Tổng hợp từ vựng và ngữ pháp tiếng Anh lớp 10 đầy đủ, chi tiết nhất Update 01/2025

Từ vựng và ngữ pháp là hai yếu tố quan trọng giúp bạn giỏi tiếng Anh. Vì vậy để nắm chắc kiến thức về ngữ pháp và nhớ rõ từ vựng bạn cần liệt kê và tổng hợp danh sách từ vựng và ngữ pháp cho chính mình. Bài viết này sẽ giúp bạn tổng hợp từ vựng và ngữ pháp tiếng Anh lớp 10 đầy đủ, chi tiết nhất. Mời bạn theo dõi!

1. Từ vựng tiếng Anh lớp 10

Từ vựng tiếng Anh lớp 10 – Unit 1

– daily routine /ˈdeɪli ruːˈtiːn/ (n): thói quen hằng ngày, công việc hằng ngày

– bank(n) [bæηk] : bờ

– boil (v) [bɔil]: luộc, đun sôi(nước)

– plough(v) [plau]: cày( ruộng)

– harrow(v) [‘hærou]: bừa(ruộng)

– plot of land(exp): thửa ruộng

– fellow peasant(exp): bạn nông dân

– lead(v) [led]: dẫn, dắt(trâu)

– buffalo(n) [‘bʌfəlou]: con trâu

– field(n) [fi:ld]:đồng ruộng, cánh đồng

– pump(v) [pʌmp]: bơm(nước)

– chat(v) [t∫æt]=talk in a friendly way: nói chuyện phím, tán gẫu

– crop(n) [krɔp]: vụ, mùa

– do the transplanting(exp) [træns’plɑ:ntin]: cấy( lúa)

– be contented with(exp) [kən’tentid]=be satisfied with(exp)[‘sætisfaid]: hàilòng

– go off =ring(v): reo leo, reng len( chuông)

– get ready [get ‘redi]= prepare(v) [pri’peə]: chuẩn bị

– be disappointed with(exp) [disə’pɔint]: thất vọng

– be interested in(exp) [‘intristid] : thích thú, quan tâm

– local tobacco: [‘loukəl tə’bækou] : thuốc lào

– cue(n) [kju:] : sự gợi ý, lời ám chỉ

– alarm(n) [ə’lɑ:m]=alarm clock: đồng hồ báo thức

-break(n) [breik]: sự nghỉ

– take an hour’s rest: nghỉ ngơi 1 tiếng

– take a short rest(exp): nghỉ ngơi ngắn (take-took-taken)

– neighbor(n) [‘neibə]: người láng giềng

– option(n) [‘ɔp∫n]:sự chọn lựa, quyền lựa chọn

– go and see(exp)=visit(v) [‘vizit]: viếng thăm

– occupation(n) [,ɒkjʊ’pei∫n]= job(n) [dʒɔb]: nghề nghiệp, công việc.

Từ vựng tiếng Anh lớp 10 - Unit 1

Từ vựng tiếng Anh lớp 10 – Unit 1

Từ vựng tiếng Anh lớp 10 – Unit 2

– international(a) :thuộc về quốc tế

– semester(n) : học kỳ

– flat(n) : căn hộ

– narrow(a) : chật chội

– occasion(n) : dịp

– corner shop : cửa hàng ở góc phố

– marital status : tình trạng hôn nhân

– stuck(a): bị tắt, bị kẹt

– occupation(n) : nghề nghiệp

– attitude(n) : thái độ

– applicable(a) : có thể áp dụng

– opinion(n) : ý kiến

– profession(n) :nghề nghiệp

– marvellous(a) :kỳ lạ, kỳ diệu

– nervous(a) : lo lắng

– awful(a) : dễ sợ, khủng khiếp

– improve(v) : cải thiện, cải tiến

– headache(n) : đau đầu

– consider(v) : xem xét

– backache(n) : đau lưng

– threaten(v) : sợ hãi

– toothache(n) : đau răng

– situation(n) : tình huống, hoàn cảnh

Từ vựng tiếng Anh lớp 10 - Unit 2

Từ vựng tiếng Anh lớp 10 – Unit 2

Từ vựng tiếng Anh lớp 10 – Unit 3

– training(n) [‘treiniη]: đào tạo

– general education: [‘dʒenərəl ,edju:’kei∫n]: giáo dục phổ thông

– strong-willed(a) [‘strɔη’wild]: ý chí mạnh mẽ

– ambitious(a) [æm’bi∫əs] khát vọng lớn

– intelligent(a) [in’telidʒənt]:thông minh

– brilliant(a): [‘briljənt]: sáng láng

– humane(a) [hju:’mein]: nhân đạo

– mature(a) [mə’tjuə]: chín chắn, trưởng thành

– harbour(v)[‘hɑ:bə]:nuôi dưỡng(trong tâm trí)

– background(n) [‘bækgraund]: bối cảnh

– career(n) [kə’riə] :sự nghiệp

– abroad(adv) [ə’brɔ:d]: nước ngòai

– appearance(n) [ə’piərəns]: vẻ bên ngòai

– private tutor(n) [‘praivit ‘tju:tə] :gia sư

– interrupt(v) [,intə’rʌpt]: gián đọan

– primary school: trường tiểu học(từ lớp 1-5)

– realise(v) [‘riəlaiz]: thực hiện

– secondary school(n): Trường trung học(từ lớp6-12)

– schoolwork(n): công việc ở trường

– a degree [di’gri:] in Physics: bằng cử nhân ngành vật Lý

– favorite(a) [‘feivərit]: ưa thích

– with flying[‘flaiiη] colours: xuất sắc,hạng ưu

– foreign [‘fɔrin] language: môn ngọai ngữ

– architecture(n) [‘ɑ:kitekt∫ə]: kiến trúcfrom then on: từ đó trở đi

– a PhD [,pi: eit∫ ‘di:] : bằng tiến sĩ

– tragic(a) [‘trædʒik]: bi thảm

– take(v) [teik] up: tiếp nhận

– office worker(n)[‘ɔfis ‘wə:k]nhân viên văn phòng

– obtain(v): [əb’tein] giành được, nhận

– professor(n): [prə’fesə] giáo sư

– education(n): [,edju:’kei∫n] sự giáo dục

– to be awarded [ə,wɔ:’did]: được trao giải

– determine(v) [di’tə:min]: xác định

– experience(n) [iks’piəriəns]: điều đã trải qua

– ease(v) [i:z]: giảm nhẹ, vơi bớt

– founding(n) [‘faundliη]: sự thành lập

– humanitarian(a) [hju:,mæni’teəriən]: nhân đạo

– C.V(n): bản sơ yếu lí lịch

– attend(v) [ə’tend]: tham dự, có mặt

– previous(a) [‘pri:viəs]: trước đây

– tourist guide(n): hướng dẫn viên du lịch

– telephonist(n) [ti’lefənist]: ng ười trực điện thoại

– cue(n) [kju:]: gợi ý

– travel agency(n) [‘trævl’eidʒənsi]: văn phòng du lịch

– unemployed (a) [,ʌnim’plɔid] thất nghiệp

Từ vựng tiếng Anh lớp 10 - Unit 3

Từ vựng tiếng Anh lớp 10 – Unit 3

Từ vựng tiếng Anh lớp 10 – Unit 4

– list(n) [list]: danh sách

– blind (n) [blaind]: mù

– deaf (n) [def]: điếc

– mute (n) [mju:t]: câm

– alphabet (n) [‘ælfəbit]: bảng chữ cái

– work out (v) [wə:k, aut] : tìm ra

– message (n) [‘mesidʒ]: thông điệp

– doubt (n) [daut]: sự nghi ngờ

– special (a) [‘spe∫l]: đặc biệt

– disabled (a) [dis’eibld]: tàn tật

– dumb (a) [dʌm]: câm

– mentally (adv) [‘mentəli]: về mặt tinh thần

– retarded (a) [ri’tɑ:did]: chậm phát triển

– prevent sb from doing sth (exp.) : ngăn cản ai làm gì

– proper (a) [‘prɔpə] : thích đáng

– schooling (n) [‘sku:liη] : sự giáo dục ở nhà trường

– opposition (n) [,ɔpə’zi∫n]: sự phản đối

– gradually (adv) [‘grædʒuəli]: từ từ

– arrive (v) [ə’raiv]: đến

– make great efforts to do sth [greit , ‘efət] (exp.): nỗ lực rất nhiều để làm gì

– time – comsuming (a) [‘taim kən’sju:miη] : tốn thời gian

– raise (v) [reiz]: nâng, giơ

– open up ( v) [‘oupən, ʌp]: mở ra

– demonstration (n) [,deməns’trei∫n] : sự biểu hiện

– add (v) [æd]: cộng

– subtract (v) [səb’trækt]: trừ

– be proud [praud] of sth (exp.) : tự hào về điều gì đó

– be different [‘difrənt] from sth (exp): không giống cái gì

– Braille (n) [breil]: hệ thống chữ nổi cho người mù

– infer sth to sth (exp.) [in’fə:] : suy ra

– protest (v) [‘proutest]: phản đối

Từ vựng tiếng Anh lớp 10 - Unit 4

Từ vựng tiếng Anh lớp 10 – Unit 4

Từ vựng tiếng Anh lớp 10 – Unit 5

– illustration (n) [,iləs’trei∫n]: ví dụ minh họa

– central processing [‘prousesiη] unit (CPU) (n): thiết bị xử lí trung tâm

– keyboard (n) [‘ki:bɔ:d]: bàn phím

– visual display unit (VDU) (n)[‘vi∫uəl, dis’plei, ‘ju:nit]: thiết bị hiển thị

– computer screen [skri:n] (n): màn hình máy tính

– floppy [‘flɔpi] disk (n): đĩa mềm

– speaker (n) [‘spi:kə]: loa

– scenic (a) [‘si:nik] : thuộc cảnh vật

– scenic beauty [‘bju:ti] (n): danh lam thắng cảnh

– miraculous (a) [mi’rækjuləs]: kì lạ

– device (n) [di’vais]: thiết bị

– appropriate (a) [ə’proupriət]: thích hợp

– hardware (n) [‘hɑ:dweə]: phần cứng

– software (n) [‘sɔftweə]: phần mềm

– be capable of doing (sth)(exp.): có khả năng làm (cái gì)

– calculate (v) [‘kælkjuleit]: tính tóan

– speed up (v) [‘spi:d’ʌp]: tăng tốc

– calculation (n) [,kælkju’lei∫n]: sự tính tóan, phép tính

– multiply (n) [‘mʌltiplai]: nhân

– divide (v) [di’vaid]: chia

– with lightning speed [‘laitniη, spi:d] (exp.): với tốc độ chớp nhóang

– perfect (a) [‘pə:fikt]: hòan thiện

– accuracy (n) [‘ækjurəsi]: độ chính xác

– electronic (a) [,ilek’trɔnik]: thuộc về điện tử

– storage (n) [‘stɔ:ridʒ]: sự lưu giữ

– data (n) [‘deitə]: dữ liệu

– magical (a) [‘mædʒikəl]: kì diệu

– typewriter (n) [‘taip,raitə]: máy đánh chữ

– memo (n) [‘memou]: bản ghi nhớ

– request [ri’kwest] for leave (exp.): đơn xin nghỉ

– communicator (n) [kə’mju:nikeitə]: người/ vật truyền tin

– interact (v) [,intər’ækt]: tiếp xúc

– entertainment (n) [,entə’teinmənt]: sự giải trí

– link (v) [liηk]: kết nối

– act on (v) [ækt, ɔn]: ảnh hưởng

– mysterious (a) [mis’tiəriəs]: bí ẩn

– physical (a) [‘fizikl]: thuộc về vật chất

– invention (n) [in’ven∫n]: sự phát minh

– provide (v) [prə’vaid]: cung cấp

– personal (a) [‘pə:sənl]: cá nhân

– material (n) [mə’tiəriəl]: tài liệu

– search for (v) [sə:t∫, fɔ:]: tìm kiếm

– scholarship (n) [‘skɔlə∫ip]: học bổng

– surf [sə:f] on the net (exp.): lang thang trên mạng

– effective (a) [i’fektiv]: hiệu quả

– capable (a) [‘keipəbl]: có năng lực, giỏi

– transmit (v) [trænz’mit]: truyền

– distance (n) [‘distəns]: khỏang cách

– participant (n) [pɑ:’tisipənt]: người tham gia

– rank (v) [ræηk]: xếp hạng

– foreign language (n) [‘fɔrin, ‘læηgwidʒ]: ngọai ngữ

– electric cooker (n) [i’lektrik, ‘kukə]: nồi cơm điện

– air-conditioner (n)[‘eəkən’di∫ənə]: máy điều hòa nhiệt độ

– in vain (exp.) [in, vein]: vô ích

– instruction (n) [in’strʌk∫n]: lời chỉ dẫn

– public telephone (n) [‘pʌblik, ‘telifoun]: điện thọai công cộng

– make a call [kɔ:l] (exp.) : gọi điện

– operate (v) [‘ɔpəreit] :vận hành

– receiver (n) [ri’si:və] : ống nghe

– dial tone (n) [‘daiəl, toun]: tiếng chuông điện thọai

– insert (v) [‘insə:t] : nhét vào

– slot (n) [slɔt]: khe, rãnh

– press (v) [pres] :nhấn

– require (v) [ri’kwaiə]: yêu cầu

– emergency (n) [i’mə:dʒensi] :sự khẩn cấp

– fire service (n) [‘faiə, ‘sə:vis] :dịch vụ cứu hỏa

– ambulance (n) [‘æmbjuləns]: xe cứu thương

– remote control (n) [ri’mout,kən’troul]: điều khiển từ xa

– adjust (v) [ə’dʒʌst]: điều chỉnh

– cord (n) [kɔ:d] : rắc cắm ti vi

– plug in (v) [plʌg, in]: cắm vào

– dial (v) [‘daiəl]: quay số

– make sure [∫uə] of sth/ that (exp.): đảm bảo

Từ vựng tiếng Anh lớp 10 - Unit 5

Từ vựng tiếng Anh lớp 10 – Unit 5

Từ vựng tiếng Anh lớp 10 – Unit 6

– in the shape [∫eip] of : có hình dáng

– lotus (n) [‘loutəs]: hoa sen

– picturesque (a) [,pikt∫ə’resk]: đẹp như tranh vẽ

– wonder (n) [‘wʌndə]: kỳ quan

– altitude (n) [‘æltitju:d]: độ cao

– excursion (n) [iks’kə:∫n]: chuyến tham quan, du ngoạn

– pine (n) [pain]: cây thông

– forest (n) [‘fɔrist]: rừng

– waterfall (n) [‘wɔ:təfɔ:l]: thác nước

– valley [‘væli] of love : thung lũng tình yêucome to an end : kết thúc

– have a day off [ɔ:f] : có một ngày nghỉ

– occasion (n) [ə’keiʒn]: dịp

– cave (n) [keiv]: động

– formation (n) [fɔ:’mei∫n]: hình thành, kiến tạo

– besides (adv) [bi’saidz] : bên cạnh đó, với lại

– instead (adv) [in’sted]: thay vào đó

– sunshine (n) [‘sʌn∫ain]: ánh nắng ( mặt trời)

– get someone’s permission [pə’mi∫n]: xin phép ai đó

– stay the night away from home : ở xa nhà một đêm

– persuade (v) [pə’sweid]: thuyết phục

– destination (n) [,desti’nei∫n]: điểm đến

– prefer (v) [pri’fə:(r)] sth to sth else : thích một điều gì hơn một điều gì khác.

– anxious (a) [‘æηk∫əs]: nôn nóng

– boat [bout] trip : chuyến đi bằng tàu thủy

– sundeck (n) [‘sʌndek]: boang tàu

– get sunburnt [‘sʌnbə:nt]: bị cháy nắng

– car -sickness (n) [kɑ:,’siknis]: say xe

– plenty [‘plenti] of : nhiều

– by one’s self : một mình

– suitable (a) [‘su:təbl] for sb : phù hợp với ai đó

– refreshments (n) [ri’fre∫mənts]: bữa ăn nhẹ và đồ uống

– occupied (a) [‘ɒkjʊpaied]: đã có người ( sử dụng)

– stream (n) [stri:m]: dòng suối

– sacred (a) [‘seikrid]: thiêng liêng

– surface (n) [‘sə:fis]: bề mặt

– associated (a) [ə’sou∫iit]: kết hợp

– impressive (a) [im’presiv]: hùng vĩ, gợi cảm

– Botanical [bə’tænikəl] garden : Vườn Bách Thảo

– glorious (a) [‘glɔ:riəs]: rực rỡ

– merrily (adv) [‘merili] :say sưa

– spacious (a) [‘spei∫əs] :rỗng rãi

– grassland (n) [‘gra:slænd]: bãi cỏ

– bring (v) along [ə’lɔη] : mang theo

– delicious (a) [di’li∫əs]: ngon lành

sleep [sli:p] (v) soundly : ngủ say

– pack (v) [pæk] up: gói ghém

– left-overs (n) [‘left’ouvəz]: những thứ còn thừa lại

– peaceful (a) [‘pi:sfl]: yên tĩnh

– assemble (v) [ə’sembl]: tập hợp lại

– confirmation (n) [,kɔnfə’mei∫n]: xác nhận

Từ vựng tiếng Anh lớp 10 - Unit 6

Từ vựng tiếng Anh lớp 10 – Unit 6

Từ vựng tiếng Anh lớp 10 – Unit 7

– mass /mæs/(n) : số nhiều

– medium [‘mi:diəm] (s.n) :phương tiện truyền thông

+ media [‘mi:diə] (pl.n) :

– mass media (n) : phương tiện thông tin đại chúng

– channel [‘t∫ænl] (n) : kênh truyền hình

– Population and Development : [,pɔpju’lei∫n] [di’veləpmənt]: dân số và phát triển

– TV series (n) [‘siəri:z]: phim truyền hình dài tập

– folk songs (n) [fouk]: dân ca

– New headlines (n) [‘hedlain] : điểm tin chính

– weather Forecast (n) [‘fɔ:kæ:st] : dự báo thời tiết

– quiz show [kwiz]: trò chơi truyền hình

– portrait of life (n) [‘pɔ:trit]: chân dung cuộc sống

– documentary (n) [,dɔkju’mentri]: phim tài liệu

– wildlife World (n) [‘waildlaif]: thế giới động vật hoang dã

– around the world : vòng quanh thế giới

– adventure (n) [əd’vent∫ə(r)]: cuộc phiêu lưu

– Road of life : Đường đời

– punishment (n) [‘pʌni∫mənt]: sự trừng phạt

– People’s Army (n) [‘a:mi]: Quân đội nhân dân

– drama (n) [‘dra:mə] : kịch

– culture (n)[‘kʌlt∫ə]: văn hóa

– education (n) [,edju’kei∫n]: sự giáo dục

– comment (n) : [‘kɔment]: lời bình luận

– comedy (n)[‘kɔmidi] : hài kịch

– cartoon (n) [ka:’tu:n]: hoạt hình

– provide (v)[prə’vaid]: cung cấp

– orally (adv) [‘ɔ:rəli]: bằng lời, bằng miệng

– aurally (adv)[‘ɔ:rəli]: bằng tai

– visually (adv)[‘viʒuəli]: bắng mắt

– Deliver (v) [di’livə]: phát biểu, bày tỏ

– feature (n)[‘fi:t∫ə]: điểm đặc trưng

– distinctive (a) [dis’tiηktiv]: đặc biệt

– in common[‘kɔmən]: chung

– advantage (n)[əd’vantidʒ] : sự thuận lợi

– disadvantage (n) [,disəd’va:ntidʒ]: điều bất lợi

– memorable (a)[‘memərəbl]: đáng ghi nhớ

– present (v) [‘preznt]: trình bày

– effective (a)[‘ifektiv] : hữu hiệu

– entertain (v) [,entə’tein]: giải trí

– enjoyable (a) [in’dʒɔiəbl]:vui thích

– increase (v) [in’kri:s]: tăng thêm

– popularity (n)[,pɔpju’lærəti]: sự phổ biễn

– aware ( + of ) (a) [ə’weə]: nhận thấy

– global (a)[‘gləubl]: toàn cầu

– responsibility (n)[ris,pɔnsə’biləti]: trách nhiệm

– passive (a) [‘pæsiv]: thụ động

– brain (n)[brein] : não

– encourage (v) [in’kʌridʒ]: khuyến khích

– violent (a)[‘vaiələnt]: hung tợn, bạo lực

– interfere (v)[,intə’fiə]: can thiệp vào, xen vào

– communication (n)[kə,mju:ni’kei∫n]: sự thông tin

– destroy (v) [dis’trɔi]: phá hủy

– Statue of Liberty (n) [‘stæt∫u:][‘libəti]: tượng nữ thần tự do Mỹ

– quarrel (v)[‘kwɔrəl]: cãi nhau

– cancel (v)[‘kænsəl] : hủy bỏ

– appointment (n) [ə’pɔintmənt]:cuộc họp, cuộc hẹn

– manage (v) [‘mænidʒ]: trông nom , quản lý

– council (n) [‘kaunsl]: hội đồng

– demolish (v)[di’mɔli∫]: phá hủy

– shortage (n) [‘∫ɔ:tidʒ]: sự thiếu hụt

Từ vựng tiếng Anh lớp 10 - Unit 7

Từ vựng tiếng Anh lớp 10 – Unit 7

Từ vựng tiếng Anh lớp 10 – Unit 8

– crop (n) [krɔp]: vụ mùa

– produce (v) [prə’dju:s]: làm , sản xuất

– harvest (v) [‘hɑ:vist]: thu họach

– rice field (n) [‘rais’fi:ld]: cánh đồng lúa

– make ends meet (v): kiếm đủ tiền để sống

– to be in need of (a) : thiếu cái gì

– straw (n) [strɔ:]: rơm

– mud (n) [mʌd]: bùn

– brick (n) [brik]: gạch

– shortage (n) [‘∫ɔ:tidʒ]: túng thiếu

– manage [‘mænidʒ] (v) to do sth : giải quyết , xoay sở.

– villager (n) [‘vilidʒə]: dân làng

– techical high school (n): trường trung học kĩ thuật

– result in (v) [ri’zʌlt]: đưa đến, dẫn đến.

– introduce (v) [,intrə’dju:s]: giới thiệu

– farming method (n) [fɑ:miη, ‘meθəd]: phương pháp canh tác

– bumper crop (n): mùa màng bội thu

– cash crop (n) [‘kæ∫krɒp]: vụ mùa trồng để bán

– export (v) [‘ekspɔ:t]: xuất khẩu

– thanks to (conj.): nhờ vào

– knowledge (n) [‘nɔlidʒ]: kiến thức

– bring home [briη, houm]: mang về

– lifestyle (n) [laifstail]: lối sống

– better (v) [‘betə]: cải thiện, làm cho tốt hơn.

– science (n) [‘saiəns] : khoa học

– medical centre (n) [‘medikl,’sentə]: trung tâm y tế

– canal (n) [kə’næl]: kênh

– lorry (n) [‘lɔri]: xe tải

– resurface (v) [,ri:’sə:fis]: trải lại, thảm lại (mặt đường)

– muddy (a) [‘mʌdi]: lầy lội

– flooded (a) [flʌded]: bị ngập lụt

– cart (v) [kɑ:t]: chở bằng xe bò, chở bằng xe ngựa kéo.

– loads [‘loudz] of (n): nhiều

– suburbs (n) [‘sʌbə:bz]: khu vực ngọai ô

– pull down (v) [pul, daun]: phá bỏ

– cut down (v) [kʌt, daun]: chặt bỏ

– atmosphere (n) [‘ætməsfiə]: bầu không khí

– peaceful (a) [‘pi:sfl]: yên tĩnh

– enclose (v) [in’klouz]: gửi kèm

– entrance (n) [‘entrəns]: lối vào, cổng vào

– go straight [streit] ahead (exp.): đi thẳng về phía trước

– crossroads (n) [‘krɔsroudz]: giao lộ, bùng binh

Từ vựng tiếng Anh lớp 10 - Unit 8

Từ vựng tiếng Anh lớp 10 – Unit 8

Từ vựng tiếng Anh lớp 10 – Unit 9

– undersea [‘ʌndəsi:] (a): dưới mặt biển

– ocean [‘əʊ∫n] (n): đại dương, biển

– Pacific Ocean [pə’sifik’ou∫n] (n): Thái Bình Dương

– Atlantic Ocean [ət’læntik’ou∫n] (n): Đại Tây Dương

– Indian Ocean [‘indjən’ou∫n] (n): ́n Độ Dương

– Antarctic [æn’tɑ:ktik](a) (thuộc): Nam Cực

– Arctic [‘ɑ:ktik](adj) (thuộc): Bắc Cực

– gulf [gʌlf] (n): vịnh.

– altogether [,ɔ:ltə’geđə] (adv): hoàn toàn, đầy đủ

– percent [pə’sent] (n): phần trăm

– surface [‘sə:fis] (n): bề mặt.

– beneath[bi’ni:θ] (prep): ở dưới, thấp kém

– overcome [,ouvə’kʌm] (v) -overcame- overcome: thắng, chiến thắng

– depth [depθ] (n): chiều sâu, bề sâu.

– submarine [,sʌbmə’ri:n](n): (hàng hải) tàu ngầm

– investigate [in’vestigeit] (v) : khám phá

– seabed [‘si:’bed] (n): đáy biển

– sample [‘sɑ:mpl] (n): mẫu; vật mẫu

– marine [mə’ri:n] (adj) (thuộc): biển; gần biển

– satellite [‘sætəlait] (n): vệ tinh

– range [reindʒ] (n)loại.

– include [in’klu:d] (v): bao gồm, gồm có =to involve

– temperature [‘temprət∫ə] (n): (viết tắt: temp) nhiệt độ (độ nóng, lạnh trong cơ thể, phòng, nước..)

– population [,pɔpju’lei∫n] (n): dân cư

– exist [ig’zist] (v): đã sống; tồn tại

– precious [‘pre∫əs] (adj) quý, quý giá, quý báu.

– bottom [‘bɔtəm] (n): phần dưới cùng; đáy; đáy biển.

– starfish [‘stɑ:fi∫] (n): (số nhiều: starfish) sao biển

– shark [∫ɑ:k] (n): cá mập

– independently [,indi’pendəntli] (adv): độc lập

– current [‘kʌrənt] (n): dòng (nước)

– organism [‘ɔ:gənizm] (n): cơ thể; sinh vật

– jellyfish [‘dʒelifi∫] (n): con sứa

– oversized [‘ouvəsaizd] (adj): quá khổ, ngoại khổ

– contribute [kən’tribju:t] (v): đóng góp, góp phần

– biodiversity [,baioui dai’və:siti] (n): đa dạng sinh học

– maintain [mein’tein] (v): duy trì

– at stake: thua, đang lâm nguy, đang bị đe doạ

– refer [ri’fə:] to (v): quy, quy vào

– balanced [‘bælənst] (adj): cân bằng, ổn định

– analyse [‘ænəlaiz] : analyze [‘ænəlaiz] (v): phân tích

– experiment [iks’periment] (n): cuộc thí nghiệm; cuộc thử nghiệm

Từ vựng tiếng Anh lớp 10 - Unit 9

Từ vựng tiếng Anh lớp 10 – Unit 9

Từ vựng tiếng Anh lớp 10 – Unit 10

– protect (v) [prə’tekt]: bảo vệ

– leopard (n) [‘lepəd]: con báo

– flexible (a) [‘fleksəbl: linh họat, dễ sai khiến

– loss (n) [lɔs]: mất

– destroy (v) [di’strɔi]: phá hủy

– variety (n) [və’raiəti]: sự đa dạng

– species (n) [‘spi:∫i:z]: lòai

– eliminate (v) [i’limineit]: hủy diệt

– medicine (n) [‘medsn; ‘medisn]: thuốc

-cancer (n) [‘kænsə]: ung thư

– constant (a) [‘kɔnstənt]: thường xuyên

– constantly (adv) [‘kɔnstəntli]: liên tục

– supply (n) [sə’plai]: nguồn cung cấp

– crop (n) [krɔp]: cây trồng

– hydroelectric (a) [,haidroui’lektrik]: thủy điện

– dam (n) [dæm]: đập ( nước)

– play (v) an important [im’pɔ:tənt] part: giữ một vai trò quan trọng

– circulation (n) [,sə:kju’lei∫n]: sự tuần hòan

– conserve (v) [kən’sə:v]: giữ lại

– run [rʌn] off (v): chảy đi mất

– take away (v) [‘teik ə’wei]: mang theo

– valuable (a) [‘væljuəbl]: quý giá

– soil (n) [sɔil]: đất

– frequent (a) [‘fri:kwənt]: thường xuyên

– flood (n) [flʌd]: lũ,lụt.

– damage (n) [‘dæmidʒ]: sự tàn phá, sự thiệt hạithreaten (v) [‘θretn]: đe dọa

– polluted (a) [pə’lu:təd]: bị ô nhiễm

– disappearance (n) [,disə’piərəns]: sự biến mất

– worsen (v) [‘wə:sn]: làm tồi tệ đi

– pass [pɑ:s] a law ( exp.): thông qua một đạo luật.

– in someone’s defence/ in something‘s defence [di’fens]:để bảo vệ ai đó / để bảo vệ cái gì

– in nature‘s defence : để bảo vệ tự nhiên

– concern (v) [kən’sə:n]: liên quan đến

– power of falling [‘fɔ:liη] water : năng lượng dòng chảy.

– electricity (n) [i,lek’trisiti]: điện

– remove (v) [ri’mu:v] : hủy đi, bỏ đi

– get rid of (exp.): bỏ đi

– completely (adv) [kəm’pli:tli]: tòan bộ, hòan tòan

– liquid (n) [‘likwid]: chất lỏng

– flow [flou] off (v) chảy đi mất

– treat (v) [tri:t]: chữ trị

– vegetation (n) [,vedʒi’tei∫n]: việc trồng cây

– do harm [hɑ:m] to (exp.): gây hại tới

– erosion (n) [i’rouʒn]: sự xói mòn

– consequence (n) [‘kɔnsikwəns]: hậu qủa, kết quả

– planet (n) [‘plænit]: hành tinh

– destruction (n) [dis’trʌk∫n]: sự phá hủy

– feature (n) [‘fi:t∫ə]: đặc điểm

– sensitive (a) [‘sensətiv]: nhạy cảm

– imprision (v) [im’prizn]: giam giữ

-endangered [in’deindʒəd] species (a): những lòai có nguy cơ bị tuyệt chủng.

– reconstruct (v) [‘ri:kən’strʌkt]: tái tạo

– breed (v) [bri:d]: nhân giống

– policy (n) [‘pɔləsi]: chính sách

– at times [‘taimz]: có những lúc

– risky (a) [‘riski]: rủi ro

– injure (v) [‘indʒə]: làm bị thưong

– suffer [‘sʌfə] from (v): đau, đau khổ

– dangerous (a) [‘deindʒrəs]: nguy hiểm

– develop (v) [di’veləp]: phát triển

– disease (n) [di’zi:z]: bệnh tật, tệ nạn.

Từ vựng tiếng Anh lớp 10 - Unit 10

Từ vựng tiếng Anh lớp 10 – Unit 10

Từ vựng tiếng Anh lớp 10 – Unit 11

– national [‘næ∫nəl] park (n): công viên quốc gia

– locate (v) [lou’keit]: xác định, nằm ở

– establish (v) [is’tæbli∫]: lập, thành lập

– rainforest (n) [rein,’fɔrist]: rừng mưa nhiệt đới

– butterfly (n) [‘bʌtəflai]: con bướm

– cave (n) [keiv]: hang động

– hike (v) [haik]: đi bộ đường dài

– dependent upon (a)[di’pendənt, ə’pɔn]: phụ thuộc vào

– survival (n) [sə’vaivl]: sự sống sót, tồn tại

– release (v) [ri’li:s]: phóng thích, thả

– orphan (v) [‘ɔ:fən]: ( làm cho ) mồ côi

– orphanage (n) [‘ɔ:fənidʒ]: trại mồ côi

– abandon (v) [ə’bændən]: bỏ rơi, từ bỏ

– take care [keə] of (v): chăm sóc

– sub-tropical (a) [sʌb, ‘trɔpikl]: bán nhiệt đới

– recognise (v) [‘rekəgnaiz]: nhận ra

– habit (n) [‘hæbit]: thói quen

– temperate (a) [‘tempərət]: ôn hòa

– toxic (a) [‘tɔksik]: độc

– chemical (n) [‘kemikl]: chất hóa học

– contamination (n) [kən,tæmi’nei∫n]: sự ô nhiễm

– organization (n) [,ɔ:gənai’zei∫n]: sự tổ chức

– intend (v) [in’tend]: dự định

– exist (v) [ig’zist]: tồn tại

– pollute (v) [pə’lu:t]: làm ô nhiễm

– suitable (a) [‘su:təbl] (for sb/ sth): thích hợp

– affect (v) [ə’fekt]: ảnh hưởng đến

– disaster (n) [di’zɑ:stə]: tai họa, thảm họa

– unfortunately (adv) [ʌn’fɔ:t∫ənitli]: không may

– turn out (v) [tə:n, aut]: thành ra, hóa ra

– combine (v) kɔm’bain]: kết hợp

– get a fine (exp.): bị phạt tiền

– raincoat (n) [‘reinkout]: áo mưa

– accept (v) [ək’sept]: chấp nhận

– refuse (v) [ri’fju:z]: từ chối

– invitation (n) [,invi’tei∫n]: lời mời

Từ vựng tiếng Anh lớp 10 - Unit 11

Từ vựng tiếng Anh lớp 10 – Unit 11

Từ vựng tiếng Anh lớp 10 – Unit 12

– classical [‘klæsikəl] music (n): nhạc cổ điển

– folk [fouk] music (n): nhạc dân gian

– rock [rɔk] ‘n’ roll [‘roul](n): nhạc rock and roll

– country [‘kʌntri] music (n): nhạc đồng quê

– serious (a) [‘siəriəs]: nghiêm túc, đứng đắn, bác học

– beat (n) [bi:t]: nhịp (âm nhạc)

– human (n) [‘hju:mən]: lòai người

– emotion (n) [i’mou∫n]: cảm xúc

– especially (adv) [is’pe∫əli]: đặc biệt là

– communicate (v) [kə’mju:nikeit]: giao tiếp

– express (v) [iks’pres]: thể hiện

– anger (n) [‘æηgə]: sự tức giận

– integral (a) [‘intigrəl]: gắn liền

– set the tone [toun]for (v): tạo nên không khí ( vui, buồn)

– joyfulness (n) [‘dʒɔifulnis]: sự vui nhộn

– atmosphere (n) [‘ætməsfiə]: bầu không khí

– funeral (n) [‘fju:nərəl]: đám tang

– solemn (a) [‘sɔləm]: trang nghiêm

– mournful (a) [‘mɔ:nful]: tang thương

– lull (v) [lʌl]: ru ngủ

– above [ə’bʌv]: all (adv) trên hết

– uplift (a)[‘ʌplift]: hưng phấn, bay bổng

– delight (v) [di’lait]: làm thích thú, làm say mê

– a billion [‘biljən] -dollar industry [‘indəstri]: ngành công nghiệp tỉ đô ( mang lại lợi nhuận cao)

– fairy tale (n) [‘feəriteil] : chuyện cổ tích

– criticise (v) [‘kritisaiz]: chỉ trích

– convey (v) [kən’vei]: truyền đạt, biểu lộ, thể hiện.

– serene (a) [si’ri:n]: thanh bình, tĩnh lặng.

– cheer [t∫iə] (v): somebody up : làm ai cảm thấy vui vẻ

– all the time (adv): mọi lúc

– hometown (n) [‘houmwəd]: quê quán

– birthplace (n) [‘bə:θpleis]: nơi sinh

– music composer [kəm’pouzə] (n): nhà sọan nhạc

– compose (v) [kəm’pouz]: sọan nhạc, sáng tác nhạc

– sweet [swi:t]and gentle [‘dʒentl] (a): ngọt ngào và dịu dàng

– rousing (a) [‘rauziη]: hào hứng, sôi nổi

– lyrical (a) [‘lirikəl]: trữ tình

– of all time (adv) của mọi thời đại

– author (n) [‘ɔ:θə] tác giả

– national anthem (n) [‘næ∫nəl, ‘ænθəm] quốc ca

– rural (a) [‘ruərəl] nông thôn, làng quê

– except [ik’sept] for (conj.) trừ, chỉ trừ

– appropriate (a) [ə’proupriitli] thích hợp,thích đáng

– tune (n) [tju:n] giai điệu

– mixture (n) [‘mikst∫ə] sự pha trộn, sự hòa quyện

– appreciate (v) [ə’pri:∫ieit] coi trọng, đánh giá cao

Từ vựng tiếng Anh lớp 10 - Unit 12

Từ vựng tiếng Anh lớp 10 – Unit 12

Từ vựng tiếng Anh lớp 10 – Unit 13

– action [‘æk∫n] film (n): phim hành động

– cartoon (n) [kɑ:’tu:n]: phim hoạt hình

– detective [di’tektiv] film (n): phim trinh thám

– horror [‘hɔrə] film (n): phim kinh dò

– romantic [rou’mæntik] film (n): phim lãng mạn

– science fiction [‘saiəns’fik∫n] film (n): phim khoa học viễn tưởng.

– silent [‘sailənt] film (n): phim câm

– war [wɔ:] film (n): phim chiến tranh

– vivid (a) [‘vivid]: sôi nổi

– terrifying [‘terifaing] / frightening (a): khiếp sợ

– violent (a) [‘vaiələnt]: bạo lực

– disgusting (a) [dis’gʌstiη]: đáng khinh miệt

– mournful (a) [‘mɔ:nful]: tang thương

– thriller (n) [‘θrilə]: phim giật gân

– century (n) [‘sent∫əri]: thế kỉ (100 năm)

– sequence (n) [‘si:kwəns]: trình tự, chuỗi

– still [stil] picture (n): hình ảnh tĩnh

– motion (n) [‘mou∫n]: sự chuyển động

– movement (n) [‘mu:vmənt]: sự chuyển động

– decade (n) [‘dekeid]: thập kỉ (10 năm)

– scene (n) [si:n]: cảnh

– position (n) [pə’zi∫n]: vị trí

– cast (n) [kɑ:st]: đội ngũ diễn viên

– character (n) [‘kæriktə]: nhân vật

– part (n) [pɑ:t]: vai diễn( trong phim)

– audience (n) [‘ɔ:djəns]: khán giả

– film marker (n) [film,’mɑ:kə]: nhà làm phim

– spread (v) [spred]: lan rộng

– musical cinema (n) [‘mju:zikəl,’sinimə]: phim ca nhạc

– discover (v) [dis’kʌvə]: khám phá

– tragic [‘trædʒik] (a): bi thảm

– sink (v) [siηk]: chìm

– luxury (n) [‘lʌk∫əri]: sự sang trọng

– liner (n)[‘lainə]: tàu lớn

– voyage (n) [‘vɔiidʒ]: chuyến đi du lịch xa trên biển

– be based on : được dựa trên

– disaster (n) [di’zɑ:stə]: thảm họa

– occur (v) [ə’kɜ:(r)]: xảy ra, xuất hiện

– generous (a) [‘dʒenərəs]: hào phóng

– adventurer (n) [əd’vent∫ərə] người thích phiêu lưu mạo hiểm

– be on board [bɔ:d] (exp.) trên tàu

– fall in love (with someone) : yêu ai

– be engaged [in’geidʒd] (exp.) đã đính hôn

– iceberg (n) [‘aisbə:g] tảng băng

– the content [‘kɔntent] of the film: nội dung chính của phim.

– the setting [‘setiη] of the film : bối cảnh phimdescription (n) [dis’krip∫n] sự mô tả

– rescue (v) [‘reskju:] cứu nguy

Từ vựng tiếng Anh lớp 10 - Unit 13

Từ vựng tiếng Anh lớp 10 – Unit 13

Từ vựng tiếng Anh lớp 10 – Unit 14

– champion (n) [‘t∫æmpjən]: nhà vô địch

– runner-up (n) [,rʌnər’ʌp]: đội về nhì

– tournament (n) [‘tɔ:nəmənt]: vòng đấu, giải đấu

– consider (v) [kən’sidə]: đánh giá, coi (là)

-popular (a) [‘pɔpjulə]: được ưa thích

– sporting event (n) [‘spɔ:tiη,i’vent]: sự kiện thể thao

– passionate (a) [‘pæ∫ənət]: say mê

– globe (n) [gloub]: toàn cầu

– attract (v) [ə’trækt]: thu hút

– billion (n) [‘biljən]: 1 tỉ

– viewer (n) [‘vju:ə]: người xem

– governing body (n) [‘gʌvəniη,’bɔdi]: cơ quan quản lí

– set [set] (v) up : thành lập

– world championship (n)[wə:ld,t∫æmpjən∫ip]: giải vô địch thế giới.

– take (v) part [pɑ:t] in: tham dự

– host (n) [houst]: chủ nhà

– final (n) [‘fainl]: trận chung kết, vòng chung kết

– witness (v) [‘witnis]: chứng kiến

– compete (v) [kəm’pi:t]: cạnh tranh

– elimination [i,limi’nei∫n] games: các trận đấu loại

– finalist (n) [‘fainəlist]: đội vào vòng chung kết

– jointly (adv) [‘dʒɔintli]: phối hợp, liên kết

– honoured (a) [‘ɔnəd]: vinh dự

– title (n) [‘taitl]: danh hiệu

– competition (n) [,kɔmpi’ti∫n]: cuộc cạnh tranh, thi đấu

– a series [‘siəri:z] of : một loạt

– involve (v) [in’vɔlv]: liên quan

– prize (n) [praiz]: giải

– provide (v) [prə’vaid]: cung cấp

– facility (n) [fə’siliti]: thiết bị

– FIFA : [‘fi:fə]: liên đoàn bóng đá quốc tế

– penalty shoot-out (n) [‘penlti, ‘∫u:t’aut]: cú đá phạt đền

– defeat (v) [di’fi:t]: đánh bạigoal -scorer (n) [goul,kɔ:rə]: cầu thủ ghi bàn

– ambassasdor (n) [æm’bæsədə]: đại sứ

– promote (v) [prə’mout]: thúc đẩy

– peace (n) [pi:s]: hòa bình

– Championship (n) [‘t∫æmpjən∫ip]: chức vô địch

– committee (n) [kə’miti]: ủy ban

– announce (v) [ə’nauns]: thông báo

– postpone (v) [pə’spoun]: hoãn lại

– severe (a) [si’viə]: khắc nghiệt

– captain (n) [‘kæptin]: đội trưởng

– Communist [‘kɔmjunist] Youth Union : Đoàn thanh niên cộng sản

– friendly match (n): trận đấu giao hữu

Từ vựng tiếng Anh lớp 10 - Unit 14

Từ vựng tiếng Anh lớp 10 – Unit 14

Từ vựng tiếng Anh lớp 10 – Unit 15

– The Empire [’empaiə] State Building : tòa nhà văn phòng New York.

– The United Nations Headquarters [‘hed’kwɔ:təz]: trụ sở liên hợp quốc

– Times Square [‘taimz,skweə] : quảng trường thời đại

– Central Park: [‘sentrəl, pɑ:k]: công viên trung tâm

– well-known (a) [‘Wel ‘noun]: nổi tiếng

– state (n) [steit]: bang

– at the point [pɔint]: tại nơi, tại điểm

– mingle [‘miηgl] (v) (with sth): hòa tan

– harbour (n) [‘hɑ:bə]: cảng

– metropolitan (a) [,metrə’pɔlitən]: thuộc về thủ đô, đô thị

– region (n) [‘ri:dʒən]: khu vực

– population (n) [,pɔpju’lei∫n]: dân số

– found (v) [faund]: thành lập

– The Statue of liberty (n): tượng Nữ thần tự do.

– art gallery (n) [ɑ:t,’gæləri]: phong trưng bày nghệ thuật

– orginally (adv) [ə’ridʒnəli]: bắt đầu, ban đầu

– communication (n) [kə,mju:ni’kei∫n]: thông tin liên lạc.

– national holiday (n) [‘næ∫nəl,’hɔlədi]: ngày nghỉ lễ cả nước

– transport (n) [‘trænspɔ:t] : giao thông

– reserved (a) [ri’zə:vd]: dè dặt, kín đáo.

– A.D. ( anno domini) : sau công nguyên

– B.C. ( before christ): trước công nguyên

– be situated [‘sitjueitid] (a): nằm ở

– be famous [‘feiməs] for (sth) (a): nổi tiếng bến bởi cái gì

– historic (a) [his’tɔrik]: lịch sử

– cathedral (n) [kə’θi:drəl]: thánh đường, nhà thờ lớn

– House of Parliament (n): tòa nghị viện

– ideal (a) [ai’diəl]: lí tưởng

– get away [ə’wei] from (sth): tránh xa

Từ vựng tiếng Anh lớp 10 - Unit 15

Từ vựng tiếng Anh lớp 10 – Unit 15

Từ vựng tiếng Anh lớp 10 – Unit 16

– historical (a) [his’tɔrikəl]: có liên quan đến lịch sử

– Co Loa Citadel [‘sitədl]: thành Cổ Loa

-Hoa Lu capital [‘kæpitl]: cố đô Hoa Lư

– Den Hung Remains [ri’meinz]: khu di tích đền Hùng

– Son La prision [‘prizəm] and museum [mju:’ziəm]: nhà từ và viện bảo tàng Sơn La

– Hue imperial [im’piəriəl] city : kinh thành Huế

– Cu Chi tunnels [‘tʌnlz]: địa đạo Củ Chi

– dynasty (n) [‘dinəsti]: triều đại

– cultural (a) [‘kʌlt∫ərəl]: thuộc về văn hóa

– representative (n) [repri’zentətiv]: biểu tượng

– Confucian (n) [kən’fju:∫n]: đạo nho

– behaviour (n) [bi’heivjə]: lối hành xử

– establish (v) [is’tæbli∫t]: thành lập

– on the grounds [graundz] of : trên khu đất

– educate (v) [‘edju:keit]: giáo dục, đào tạo

– memorialize (v) [mə’mɔ:riəlaiz]: tôn vinh, tưởng nhớ

– brilliant (a) [‘briljənt]: lỗi lạc

– scholar (n) [‘skɔlə]: học giả

-achievement (n) [ə’t∫i:vmənt]: thành tích

– royal (a) [‘rɔiəl]: cung đình, hoàng gia

-engrave (v) [in’greiv]: khắc, chạm trổ

– stele (n) [‘sti:li]: bia đá ( số nhiều: stelae)

– giant (a) [‘dʒaiənt]: to lớn, khổng lồ

– well-preserved (a) [wel,pri’zə:vd]: được bảo tồn tốt

– architecture (n) [‘ɑ:kitekt∫ə]: kiến trúc

– banyan [‘bæniən] tree (n): cây đa

– feudal (a) [‘fju:dl]: phong kiến

– flourish (v) [‘flʌri∫]: hưng thịnh, phát triển mạnh mẽ

-pride (n) [praid]: niềm tự hào

– talented man [‘tæləntid,mæn]: nhân tài

– train (v) [trein]: tập luyện

– Ho Chi Minh’s Mausoleum [mɔ:sə’liəm] : lăng chủ tịch Hồ Chí Minh

– construction (n) [kən’strʌk∫n]: quá trình xây dựng

– late president [‘prezidənt] (n): vị chủ tịch quá cố

– cottage (n) [‘kɔtidʒ]: ngôi nhà nhỏ, nhà tranh

– maintenance (n) [‘meintinəns]: sự bảo dưỡng, tu sửa

– World Cultural Heritage [‘heritidʒ]: di sản văn hóa thế giới

– comprise (v) [kəm’praiz]: bao gồm

– section (n) [‘sek∫n]: khu vực, phần

– the Imperial Enclosure : Nội Cát

– the Forbidden Purple City : Tử Cấm Thành

– admission fee (n): lệ phí vào cổng

– Thong Nhat Conference [‘kɔnfərəns] Hall : Hội trường thống nhất

– Reunification [ri:ju:nifi’kei∫n] Hall : Dinh Thống Nhất

– Independence Palace [indi’pendəns,’pælis]: Dinh Độc Lập

– bombardment (n) [bɔm’bɑ:dmənt]: cuộc oanh tạc bằng bom, sự nổ bom

Từ vựng tiếng Anh lớp 10 - Unit 16

Từ vựng tiếng Anh lớp 10 – Unit 16

2. Tóm tắt ngữ pháp tiếng Anh lớp 10

12 thì cơ bản trong tiếng Anh

Các thì cơ bản là cấu trúc ngữ pháp luôn được nhắc đến trong mọi bài thi. Để có thể nhận biết, phân biệt và sử dụng các thì một cách chính xác bạn có thể tham khảo bài viết dưới đây nhé!

12 thì cơ bản trong tiếng Anh

12 thì cơ bản trong tiếng Anh

Câu tường thuật

Câu tường thuật hay còn gọi là câu gián tiếp, được sử dụng khi người nói muốn thuật lại một sự việc, hành động hay câu chuyện mà người khác đã nói, đã xảy ra. Đây là một điểm ngữ pháp khá quan trọng và thường xuất hiện nhiều trong các bài kiểm tra thi cử.

Bài viết dưới đây sẽ giúp bạn hiểu rõ tất tần tật kiến thức về câu tường thuật.

Câu tường thuật

Câu tường thuật

Câu điều kiện

Câu điều kiện thường được biết đến với mệnh đề “If” (Nếu… thì) hay câu Wish *câu ước. Đây là một trong số dạng ngữ pháp chủ điểm của các bài kiểm tra và thường ứng dụng vào giao tiếp hằng ngày.

Để hiểu rõ hơn về kiến thức của câu điều kiện: cấu trúc, ví dụ,.. mời bạn cùng theo dõi bài viết này.

Câu tường thuật

Câu tường thuật

Mệnh đề quan hệ

Mệnh đề quan hệ là mệnh đề đứng sau một danh từ, có chức năng bổ nghĩa cho danh từ. Có 2 loại mệnh đề quan hệ trong tiếng Anh:

+ Mệnh đề quan hệ xác định (mệnh đề quan hệ bắt buộc): bắt buộc phải có trong câu để bổ nghĩa cho danh từ, để danh từ không bị tối nghĩa.

+ Mệnh đề quan hệ không xác định (mệnh đề quan hệ không bắt buộc): chỉ đóng vai trò làm rõ nghĩa hơn cho danh từ nên không bắt buộc phải có.

Trong mệnh đề quan hệ, có quy tắc trong việc dùng đại từ thay thế cho danh từ, cụ thể như sau:

+ Who thay thế cho người.

+ Which thay thế cho vật hoặc hiện tượng.

+ That có thể thay thế cả “Who” và “Which” nhưng trong một số trường hợp nêu trên thì không.

Mệnh đề quan hệ

Mệnh đề quan hệ

Though/Although/Even though

Though/Although/Even though + S + V ( mệnh đề).

– Ví dụ: Although I tried very hard, I didn’t succeed.

=> Mặc dù tôi đã cố gắng chăm chỉ, tôi vẫn không thành công.

Cấu trúc Though/Although/Even though

Cấu trúc Though/Although/Even though

Danh động từ (Gerunds)

– Danh động từ là một hình thức của động từ, được tạo ra bằng cách thêm đuôi -ING vào động từ nguyên mẫu.

– Cụm danh động từ có chức năng như chủ ngữ hoặc tân ngữ trong câu.

– Danh từ có thể kết hợp với các từ chỉ số lượng ở phía trước, các từ chỉ định ở phía sau và một số từ ngữ khác để lập thành cụm danh từ.

Trong cụm danh từ, các phụ ngữ ở phần trước bổ sung cho danh từ các ý nghĩa về số và lượng. Các phụ ngữ ở phần sau nêu lên đặc điểm của sự vật mà danh từ biểu thị hoặc xác định vị trí của sự vật ấy trong gian hay thời gian.

Ví dụ: The most interesting part of our trip was watching the sun setting.

=> Phần thú vị nhất trong chuyến đi của chúng tôi là xem mặt trời lặn.

Tuy danh từ là một cụm từ khá phổ biến trong tiếng Anh nhưng có lẽ khái niệm danh động từ còn khá mới mẻ với một số bạn. Hãy tham khảo bài viết này để hiểu rõ hơn về danh từ cũng như danh động từ và những điểm ngữ pháp liên quan đến danh từ.

Danh động từ (Gerunds)

Danh động từ (Gerunds)

Động từ nguyên thể (V-inf)

Các động từ nguyên thể là hình thức cơ bản của một động từ. Có 2 loại động từ nguyên thể có “to” và không có “to”.

Công thức So that và In order that:

S + V + so that/in order that + S + modal verbs (not) + V (inf).

– Ví dụ:

+ I study hard so that/in order that I can pass the exam.

Công thức to/so as to/ in order to:

S+ V + in order to/to/so as to + V-inf

– Ví dụ:

+ I study hard in order to/to/so as to pass the exam

Động từ nguyên thể

Động từ nguyên thể

    Hy vọng sau khi tham khảo bài viết này giúp bạn nắm được những kiến thức về từ vựng và ngữ pháp tiếng Anh lớp 10 đầy đủ, chi tiết nhất. Cám ơn các bạn đã theo dõi bài viết, hẹn gặp lại các bạn ở những bài viết tiếp theo!