Mã vùng điện thoại bàn cố định TP Hải Phòng là bao nhiêu? Cách gọi điện thoại bàn cố định ở Hải Phòng như thế nào là thắc mắc của nhiều thuê bao hiện nay nhất là sau đợt chuyển đổi mã vùng điện thoại cố định trên cả nước được diễn ra.
Bộ TT&TT đã thực hiện chuyển đổi mã vùng điện thoại cố định hiện tại của 59/63 tỉnh/thành phố trên toàn quốc về mã vùng mới, trừ mã vùng của 4 tỉnh là Vĩnh Phúc, Phú Thọ, Hòa Bình và Hà Giang giữ nguyên. Chính vì thế, bạn cần cập nhật lại mã vùng điện thoại bàn của các tỉnh/thành trên cả nước trong đó có mã vùng điện thoại bàn TP Hải Phòng cũng cần cập nhật lại.
Cập nhật mã vùng điện thoại bàn cố định TP Hải Phòng mới
Mã vùng điện thoại bàn cố định TP Hải Phòng mới nhất 2021
Sau ngày 17/6/2017, mã vùng điện thoại bàn cố định tại Hải Phòng và các thành phố khác trên cả nước đã được cập nhật mới hoàn tất. Các bạn cần liên lạc với các số điện thoại bàn tại Hải Phòng cần đổi mã vùng cũ về số mã vùng mới để không làm gián đoạn quá trình liên lạc. Cụ thể như sau:
Mã vùng điện thoại cố định của Hải Phòng
- Mã vùng điện thoại bàn Hải Phòng sẽ chuyển đổi từ: 31 sang 225.
- Như vậy người gọi điện đến các số điện thoại bàn ở Hải Phòng sau khi chuyển đổi sẽ dùng đầu số 0225.xxxx.xxx thay vì 031.xxxx.xxx.
Chính sách mới: Cách đăng ký 4G Vinaphone cho di động tại Hải Phòng
Việc that đổi này nhằm đồng bộ lại tất cả các mã vùng điện thoại cố định trên cả nước. Ngoài ra còn giúp người dùng dễ dàng nhận biết đầu số di động với đầu số điện thoại bàn (02xx hoặc 02x). Chính vì thế bạn hãy chủ động cập nhật lại mã vùng điện thoại cố định Hải Phòng để liên lạc được thuận lợi hơn nhé.
Mã vùng điện thoại bàn cố định tại các tỉnh/thành phố khác
Tỉnh/thành phố | Mã vùng điện thoại cũ | Mã vùng điện thoại mới |
Hà Nội | 4 | 24 |
TP Hồ Chí Minh | 8 | 28 |
Đồng Nai | 61 | 251 |
Bình Thuận | 62 | 252 |
Bà Rịa – Vũng Tàu | 64 | 254 |
Quảng Ngãi | 55 | 255 |
Bình Định | 56 | 256 |
Phú Yên | 57 | 257 |
Khánh Hòa | 58 | 258 |
Ninh Thuận | 68 | 259 |
Kon Tum | 60 | 260 |
Đăk Nông | 501 | 261 |
Đăk Lăk | 500 | 262 |
Lâm Đồng | 63 | 263 |
Gia Lai | 59 | 269 |
Vĩnh Long | 70 | 270 |
Bình Phước | 651 | 271 |
Long An | 72 | 272 |
Tiền Giang | 73 | 273 |
Bình Dương | 650 | 274 |
Bến Tre | 75 | 275 |
Tây Ninh | 66 | 276 |
Đồng Tháp | 67 | 277 |
Sơn La | 22 | 212 |
Lai Châu | 231 | 213 |
Lào Cai | 20 | 214 |
Điện Biên | 230 | 215 |
Yên Bái | 29 | 216 |
Quảng Bình | 52 | 232 |
Quảng Trị | 53 | 233 |
Thừa Thiên – Huế | 54 | 234 |
Quảng Nam | 510 | 235 |
Đà Nẵng | 511 | 236 |
Thanh Hóa | 37 | 237 |
Nghệ An | 38 | 238 |
Hà Tĩnh | 39 | 239 |
Quảng Ninh | 33 | 203 |
Bắc Giang | 240 | 204 |
Lạng Sơn | 25 | 205 |
Cao Bằng | 26 | 206 |
Tuyên Quang | 27 | 207 |
Thái Nguyên | 280 | 208 |
Bắc Cạn | 281 | 209 |
Hải Dương | 320 | 220 |
Hưng Yên | 321 | 221 |
Bắc Ninh | 241 | 222 |
Hải Phòng | 31 | 225 |
Hà Nam | 351 | 226 |
Thái Bình | 36 | 227 |
Nam Định | 350 | 228 |
Ninh Bình | 30 | 229 |
Cà Mau | 780 | 290 |
Bạc Liêu | 781 | 291 |
Cần Thơ | 710 | 292 |
Hậu Giang | 711 | 293 |
Trà Vinh | 74 | 294 |
An Giang | 76 | 296 |
Kiên Giang | 77 | 297 |
Sóc Trăng | 79 | 299 |
Hy vọng qua bài viết này bạn sẽ không còn thắc mắc mã vùng điện thoại bàn cố định TP Hải Phòng là bao nhiêu nữa nhé. Chúc các bạn luôn vui và thành công! >> Tham khảo: Cách đăng ký gói 4G Mobifone tại Hải Phòng