |
Kiến trúc Willow Cove |
Hiệu suất hoạt động |
Tốc độ xử lý AI nhanh gấp 2.5 lần so với thế hệ 9. |
Tốc độ này đã được nâng lên gấp 2.7 lần so với thế hệ 10 và cũng xử lý nhanh hơn với các đối thủ. |
Xung nhịp và khả năng xử lý đa nhân |
Xung nhịp đơn nhân của CPU thế hệ 10 Intel đã có cải thiện hơn thế hệ 9 |
Xung nhịp đơn nhân của CPU thế hệ 11 Intel đã có cải thiện hơn thế hệ 10 |
Đồ họa tích hợp – Khả năng Gaming |
Chip đồ họa UHD |
Intel Iris Xe Graphics |
Tính năng đi kèm khác |
Trang bị khả năng giao tiếp với cổng ThunderBolt 3 |
Trang bị khả năng giao tiếp với cổng ThunderBolt 4 |
5. Intel Iris Xe Graphics vượt trội hơn so với card rời?
Với sự cải tiến của loại đồ họa này, Intel Iris Xe Graphics giúp người dùng có được một tốc độ và hiệu suất cao hơn ngay cả khi khối lượng công việc tăng lên. Để đạt hiệu suất ưu việt, Intel đã tích hợp cấu trúc silicon và phần mềm giúp tăng cao hiệu suất CPU khi chơi game, cải thiện hiệu quả AI khi tạo nội dung và mã hóa hiệu quả việc phát trực tuyến.
Tốc độ và hiệu suất cao với Intel Iris Xe Graphics
Ngoài ra, chỉ số khung hình trên giây của Intel Iris Xe Graphics so với card rời khá tương đương, thậm chí có một số tựa game còn nhỉnh hơn. Intel Iris Xe Graphics có khả năng xử lý đồ họa không thua kém gì card rời chuyên nghiệp như NVIDIA MX350.
6. Làm sao để biết laptop có card Intel Iris Xe Graphics không?
Nhiều laptop mới hiện nay được sử dụng card đồ hoạ tích hợp Intel Iris Xe Graphics sẵn trên thiết bị hoặc bạn chỉ cần tra mã laptop của mình đang sử dụng CPU gì và so sánh. Nếu là CPU Intel Core i, thế hệ thứ 11 dành cho laptop (Tiger Lake) và từ Core i5 trở lên thì nó sẽ được tích hợp iGPU Iris Xe. Dưới đây là một số thông tin tổng hợp:
Processor Name |
Graphics |
Cores/Threads |
Base Frequency (GHz) |
Maximum Boost Frequency (GHz) |
Power (watts) |
---|---|---|---|---|---|
Core i7 – 1185G7 |
Iris Xe |
4/8 |
3 |
4.8 |
12 to 28 |
Core i7 – 1165G7 |
Iris Xe |
4/8 |
2.8 |
4.7 |
12 to 28 |
Core i7 – 1160G7 |
Iris Xe |
4/8 |
1.2 |
4.4 |
7 to 15 |
Core i5 – 1135G7 |
Iris Xe |
4/8 |
2.4 |
4.2 |
12 to 28 |
Core i5 – 1130G7 |
Iris Xe |
4/8 |
1.1 |
4 |
7 to 15 |
Core i3 – 1125G4 |
UHD Graphics |
4/8 |
2 |
3.7 |
12 to 28 |
Core i3 – 1120G4 |
UHD Graphics |
4/8 |
1.1 |
3.5 |
7 to 15 |
Core i3 – 1115G4 |
UHD Graphics |
2/4 |
3 |
4.1 |
12 to 28 |
Core i3 – 1110G4 |
UHD Graphics |
2/4 |
1.8 |
3.9 |
7 to 15 |
Xem thêm:
Hy vọng sau khi tham khảo bài viết này bạn đã có những thông tin về card đồ họa tích hợp Intel Iris Xe Graphics. Cám ơn các bạn đã theo dõi bài viết, hẹn gặp lại các bạn ở những bài viết tiếp theo!