Tổng hợp các tên tiếng Nhật hay cho nam và nữ ý nghĩa nhất Update 11/2024

Tên tiếng Nhật vốn dĩ trở nên khá thân thuộc với giới trẻ Việt Nam thông qua các nhân vật truyện tranh anime, manga v.v… Và một cái tên tiếng Nhật thật ý nghĩa dường như trở thành trào lưu được các bạn trẻ yêu thích. Vậy bạn đã tìm cho mình cái tên ý nghĩa chưa? Nếu chưa thì hãy để tip.com.vn giúp bạn tổng hợp tất cả các tên tiếng Nhật hay cho nam và nữ ý nghĩa nhất.

>>> Xem thêm: +100 tên zalo hay độc đáo cho cả nam và nữ

Tiếng Nhật – Một trong những ngôn ngữ đa dạng và rất khó học. Theo phong tục tạp quán tại Nhật Bản, tên con cái không chỉ dùng để xưng hô cùng nhau mà còn ẩn chứa ý nghĩa sâu sắc. Vậy thì còn chờ gì, hãy nhanh tay tìm ngay cho mình cái tên tiếng Nhật thật độc đáo đi nào!

Cách đặt tên tiếng Nhật hay và ý nghĩa cho nam, nữ
Cách đặt tên tiếng Nhật hay và ý nghĩa cho nam, nữ

Cách đặt tên của người Nhật

Nếu như tên tiếng Việt đặt theo thứ tự Họ tên thì với tiếng Nhật cách đặt tên sẽ theo thiên hướng như các nước phương tây tức Tên trước họ sau. Chẳng hạn như, với cái tên Chiharu Suzuki thì bạn có thể hiểu người này tên là Chiharu và có họ là Suzuki. Tuy nhiên, việc đặt theo hình thức tên họ trong tiếng Nhật chỉ sở hữu khi bạn ghi thông tin cá nhân, giấy tờ tùy thân, giấy tờ giao dịch hoặc danh thiếp. Còn trong xưng hô hay giao tiếp hàng ngày thì người Nhật vẫn sẽ xưng hô theo kiểu Họ trước tên sau. Để sở hữu cho mình một cái tên tiếng Nhật thật độc đáo và mang ý nghĩa sâu sắc bạn có thể tham khảo một số tên mà tip.com.vn gợi ý bên dưới.

>>> Nên xem: Tổng hợp các tên Facebook độc đáo, hài, bựa nhất

Tên tiếng Nhật hay, ý nghĩa cho Nam:

STT Tên Ý nghĩa
1 Aki mùa thu
2 Akira thông minh
3 Aman (Inđô) an toàn và bảo mật
4 Amida vị Phật của ánh sáng tinh khiết
5 Aran (Thai) cánh rừng
6 Botan cây mẫu đơn, hoa của tháng 6
7 Chiko như mũi tên
8 Chin (HQ) người vĩ đại
9 Dian/Dyan (Inđô) ngọn nến
10 Dosu tàn khốc
11 Ebisu thần may mắn
12 Garuda (Inđô) người đưa tin của Trời
13 Gi (HQ) người dũng cảm
14 Goro vị trí thứ năm, con trai thứ năm
15 Haro con của lợn rừng
16 Hasu heo rừng
17 Hasu hoa sen
18 Hatake nông điền
19 Ho (HQ) tốt bụng
20 Hotei thần hội hè
21 Higo cây dương liễu
22 Hyuga Nhật hướng
23 Isora vị thần của bãi biển và miền duyên hải
24 Jiro vị trí thứ nhì, đứa con trai thứ nhì
25 Kakashi 1 loại bù nhìn bện = rơm ở các ruộng lúa
26 Kama (Thái) hoàng kim
27 Kane/Kahnay/Kin hoàng kim
28 Kazuo thanh bình
29 Kongo kim cương
30 Kenji vị trí thứ nhì, đứa con trai thứ nhì
31 Kuma con gấu
32 Kumo con nhện
33 Kosho vị thần của màu đỏ
34 Kaiten hồi thiên
35 Kame kim qui
36 Kami thiên đàng, thuộc về thiên đàng
37 Kano vị thần của nước
38 Kanji thiếc (kim loại)
39 Ken làn nước trong vắt
40 Kiba răng , nanh
41 KIDO nhóc quỷ
42 Kisame cá mập
43 Kiyoshi người trầm tính
44 Kinnara (Thái) một nhân vật trong chiêm tinh, hình dáng nửa người nửa chim.
45 Itachi con chồn (1 con vật bí hiểm chuyên mang lại điều xui xẻo )
46 Maito cực kì mạnh mẽ
47 Manzo vị trí thứ ba, đứa con trai thứ ba
48 Maru hình tròn , từ này thường dùng đệm ở phìa cuối cho tên con trai.
49 Michi đường phố
50 Michio mạnh mẽ
51 Mochi trăng rằm
52 Naga con rồng/rắn trong thần thoại
53 Neji xoay tròn
54 Niran vĩnh cửu
55 Orochi rắn khổng lồ
56 Raiden thần sấm chớp
57 Rinjin thần biển
58 Ringo quả táo
59 Ruri ngọc bích
60 Santoso thanh bình, an lành
61 Sam thành tựu
62 San ngọn núi
63 Sasuke trợ tá
64 Seido đồng thau (kim loại)
65 Shika hươu
66 Shima người dân đảo
67 Shiro vị trí thứ tư
68 Tadashi người hầu cận trung thành
69 Taijutsu thái cực
70 Taka con diều hâu
71 Tani đến từ thung lũng
72 Taro cháu đích tôn
73 Tatsu con rồng
74 Ten bầu trời
75 Tengu thiên cẩu ( con vật nổi tiếng vì long trung thành )
76 Tomi màu đỏ
77 Toshiro thông minh
78 Toru biển
79 Uchiha quạt giấy
80 Uyeda đến từ cánh đồng lúa
81 Uzumaki vòng xoáy
82 Virode (Thái) ánh sáng
83 Washi chim ưng chim ưng
84 Yong (HQ) người dũng cảm
85 Yuri (theo ý nghĩa Úc) lắng nghe
86 Zinan/Xinan thứ hai, đứa con trai thứ nhì
87 Zen một giáo phái của Phật giáo

Tên tiếng Nhật hay và ý nghĩa cho Nữ:

STT Tên Ý nghĩa
1 Aiko dễ thương, đứa bé đáng yêu
2 Akako màu đỏ
3 Aki mùa thu
4 Akiko ánh sáng
5 Akina hoa mùa xuân
6 Amaya mưa đêm
7 Aniko/Aneko người chị lớn
8 Azami hoa của cây thistle, một loại cây cỏ có gai
9 Ayame giống như hoa irit, hoa của cung Gemini
10 Bato tên của vị nữ thần đầu ngựa trong thần thoại Nhật
11 Cho com bướm
12 Cho (HQ) xinh đẹp
13 Gen nguồn gốc
14 Gin vàng bạc
15 Gwatan nữ thần Mặt Trăng
16 Ino heo rừng
17 Hama đứa con của bờ biển
18 Hasuko đứa con của hoa sen
19 Hanako đứa con của hoa
20 Haru mùa xuân
21 Haruko mùa xuân
22 Haruno cảnh xuân
23 Hatsu đứa con đầu lòng
24 Hiroko hào phóng
25 Hoshi ngôi sao
26 Ichiko thầy bói
27 Iku bổ dưỡng
28 Inari vị nữ thần lúa
29 Ishi hòn đá
30 Izanami người có lòng hiếu khách
31 Jin người hiền lành lịch sự
32 Kagami chiếc gương
33 Kami nữ thần
34 Kameko/Kame con rùa
35 Kane đồng thau (kim loại)
36 Kazuko đứa con đầu lòng
37 Keiko đáng yêu
38 Kazu đầu tiên
39 Kimiko/Kimi tuyệt trần
40 Kiyoko trong sáng, giống như gương
41 Koko/Tazu con cò
42 Kuri hạt dẻ
43 Kyon (HQ) trong sáng
44 Kurenai đỏ thẫm
45 Kyubi hồ ly chín đuôi
46 Lawan (Thái) đẹp
47 Mariko vòng tuần hoàn, vĩ đạo
48 Manyura (Inđô) con công
49 Machiko người may mắn
50 Maeko thành thật và vui tươi
51 Mayoree (Thái) đẹp
52 Masa chân thành, thẳng thắn
53 Meiko chồi nụ
54 Mika trăng mới
55 Mineko con của núi
56 Misao trung thành, chung thủy
57 Momo trái đào tiên
58 Moriko con của rừng
59 Miya ngôi đền
60 Mochi trăng rằm
61 Murasaki hoa oải hương (lavender)
62 Nami/Namiko sóng biển
63 Nara cây sồi
64 Nareda người đưa tin của Trời
65 No hoang vu
66 Nori/Noriko học thuyết
67 Nyoko viên ngọc quý hoặc kho tàng
68 Ohara cánh đồng
69 Phailin (Thái) đá sapphire
70 Ran hoa súng
71 Ruri ngọc bích
72 Ryo con rồng
73 Sayo/Saio sinh ra vào ban đêm
74 Shika con hươu
75 Shizu yên bình và an lành
76 Suki đáng yêu
77 Sumi tinh chất
78 Sumalee (Thái) đóa hoa đẹp
79 Sugi cây tuyết tùng
80 Suzuko sinh ra trong mùa thu
81 Shino lá trúc
82 Takara kho báu
83 Taki thác nước
84 Tamiko con của mọi người
85 Tama ngọc, châu báu
86 Tani đến từ thung lũng
87 Tatsu con rồng
88 Toku đạo đức, đoan chính
89 Tomi giàu có
90 Tora con hổ
91 Umeko con của mùa mận chín
92 Umi biển
93 Yasu thanh bình
94 Yoko tốt, đẹp
95 Yon (HQ) hoa sen
96 Yuri/Yuriko hoa huệ tây
97 Yori đáng tin cậy
98 Yuuki hoàng hôn

>>> Gợi ý: Các tên nhóm độc đáo, hài hước bá đạo nhất hành tinh

Trên đây là danh sách tổng hợp các tên tiếng Nhật hay cho nam và nữ ý nghĩa nhất. Hãy nhanh chóng tìm ngay cho mình một cái tên thật độc đáo đi nào! Đừng quên chia sẻ thông tin này cùng bạn bè của mình nhé!