Mã vùng điện thoại bàn cố định TP Hải Phòng mới nhất là số mấy? Update 11/2024

Mã vùng điện thoại bàn cố định TP Hải Phòng là bao nhiêu? Cách gọi điện thoại bàn cố định ở Hải Phòng như thế nào là thắc mắc của nhiều thuê bao hiện nay nhất là sau đợt chuyển đổi mã vùng điện thoại cố định trên cả nước được diễn ra.

Bộ TT&TT đã thực hiện chuyển đổi mã vùng điện thoại cố định hiện tại của 59/63 tỉnh/thành phố trên toàn quốc về mã vùng mới, trừ mã vùng của 4 tỉnh là Vĩnh Phúc, Phú Thọ, Hòa Bình và Hà Giang giữ nguyên. Chính vì thế, bạn cần cập nhật lại mã vùng điện thoại bàn của các tỉnh/thành trên cả nước trong đó có mã vùng điện thoại bàn TP Hải Phòng cũng cần cập nhật lại.

Mã vùng điện thoại bàn cố định TP Hải Phòng

Cập nhật mã vùng điện thoại bàn cố định TP Hải Phòng mới

Mã vùng điện thoại bàn cố định TP Hải Phòng mới nhất 2021 

Sau ngày 17/6/2017, mã vùng điện thoại bàn cố định tại Hải Phòng và các thành phố khác trên cả nước đã được cập nhật mới hoàn tất. Các bạn cần liên lạc với các số điện thoại bàn tại Hải Phòng cần đổi mã vùng cũ về số mã vùng mới để không làm gián đoạn quá trình liên lạc. Cụ thể như sau:

Mã vùng điện thoại cố định của Hải Phòng

  • Mã vùng điện thoại bàn Hải Phòng sẽ chuyển đổi từ: 31 sang 225.
  • Như vậy người gọi điện đến các số điện thoại bàn ở Hải Phòng sau khi chuyển đổi sẽ dùng đầu số 0225.xxxx.xxx thay vì 031.xxxx.xxx. 

Chính sách mới: Cách đăng ký 4G Vinaphone cho di động tại Hải Phòng

Việc that đổi này nhằm đồng bộ lại tất cả các mã vùng điện thoại cố định trên cả nước. Ngoài ra còn giúp người dùng dễ dàng nhận biết đầu số di động với đầu số điện thoại bàn (02xx hoặc 02x). Chính vì thế bạn hãy chủ động cập nhật lại mã vùng điện thoại cố định Hải Phòng để liên lạc được thuận lợi hơn nhé.

Mã vùng điện thoại bàn cố định tại các tỉnh/thành phố khác 

Tỉnh/thành phố Mã vùng điện thoại cũ Mã vùng điện thoại mới
Hà Nội 4 24
TP Hồ Chí Minh 8 28
Đồng Nai 61 251
Bình Thuận 62 252
Bà Rịa – Vũng Tàu 64 254
Quảng Ngãi 55 255
Bình Định 56 256
Phú Yên 57 257
Khánh Hòa 58 258
Ninh Thuận 68 259
Kon Tum 60 260
Đăk Nông 501 261
Đăk Lăk 500 262
Lâm Đồng 63 263
Gia Lai 59 269
Vĩnh Long 70 270
Bình Phước 651 271
Long An 72 272
Tiền Giang 73 273
Bình Dương 650 274
Bến Tre 75 275
Tây Ninh 66 276
Đồng Tháp 67 277
Sơn La 22 212
Lai Châu 231 213
Lào Cai 20 214
Điện Biên 230 215
Yên Bái 29 216
Quảng Bình 52 232
Quảng Trị 53 233
Thừa Thiên – Huế 54 234
Quảng Nam 510 235
Đà Nẵng 511 236
Thanh Hóa 37 237
Nghệ An 38 238
Hà Tĩnh 39 239
Quảng Ninh 33 203
Bắc Giang 240 204
Lạng Sơn 25 205
Cao Bằng 26 206
Tuyên Quang 27 207
Thái Nguyên 280 208
Bắc Cạn 281 209
Hải Dương 320 220
Hưng Yên 321 221
Bắc Ninh 241 222
Hải Phòng 31 225
Hà Nam 351 226
Thái Bình 36 227
Nam Định 350 228
Ninh Bình 30 229
Cà Mau 780 290
Bạc Liêu 781 291
Cần Thơ 710 292
Hậu Giang 711 293
Trà Vinh 74 294
An Giang 76 296
Kiên Giang 77 297
Sóc Trăng 79 299

Hy vọng qua bài viết này bạn sẽ không còn thắc mắc mã vùng điện thoại bàn cố định TP Hải Phòng là bao nhiêu nữa nhé. Chúc các bạn luôn vui và thành công! >> Tham khảo: Cách đăng ký gói 4G Mobifone tại Hải Phòng