Hệ thống danh mục tài khoản kế toán được ban hành kèm theo phụ lục 1 của Thông tư số 133/2016/TT-BTC ngày 26/8/2016 của Bộ Tài chính – hướng dẫn chế độ kế toán doanh nghiệp vừa và nhỏ gồm có 49 tài khoản cấp 1 và được chi tiết bở 79 tài khoản cấp 2, cụ thể như sau:
SỐ HIỆU TK | TÊN TÀI KHOẢN |
Chi tiết cách hạch toán các tài khoản |
|
Cấp 1 | Cấp 2 | ||
LOẠI TÀI KHOẢN TÀI SẢN | |||
111 |
1111 1112 |
Tiền mặt Tiền Việt Nam Ngoại tệ |
Hạch toán tài khoản tiền mặt – TK 111 |
112 |
1121 1122 |
Tiền gửi Ngân hàng Tiền Việt Nam Ngoại tệ |
Hạch toán tài khoản tiền gửi ngân hàng – TK 112 |
121 | Chứng khoán kinh doanh | Hạch toán tài khoản 121 | |
128 |
1281 1288 |
Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn Tiền gửi có kỳ hạn Các khoản đầu tư khác nắm giữ đến ngày đáo hạn |
Hạch toán tài khoản 128 |
131 | Phải thu của khách hàng | Hạch toán tài khoản 131 – Phải thu khách hàng | |
133 |
1331 1332 |
Thuế GTGT được khấu trừ Thuế GTGT được khấu trừ của hàng hóa, dịch vụ Thuế GTGT được khấu trừ của TSCĐ |
Hạch toán thuế GTGT được khấu trừ – TK 133 |
136 |
1361 1368 |
Phải thu nội bộ Vốn kinh doanh ở đơn vị trực thuộc Phải thu nội bộ khác |
Hạch toán phải thu nội bộ – TK 136 |
138 |
1381 1386 1388 |
Phải thu khác Tài sản thiếu chờ xử lý Cầm cố, thế chấp, ký quỹ, ký cược Phải thu khác |
Hạch toán phải thu khác – TK 138 |
141 | Tạm ứng | Hạch toán tiền tạm ứng – TK 141 | |
151 | Hàng mua đang đi đường | Hạch toán hàng mua đang đi đường – TK 151 | |
152 | Nguyên liệu, vật liệu | Hạch toán tài khoản 152 – Nguyên vật liệu | |
153 | Công cụ, dụng cụ | Hạch toán công cụ dụng cụ – TK 153 | |
154 | Chi phí sản xuất, kinh doanh dở dang | Hạch toán tài khoản 154 – Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang | |
155 | Thành phẩm | Hạch toán TK 155 – Thành phẩm | |
156 | Hàng hóa | Hạch toán TK 156 – Hàng hóa | |
157 | Hàng gửi đi bán | Hạch toán hàng gửi bán – TK 157 | |
211 |
2111 2112 2113 |
Tài sản cố định TSCĐ hữu hình TSCĐ thuê tài chính TSCĐ vô hình |
Hạch toán tài sản cố định – TK 211 |
214 |
2141 2142 2141 2147 |
Hao mòn tài sản cố định Hao mòn TSCĐ hữu hình Hao mòn TSCĐ thuê tài chính Hao mòn TSCĐ vô hình Hao mòn bất động sản đầu tư |
Hạch toán khấu hao TSCĐ – TK 214 |
217 | Bất động sản đầu tư | Hạch toán BĐS đầu tư – TK 217 | |
228 |
2281 2288 |
Đầu tư góp vốn vào đơn vị khác Đầu tư vào công ty liên doanh, liên kết Đầu tư khác |
Hạch toán tài khoản 228 – Đầu tư góp vốn |
229 |
2291 2292 2293 2294 |
Dự phòng tổn thất tài sản Dự phòng giảm giá chứng khoán kinh doanh Dự phòng tổn thất đầu tư vào đơn vị khác Dự phòng phải thu khó đòi Dự phòng giảm giá hàng tồn kho |
Hạch toán dự phòng tổn thất tài sản – TK 229 |
241 |
2411 2412 2413 |
Xây dựng cơ bản dở dang Mua sắm TSCĐ Xây dựng cơ bản Sửa chữa lớn TSCĐ |
Hạch toán tài khoản 241 – Xây dựng cơ bản dở dang |
242 | Chi phí trả trước | Hạch toán chi phí trả trước – TK 242 | |
LOẠI TÀI KHOẢN NỢ PHẢI TRẢ | |||
331 | Phải trả cho người bán | Hạch toán tài khoản 331 – Phải trả người bán | |
333 |
3331 33311 33312 3332 3333 3334 3335 3336 3337 3338 33381 33382 3339 |
Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước Thuế giá trị gia tăng phải nộp Thuế GTGT đầu ra Thuế GTGT hàng nhập khẩu Thuế tiêu thụ đặc biệt Thuế xuất, nhập khẩu Thuế thu nhập doanh nghiệp Thuế thu nhập cá nhân Thuế tài nguyên Thuế nhà đất, tiền thuê đất Thuế bảo vệ môi trường và các loại thuế khác Thuế bảo vệ môi trường Các loại thuế khác Phí, lệ phí và các khoản phải nộp khác |
Hạch toán các khoản thuế phải nộp vào NSNN |
334 | Phải trả người lao động | Hạch toán tiền lương – TK 334 | |
335 | Chi phí phải trả | Hạch toán TK 335 – Chi phí phải trả | |
336 |
3361 3368 |
Phải trả nội bộ Phải trả nội bộ về vốn kinh doanh Phải trả nội bộ khác |
Hạch toán tài khoản 336 – Phải trả nội bộ |
338 |
3381 3382 3383 3384 3385 3386 3387 3388 |
Phải trả, phải nộp khác Tài sản thừa chờ giải quyết Kinh phí công đoàn Bảo hiểm xã hội Bảo hiểm y tế Bảo hiểm thất nghiệp Nhận ký quỹ, ký cược Doanh thu chưa thực hiện Phải trả, phải nộp khác |
Hạch toán tài khoản 338 – Phải trả phải nộp khác |
341 |
3411 3412 |
Vay và nợ thuê tài chính Các khoản đi vay Nợ thuê tài chính |
Hạch toán tài khoản 341 – Vay và nợ thuê tài chính |
352 |
3521 3522 3524 |
Dự phòng phải trả Dự phòng bảo hành sản phẩm hàng hóa Dự phòng bảo hành công trình xây dựng Dự phòng phải trả khác |
Hạch toán tài khoản 352 – Dự phòng phải trả |
353 |
3531 3532 3533 3534 |
Quỹ khen thưởng phúc lợi Quỹ khen thưởng Quỹ phúc lợi Quỹ phúc lợi đã hình thành TSCĐ Quỹ thưởng ban quản lý điều hành công ty |
Hạch toán tài khoản 353 – Qũy khen thưởng phúc lợi |
356 |
3561 3562 |
Quỹ phát triển khoa học và công nghệ Quỹ phát triển khoa học và công nghệ Quỹ phát triển khoa học và công nghệ đã hình thành TSCĐ |
Hạch toán quỹ phát triển khoa học và công nghệ – TK 356 |
LOẠI TÀI KHOẢN VỐN CHỦ SỞ HỮU | |||
411 |
4111 4112 4118 |
Vốn đầu tư của chủ sở hữu Vốn góp của chủ sở hữu Thặng dư vốn cổ phần Vốn khác |
Hạch toán tài khoản 411 – Vốn chủ sở hữu |
413 | Chênh lệch tỷ giá hối đoái | Hạch toán chênh lệch tỷ giá hối đoái – TK 413 | |
418 | Các quỹ thuộc vốn chủ sở hữu | Hạch toán tài khoản 418 – Các quỹ thuộc vốn CSH | |
419 | Cổ phiếu quỹ | Hạch toán cổ phiếu quỹ – TK 419 | |
421 |
4211 4212 |
Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối năm trước Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối năm nay |
Hạch toán lợi nhuận chưa phân phối – TK 421 |
LOẠI TÀI KHOẢN DOANH THU | |||
511 |
5111 5112 5113 5118 |
Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ Doanh thu bán hàng hóa Doanh thu bán thành phẩm Doanh thu cung cấp dịch vụ Doanh thu khác |
Hạch toán doanh thu – TK 511 |
515 | Doanh thu hoạt động tài chính | Hạch toán tài khoản 515 – DT hoạt động tài chính | |
LOẠI TÀI KHOẢN CHI PHÍ SẢN XUẤT, KINH DOANH | |||
611 | Mua hàng | Hạch toán TK 611 – Mua hàng | |
631 | Giá thành sản xuất | Hạch toán giá thành sản xuất – TK 631 | |
632 | Giá vốn hàng bán | Hạch toán giá vốn hàng bán – TK 632 | |
635 | Chi phí tài chính | Hạch toán chi phí tài chính – TK 635 | |
642 |
6421 6422 |
Chi phí quản lý kinh doanh Chi phí bán hàng Chi phí quản lý doanh nghiệp |
Hạch toán tài khoản 642 |
LOẠI TÀI KHOẢN THU NHẬP KHÁC | |||
711 |
Thu nhập khác |
Hạch toán thu nhập khác – TK 711 | |
LOẠI TÀI KHOẢN CHI PHÍ KHÁC | |||
811 | Chi phí khác | Hạch toán chi phí khác – TK 811 | |
821 |
Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp |
Hạch toán tài khoản 821 – Chi phí thuế TNDN | |
TÀI KHOẢN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH | |||
911 | Xác định kết quả kinh doanh | Hạch toán TK 911 – Xác định kết quả kinh doanh |
(Bảng hệ thống tài khoản kế toán theo thông tư 133/2016/TT-BTC trên đây được sử dụng để hạch toán cho các nghiệp vụ kinh tế phát sinh khi ghi sổ sách từ ngày 01/01/2017 – Danh mục hệ thống tài khoản thay thế cho bảng danh mục hệ thống tài khoản theo quyết định 48/2016/QĐ-BTC và Thông tư 138/2011/TT-BTC ngày 04/10/2011)
sẽ gửi cho các bạn tham khảo.
Quy định về việc sử dụng tài khoản kế toán theo thông tư 133 như sau:
– Trường hợp doanh nghiệp cần bổ sung tài khoản cấp 1, cấp 2 hoặc sửa đổi tài khoản cấp 1, cấp 2 về tên, ký hiệu, nội dung và phương pháp hạch toán các nghiệp vụ kinh tế phát sinh đặc thù phải được sự chấp thuận bằng văn bản của Bộ Tài chính trước khi thực hiện.
– Doanh nghiệp có thể mở thêm các tài khoản cấp 2 và các tài khoản cấp 3 đối với những tài khoản không có qui định tài khoản cấp 2, tài khoản cấp 3 tại danh mục Hệ thống tài khoản kế toán doanh nghiệp quy định tại Phụ lục 1 ban hành kèm theo Thông tư này nhằm phục vụ yêu cầu quản lý của doanh nghiệp mà không phải đề nghị Bộ Tài chính chấp thuận.
CÔNG TY ĐÀO TẠO KẾ TOÁN THIÊN ƯNG Chia sẻ thêm về một số điểm khác biệt giữa bảng hệ thống tài khoản theo thông tư 133/2016/TT-BTC so với bảng danh mục hệ thống tài khoản theo quyết định 48/2006/QĐ-BTC |
1. Thông tư 133 không chia tài khoản ngắn hạn hay dài hạn mà mỗi tài khoản chỉ phản ánh một nội dung. Doanh nghiệp được tự chi tiết và theo dõi dài hạn, ngắn hạn hoặc mở các tài khoản chi tiết theo yêu cầu của quản lý. |
2. Thông tư 133 chỉ quy định về nguyên tắc kế toán mà không quy định chi tiết các bút toán. Bằng cách vận dụng nguyên tắc kế toán, sẽ được tự quyết định các bút toán ghi sổ sao cho phù hợp nhất với quy trình luân chuyển chứng từ và thói quen của mình miễn là trình bày BCTC đúng quy định. |
3. Thông tư 133 bổ sung thêm các tài khoản:
1. TK 128 – Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn, trong đó:
+ TK 1281 – Tiền gửi có kỳ hạn
+ TK 1288 – Các khoản đầu tư khác nắm giữ đến ngày đáo hạn
2. TK 136 – Phải thu nội bộ, Trong đó:
+ TK 1361 – Vốn kinh doanh ở đơn vị trực thuộc
+ TK 1368 – Phải thu nội bộ khác
3. TK 1386 – Cầm cố, thế chấp, ký quỹ, ký cược
4. TK 151 – Hàng mua đang đi đường
5. TK 228 – Đầu tư góp vốn vào đơn vị khác, Trong đó:
+ TK 2281 – Đầu tư vào công ty liên doanh, liên kết
+ TK 2288- Đầu tư khác
6. Tài khoản 336 – Phải trả nội bộ, Trong đó:
+ TK 3361 – Phải trả nội bộ về vốn kinh doanh
+ TK 3368 – Phải trả nội bộ khác
7. Tài khoản 3385 – Bảo hiểm thất nghiệp (Theo QĐ 48 thì BHTN là TK 3389)
8. Tài khoản 352 – Dự phòng phải trả được chi tiết thêm bởi 3 tài khoản cấp 2:
+ TK 3521 – Dự phòng bảo hành sản phẩm hàng hóa
+ TK 3522 – Dự phòng bảo hành công trình xây dựng
+ TK 3524 – Dự phòng phải trả khác
|
4. Thông tư 133 BỎ các tài khoản:
+ TK 1113: Vàng, bạc, kim khí quý, đá quý.
+ TK 1123: Vàng, bạc, kim khí quý, đá quý.
+ TK 142: chi phí trả trước ngắn hạn
+ TK 159: Các khoản dự phòng
+ TK 171: Giao dịch mua bán trái phiếu của chính phủ
+ TK 221: Đầu tư tài chính dài hạn
+ TK 244: Ký quỹ ký cược dài hạn
+ TK 311: Vay ngắn hạn
+ TK 315: Nợ dài hạn đến hạn trả
+ Bỏ TK 3389 – Bảo hiểm thất nghiệp – Chuyển thành tài khoản 3385
+ TK 3413 – Trái phiếu phát hành
+ TK 3414 – Nhận ký quỹ, ký cược dài hạn
+ TK 351: Qũy dự phòng trợ cấp mất việc làm
+ Bỏ hết các TK giảm trừ doanh thu 521.
+ Bỏ hết các TK ngoài bảng từ 001 đến 007
|
5. Thông tư 133 đổi tên các tài khoản:
+ TK 121 – Đầu tư tài chính ngắn hạn của QĐ 48 thành Chứng khoán kinh doanh
+ TK 229 – Dự phòng giảm giá đầu tư tài chính dài hạn Thành: Dự phòng tổn thất tài sản
và được chi tiết thành 4 tài khoản cấp 2:
+ TK 2291 – Dự phòng giảm giá chứng khoán kinh doanh
+ TK 2292 – Dự phòng tổn thất đầu tư vào đơn vị khác
+ TK 2293 – Dự phòng phải thu khó đòi
+ TK 2294 – Dự phòng giảm giá hàng tồn kho
+ TK 242 – Chi phí trả trước dài hạn thành Chi phí trả trước
+ Tài khoản 3338 – Các loại thuế khác Thành: Thuế bảo vệ môi trường và các loại thuế khác và được chi tiết thành 2 tài khoản cấp 2:
+ TK 33381 – Thuế bảo vệ môi trường
+ TK 33382 – Các loại thuế khác
+ TK 3386 – Nhận ký quỹ, ký cược ngắn hạn THÀNH Nhận ký quỹ, ký cược
+ TK 341 – Vay nợ dài hạn Thành Vay và nợ thuê tài chính
+ TK 3411 – Vay dài hạn Thành các khoản đi vay
+ TK 3412 – nỢ dài hạn Thành Nợ thuê tài chính
+ TK 4211 – Lợi nhuận chưa phân phối năm trước thành Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối năm trước
+ TK 4212 – Lợi nhuận chưa phân phối năm nay thành Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối năm nay
|