Bảng danh mục hệ thống tài khoản kế toán theo thông tư 133/2016/TT-BTC Update 11/2024

Hệ thống danh mục tài khoản kế toán được ban hành kèm theo phụ lục 1 của Thông tư số 133/2016/TT-BTC ngày 26/8/2016 của Bộ Tài chính – hướng dẫn chế độ kế toán doanh nghiệp vừa và nhỏ gồm có 49 tài khoản cấp 1 và được chi tiết bở 79 tài khoản cấp 2, cụ thể như sau:

SỐ HIỆU TK TÊN TÀI KHOẢN Chi tiết
cách hạch toán các tài khoản
Cấp 1 Cấp 2
    LOẠI TÀI KHOẢN TÀI SẢN  
111  
1111
1112
Tiền mặt
Tiền Việt Nam
Ngoại tệ
 Hạch toán tài khoản tiền mặt – TK 111
112  
1121
1122
Tiền gửi Ngân hàng
Tiền Việt Nam
Ngoại tệ
 Hạch toán tài khoản tiền gửi ngân hàng – TK 112
121   Chứng khoán kinh doanh  Hạch toán tài khoản 121
128  
1281
1288
Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn
Tiền gửi có kỳ hạn
Các khoản đầu tư khác nắm giữ đến ngày đáo hạn
 Hạch toán tài khoản 128
131   Phải thu của khách hàng  Hạch toán tài khoản 131 – Phải thu khách hàng
133  
1331
1332
Thuế GTGT được khấu trừ
Thuế GTGT được khấu trừ của hàng hóa, dịch vụ
Thuế GTGT được khấu trừ của TSCĐ
 Hạch toán thuế GTGT được khấu trừ – TK 133
136  
1361
1368
Phải thu nội bộ
Vốn kinh doanh ở đơn vị trực thuộc
Phải thu nội bộ khác
 Hạch toán phải thu nội bộ – TK 136
138  
1381
1386
1388
Phải thu khác
Tài sản thiếu chờ xử lý
Cầm cố, thế chấp, ký quỹ, ký cược
Phải thu khác
 Hạch toán phải thu khác – TK 138
141   Tạm ứng  Hạch toán tiền tạm ứng – TK 141
151   Hàng mua đang đi đường  Hạch toán hàng mua đang đi đường – TK 151
152   Nguyên liệu, vật liệu  Hạch toán tài khoản 152 – Nguyên vật liệu
153   Công cụ, dụng cụ  Hạch toán công cụ dụng cụ – TK 153
154   Chi phí sản xuất, kinh doanh dở dang  Hạch toán tài khoản 154 – Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang
155   Thành phẩm  Hạch toán TK 155 – Thành phẩm
156   Hàng hóa  Hạch toán TK 156 – Hàng hóa
157   Hàng gửi đi bán  Hạch toán hàng gửi bán – TK 157
211  
2111
2112
2113
Tài sản cố định
TSCĐ hữu hình
TSCĐ thuê tài chính
TSCĐ vô hình
 Hạch toán tài sản cố định – TK 211
214  
2141
2142
2141
2147
Hao mòn tài sản cố định
Hao mòn TSCĐ hữu hình
Hao mòn TSCĐ thuê tài chính
Hao mòn TSCĐ vô hình
Hao mòn bất động sản đầu tư
 Hạch toán khấu hao TSCĐ – TK 214
217   Bất động sản đầu tư  Hạch toán BĐS đầu tư – TK 217
228  
2281
2288
Đầu tư góp vốn vào đơn vị khác
Đầu tư vào công ty liên doanh, liên kết
Đầu tư khác
 Hạch toán tài khoản 228 – Đầu tư góp vốn
229  
2291
2292
2293
2294
Dự phòng tổn thất tài sản
Dự phòng giảm giá chứng khoán kinh doanh
Dự phòng tổn thất đầu tư vào đơn vị khác
Dự phòng phải thu khó đòi
Dự phòng giảm giá hàng tồn kho
 Hạch toán dự phòng tổn thất tài sản – TK 229
241  
2411
2412
2413
Xây dựng cơ bản dở dang
Mua sắm TSCĐ
Xây dựng cơ bản
Sửa chữa lớn TSCĐ
 Hạch toán tài khoản 241 – Xây dựng cơ bản dở dang
242   Chi phí trả trước  Hạch toán chi phí trả trước – TK 242
    LOẠI TÀI KHOẢN NỢ PHẢI TRẢ  
331   Phải trả cho người bán  Hạch toán tài khoản 331 – Phải trả người bán
333  
3331
33311
33312
3332
3333
3334
3335
3336
3337
3338
33381
33382
3339
Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước
Thuế giá trị gia tăng phải nộp
Thuế GTGT đầu ra
Thuế GTGT hàng nhập khẩu
Thuế tiêu thụ đặc biệt
Thuế xuất, nhập khẩu
Thuế thu nhập doanh nghiệp
Thuế thu nhập cá nhân
Thuế tài nguyên
Thuế nhà đất, tiền thuê đất
Thuế bảo vệ môi trường và các loại thuế khác
Thuế bảo vệ môi trường
Các loại thuế khác
Phí, lệ phí và các khoản phải nộp khác
 Hạch toán các khoản thuế phải nộp vào NSNN
334   Phải trả người lao động  Hạch toán tiền lương – TK 334
335   Chi phí phải trả  Hạch toán TK 335 – Chi phí phải trả
336  
3361
3368
Phải trả nội bộ
Phải trả nội bộ về vốn kinh doanh
Phải trả nội bộ khác
 Hạch toán tài khoản 336 – Phải trả nội bộ
338  
3381
3382
3383
3384
3385
3386
3387
3388
Phải trả, phải nộp khác
Tài sản thừa chờ giải quyết
Kinh phí công đoàn
Bảo hiểm xã hội
Bảo hiểm y tế
Bảo hiểm thất nghiệp
Nhận ký quỹ, ký cược
Doanh thu chưa thực hiện
Phải trả, phải nộp khác
 Hạch toán tài khoản 338 – Phải trả phải nộp khác
341  
3411
3412
Vay và nợ thuê tài chính
Các khoản đi vay
Nợ thuê tài chính
 Hạch toán tài khoản 341 – Vay và nợ thuê tài chính
352  
3521
3522
3524
Dự phòng phải trả
Dự phòng bảo hành sản phẩm hàng hóa
Dự phòng bảo hành công trình xây dựng
Dự phòng phải trả khác
 Hạch toán tài khoản 352 – Dự phòng phải trả
353  
3531
3532
3533
3534
Quỹ khen thưởng phúc lợi
Quỹ khen thưởng
Quỹ phúc lợi
Quỹ phúc lợi đã hình thành TSCĐ
Quỹ thưởng ban quản lý điều hành công ty
 Hạch toán tài khoản 353 – Qũy khen thưởng phúc lợi
356  
3561
3562
Quỹ phát triển khoa học và công nghệ
Quỹ phát triển khoa học và công nghệ
Quỹ phát triển khoa học và công nghệ đã hình thành TSCĐ
 Hạch toán quỹ phát triển khoa học và công nghệ – TK 356
    LOẠI TÀI KHOẢN VỐN CHỦ SỞ HỮU  
411  
4111
4112
4118
Vốn đầu tư của chủ sở hữu
Vốn góp của chủ sở hữu
Thặng dư vốn cổ phần
Vốn khác
 Hạch toán tài khoản 411 – Vốn chủ sở hữu
413   Chênh lệch tỷ giá hối đoái  Hạch toán chênh lệch tỷ giá hối đoái – TK 413
418   Các quỹ thuộc vốn chủ sở hữu  Hạch toán tài khoản 418 – Các quỹ thuộc vốn CSH
419   Cổ phiếu quỹ  Hạch toán cổ phiếu quỹ – TK 419
421  
4211
4212
Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối
Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối năm trước
Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối năm nay

 
 Hạch toán lợi nhuận chưa phân phối – TK 421
    LOẠI TÀI KHOẢN DOANH THU  
511  
5111
5112
5113
5118
Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
Doanh thu bán hàng hóa
Doanh thu bán thành phẩm
Doanh thu cung cấp dịch vụ
Doanh thu khác
 Hạch toán doanh thu – TK 511
515   Doanh thu hoạt động tài chính  Hạch toán tài khoản 515 – DT hoạt động tài chính
    LOẠI TÀI KHOẢN CHI PHÍ SẢN XUẤT, KINH DOANH  
611   Mua hàng  Hạch toán TK 611 – Mua hàng
631   Giá thành sản xuất  Hạch toán giá thành sản xuất – TK 631
632   Giá vốn hàng bán  Hạch toán giá vốn hàng bán – TK 632
635   Chi phí tài chính  Hạch toán chi phí tài chính – TK 635
642  
6421
6422
Chi phí quản lý kinh doanh
Chi phí bán hàng
Chi phí quản lý doanh nghiệp

 
 Hạch toán tài khoản 642
    LOẠI TÀI KHOẢN THU NHẬP KHÁC  
711   Thu nhập khác
 
 Hạch toán thu nhập khác – TK 711
    LOẠI TÀI KHOẢN CHI PHÍ KHÁC  
811   Chi phí khác  Hạch toán chi phí khác – TK 811
821   Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp
 
 Hạch toán tài khoản 821 – Chi phí thuế TNDN
    TÀI KHOẢN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH  
911   Xác định kết quả kinh doanh  Hạch toán TK 911 – Xác định kết quả kinh doanh

(Bảng hệ thống tài khoản kế toán theo thông tư 133/2016/TT-BTC trên đây được sử dụng để hạch toán cho các nghiệp vụ kinh tế phát sinh khi ghi sổ sách từ ngày 01/01/2017 – Danh mục hệ thống tài khoản thay thế cho bảng danh mục hệ thống tài khoản theo quyết định 48/2016/QĐ-BTC và Thông tư 138/2011/TT-BTC ngày 04/10/2011)

Các bạn muốn lấy File Excel bảng hệ thống tài khoản trên về thì thì có thể để lại mail ở cuối bài viết hoặc gửi mail vào địa chỉ mail: hoangtrungthat@gmail.com.
sẽ gửi cho các bạn tham khảo.
Bảng hệ thống tài khoản kế toán theo thông tư 133

Quy định về việc sử dụng tài khoản kế toán theo thông tư 133 như sau:

– Trường hợp doanh nghiệp cần bổ sung tài khoản cấp 1, cấp 2 hoặc sửa đổi tài khoản cấp 1, cấp 2 về tên, ký hiệu, nội dung và phương pháp hạch toán các nghiệp vụ kinh tế phát sinh đặc thù phải được sự chấp thuận bằng văn bản của Bộ Tài chính trước khi thực hiện.
– Doanh nghiệp có thể mở thêm các tài khoản cấp 2 và các tài khoản cấp 3 đối với những tài khoản không có qui định tài khoản cấp 2, tài khoản cấp 3 tại danh mục Hệ thống tài khoản kế toán doanh nghiệp quy định tại Phụ lục 1 ban hành kèm theo Thông tư này nhằm phục vụ yêu cầu quản lý của doanh nghiệp mà không phải đề nghị Bộ Tài chính chấp thuận.

(Theo khoản 1 điều 10 của thông tư 133/2016/TT-BTC
 
CÔNG TY ĐÀO TẠO KẾ TOÁN THIÊN ƯNG
Chia sẻ thêm về một số điểm khác biệt giữa bảng hệ thống tài khoản theo thông tư 133/2016/TT-BTC so với bảng danh mục hệ thống tài khoản theo quyết định 48/2006/QĐ-BTC
1. Thông tư 133 không chia tài khoản ngắn hạn hay dài hạn mà mỗi tài khoản chỉ phản ánh một nội dung. Doanh nghiệp được tự chi tiết và theo dõi dài hạn, ngắn hạn hoặc mở các tài khoản chi tiết theo yêu cầu của quản lý.
2.  Thông tư 133 chỉ quy định về nguyên tắc kế toán mà không quy định chi tiết các bút toán. Bằng cách vận dụng nguyên tắc kế toán,  sẽ được tự quyết định các bút toán ghi sổ sao cho phù hợp nhất với quy trình luân chuyển chứng từ và thói quen của mình miễn là trình bày BCTC đúng quy định.
3. Thông tư 133 bổ sung thêm các tài khoản:

1. TK 128 – Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn, trong đó:
+ TK 1281 – Tiền gửi có kỳ hạn
+ TK 1288 – Các khoản đầu tư khác nắm giữ đến ngày đáo hạn
2. TK 136 – Phải thu nội bộ, Trong đó:
+ TK 1361 – Vốn kinh doanh ở đơn vị trực thuộc 
+ TK 1368 – Phải thu nội bộ khác
3. TK 1386 – Cầm cố, thế chấp, ký quỹ, ký cược
4. TK 151 – Hàng mua đang đi đường
5. TK 228 – Đầu tư góp vốn vào đơn vị khác, Trong đó: 
+ TK 2281 – Đầu tư vào công ty liên doanh, liên kết 
+ TK 2288- Đầu tư khác
6. Tài khoản 336 – Phải trả nội bộ, Trong đó:
+ TK 3361 – Phải trả nội bộ về vốn kinh doanh 
+ TK 3368 – Phải trả nội bộ khác
7. Tài khoản 3385 – Bảo hiểm thất nghiệp (Theo QĐ 48 thì BHTN là TK 3389)
8. Tài khoản 352 – Dự phòng phải trả được chi tiết thêm bởi 3 tài khoản cấp 2:
+ TK 3521 – Dự phòng bảo hành sản phẩm hàng hóa 
+ TK 3522 – Dự phòng bảo hành công trình xây dựng 
+ TK 3524 – Dự phòng phải trả khác
4. Thông tư 133 BỎ các tài khoản: 

+ TK 1113: Vàng, bạc, kim khí quý, đá quý.
+ TK 1123: Vàng, bạc, kim khí quý, đá quý.
+ TK 142: chi phí trả trước ngắn hạn
+ TK 159: Các khoản dự phòng
+ TK 171: Giao dịch mua bán trái phiếu của chính phủ
+ TK 221: Đầu tư tài chính dài hạn
+ TK 244: Ký quỹ ký cược dài hạn
+ TK 311: Vay ngắn hạn
+ TK 315: Nợ dài hạn đến hạn trả
+ Bỏ TK 3389 – Bảo hiểm thất nghiệp – Chuyển thành tài khoản 3385
+ TK 3413 – Trái phiếu phát hành
+ TK 3414 – Nhận ký quỹ, ký cược dài hạn
+ TK 351: Qũy dự phòng trợ cấp mất việc làm
+ Bỏ hết các TK giảm trừ doanh thu 521.
+ Bỏ hết các TK ngoài bảng từ 001 đến 007
5. Thông tư 133 đổi tên các tài khoản:

+ TK 121 – Đầu tư tài chính ngắn hạn của QĐ 48 thành Chứng khoán kinh doanh
+ TK 229 – Dự phòng giảm giá đầu tư tài chính dài hạn Thành: Dự phòng tổn thất tài sản
và được chi tiết thành 4 tài khoản cấp 2:
+ TK 2291 – Dự phòng giảm giá chứng khoán kinh doanh 
+ TK 2292 – Dự phòng tổn thất đầu tư vào đơn vị khác 
+ TK 2293 – Dự phòng phải thu khó đòi 
+ TK 2294 – Dự phòng giảm giá hàng tồn kho
+ TK 242 – Chi phí trả trước dài hạn thành Chi phí trả trước
+ Tài khoản 3338 – Các loại thuế khác Thành: Thuế bảo vệ môi trường và các loại thuế khác và được chi tiết thành 2 tài khoản cấp 2:
+ TK 33381 – Thuế bảo vệ môi trường
+ TK 33382 – Các loại thuế khác
+ TK 3386 – Nhận ký quỹ, ký cược ngắn hạn THÀNH Nhận ký quỹ, ký cược
+ TK 341 – Vay nợ dài hạn Thành Vay và nợ thuê tài chính
+ TK 3411 – Vay dài hạn Thành các khoản đi vay
+ TK 3412 – nỢ dài hạn Thành Nợ thuê tài chính
+ TK 4211 – Lợi nhuận chưa phân phối năm trước thành Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối năm trước
+ TK 4212 – Lợi nhuận chưa phân phối năm nay thành Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối năm nay