Danh sách Hệ Tộc DTCL Mùa 5 Ngày Phán Quyết chi tiết nhất – TFT Mùa 5 Update 11/2024

Ngày Phán Quyết đã cận kề. Các Hệ Tộc mùa mới DTCL và tướng mới DTCL đang đến. Một tháng trước, Riot Games đã công bố về DTCL: Ngày Phán Quyết với các đội hình DTCL. Cùng tìm hiểu chi tiết về tổng hợp danh sách Tộc Hệ DTCL Mùa 5 – TFT Mùa 5 nhé!

Tộc Hệ DTCL mùa 5

Tộc Hệ DTCL mùa 5

I. Thông tin DTCL Mùa 5 đã được hé lộ

Như đã nói ở các bài viết trước, Đấu Trường Chân Lý Mùa 5 sẽ chính thức ra mắt ở phiên bản 11.9 sắp tới với sự xuất hiện của các Tướng mới, Tộc Hệ mới.

II. Các Tộc DTCL

1. Suy Vong

Danh sách tướng:

  • Vayne (1 Gold): Suy Vong – Cung Thủ
  • Warwick (1 Gold): Suy Vong –  Đấu Sĩ
  • Hecarim  (2 Gold): Suy Vong – Kỵ Sĩ
  • Thresh (2 Gold): Suy Vong – Hiệp Sĩ
  • Viktor (2 Gold): Suy Vong – Ma Pháp Sư
  • Katarina (3 Gold): Suy Vong – Sát Thủ
  • Draven (4 Gold): Suy Vong – Quân Đoàn
  • Ryze (4 Gold): Suy Vong – Thây Ma – Bí Ẩn
  • Viego (5 Gold): Suy Vong – Chiến Binh – Sát Thủ

Mô tả: Mỗi tướng Suy Vong sẽ nhận thêm Sát Thương Kỹ Năng và Sát Thương Đòn Đánh, và mỗi Trang Bị Hắc Ám được mang bởi tướng Suy Vong sẽ còn tăng thêm chỉ số thưởng này.

Draven Suy Vong

Draven Suy Vong

2. Ma Sứ

Danh sách tướng:

  • Vladimir (1 Gold): Ma Sứ – Tái Tạo
  • Sejuani (2 Gold): Ma Sứ – Kỵ Sĩ
  • Lee Sin (3 Gold): Ma Sứ – Chiến Binh
  • Morgana (3 Gold): Ma Sứ – Tiên Hắc Ám – Bí Ẩn
  • Yasuo (3 Gold): Ma Sứ – Quân Đoàn
  • Aphelios (4 Gold): Ma Sứ – Cung Thủ
  • Diana (4 Gold): Ma Sứ – Đồ Long – Sát Thủ
  • Darius (5 Gold): Ma Sứ – Thần Vương

Mô tả: Ma Sứ (2/4/6/8) sẽ nhận một lượng giáp lớn sau khi họ tụt xuống một ngưỡng máu nhất định. Khi có lá chắn này, sát thương của Ma Sứ được tăng cường.

Lee Sin Ma Sứ

Lee Sin Ma Sứ

3. Tiên Hắc Ám

Danh sách tướng:

  • Lissandra (1 Gold): Tiên Hắc Ám – Tái Tạo
  • LeBlanc (2 Gold): Tiên Hắc Ám – Sát Thủ
  • Morgana (3 Gold): Tiên Hắc Ám – Ma Sứ – Bí Ẩn

Mô tả: Khi bắt đầu giao tranh, tướng đồng minh ở gần các tướng Tiên Hắc Ám nhất sẽ được chọn làm Thủ Lĩnh Tiên Hắc Ám và nhận thêm 50% Sức mạnh Phép thuật. Mỗi lần tướng Tiên Hắc Ám sử dụng kỹ năng, một phần năng lượng sẽ được dâng hiến cho Thủ Lĩnh.

LeBlanc Tiên Hắc Ám

LeBlanc Tiên Hắc Ám

4. Ác Quỷ

Danh sách tướng:

  • Ziggs (1 Gold): Ác Quỷ – Ma Pháp Sư
  • Kled (1 Gold): Ác Quỷ – Kỵ Sĩ
  • Poppy (1 Gold): Ác Quỷ – Hiệp Sĩ
  • Kennen (2 Gold): Ác Quỷ – Chiến Binh
  • Lulu (3 Gold): Ác Quỷ – Bí Ẩn
  • Teemo (6 Máu): Ác Quỷ – Quỷ Vương – Thuật Sĩ

Mô tả: Ác Quỷ nhận thêm Tốc Độ Đánh ở các mốc (3), (5), và (7). Khi một đơn vị Ác Quỷ chết đi, một bản sao không hoàn hảo của chúng sẽ nhảy ra từ Cổng Địa Ngục và tham gia vào trận chiến.

Lulu Ác Quỷ

Lulu Ác Quỷ

5. Đồ Long

Danh sách tướng:

  • Trundle (2 Gold): Đồ Long – Chiến Binh
  • Pantheon (3 Gold): Đồ Long – Chiến Binh
  • Diana (4 Gold): Đồ Long – Ma Sứ – Sát Thủ
  • Mordekaiser (4 Gold): Đồ Long – Quân Đoàn

Mô tả: Tướng Đồ Long nhận thêm Sức mạnh Phép thuật. Sau khi tướng Đồ Long lần đầu tiên hạ gục một tướng địch có hơn 1400 máu, tất cả đồng minh nhận thêm Sức mạnh Phép thuật đến hết giao tranh.

Pantheon Đồ Long

Pantheon Đồ Long

6. Thây Ma

Danh sách tướng:

  • Kalista (1 Gold): Thây Ma – Quân Đoàn
  • Brand (2 Gold): Thây Ma – Ma Pháp Sư
  • Nunu (3 Gold): Thây Ma – Đấu Sĩ
  • Ryze (4 Gold): Thây Ma – Suy Vong – Bí Ẩn

Mô tả: Tướng Thây Ma nuôi dưỡng tạo vật của họ, Tà Thú. Với mỗi tướng nằm xuống, Tà Thú trở nên mạnh mẽ hơn (tỉ lệ với phần trăm máu tối đa của tướng đó). Khi đạt đến ngưỡng sức mạnh hoặc không còn tướng Thây Ma nào sống sót, Tà Thú sẽ dược giải phóng.

Brand Thây Ma

Brand Thây Ma

7. Thiên Thần

Danh sách tướng:

  • Aatrox (1 Gold): Thiên Thần – Quân Đoàn
  • Leona (1 Gold): Thiên Thần – Hiệp Sĩ
  • Syndra (2 Gold): Thiên Thần – Thuật Sĩ
  • Varus (2 Gold): Thiên Thần – Cung Thủ
  • Lux (3 Gold): Thiên Thần – Bí Ẩn
  • Rell (4 Gold): Thiên Thần – Chiến Binh – Kỵ Sĩ
  • Vel’Koz (4 Gold): Thiên Thần – Ma Pháp Sư
  • Kayle (5 Gold): Thiên Thần – Tiên Tộc – Quân Đoàn

Mô tả: Tướng Thiên Thần gia tăng Giáp, Kháng Phép và Sức mạnh Phép thuật. Khi họ bị hạ gục, những chỉ số này sẽ được chuyển lại cho các tướng Thiên Thần còn sống.

Syndra Thiên Thần

Syndra Thiên Thần

8. Thần Sứ

Danh sách tướng:

  • Gragas (1 Gold): Thần Sứ – Đấu Sĩ
  • Kha’Zix (1 Gold): Thần Sứ – Sát Thủ
  • Soraka (2 Gold): Thần Sứ – Tái Tạo
  • Nidalee (3 Gold): Thần Sứ – Chiến Binh
  • Riven (3 Gold): Thần Sứ – Quân Đoàn
  • Karma (4 Gold): Thần Sứ – Thuật Sĩ
  • Garen (5 Gold): Thần Sứ – Thần Vương

Mô tả: Thần Sứ có các mốc (2/4/6/8), và sẽ được hồi phục dần một lượng máu tối đa sau khi tụt xuống một ngưỡng máu nhất định. Khi đang hồi phục, họ cũng sẽ nhận được sát thương thêm.

Garen Thần Vương

Garen Thần Vương

9. Tiên Tộc

Danh sách tướng:

  • Ashe (3 Gold): Tiên Tộc – Cung Thủ
  • Taric (4 Gold): Tiên Tộc – Hiệp Sĩ
  • Kayle (5 Gold): Tiên Tộc – Thiên Thần – Quân Đoàn

Mô tả: Đồng minh đứng cạnh ít nhất một tướng Tiên Tộc sẽ được miễn nhiễm khống chế trong 3 giây.

Taric Tiên Tộc

Taric Tiên Tộc

10. Long Tộc

Danh sách tướng:

  • Udyr (1 Gold): Long Tộc – Chiến Binh
  • Sett (2 Gold): Long Tộc – Đấu Sĩ
  • Ashe (3 Gold): Long Tộc – Cung Thủ
  • Zyra (3 Gold): Long Tộc – Ma Pháp Sư
  • Heimerdinger (5 Gold): Long Tộc – Tái Tạo – Luyện Rồng

Mô tả: (3) Cuối mỗi vòng đấu, người chơi sẽ nhận được một quả Trứng Rồng ở hàng chờ. Sau 3 vòng đấu, trứng sẽ nở ra tướng Long Tộc. (5) Nhận được Trứng Vàng. Trứng Vàng nở ra các vật phẩm quý hiếm.

Udyr Long Tộc

Udyr Long Tộc

11. Thiết Giáp

Danh sách tướng:

  • Nautilus (2 Gold): Thiết Giáp – Hiệp Sĩ
  • Rell (3 Gold): Thiết Giáp – Thiên Thần – Kỵ Sĩ
  • Jax (4 Gold): Thiết Giáp – Chiến Binh

Mô tả: Tất cả đồng minh nhận thêm Giáp.

Rell Thiết Giáp

Rell Thiết Giáp

12. Vĩnh Hằng

Danh sách tướng:

  • Kindred (5 Gold): Vĩnh Hằng – Cung Thủ – Bí Ẩn

Mô tả: Kindred phân tách thành hai cá thể Cừu và Sói. Cả hai đều có kỹ năng riêng biệt và hưởng lại từ trang bị. 

Kindred Vĩnh Hằng

Kindred Vĩnh Hằng

13. Tà Thần

Danh sách tướng:

  • Nocturne (3 Gold): Tà Thần – Sát Thủ
  • Ivern (4 Gold): Tà Thần – Thuật Sĩ – Tái Tạo
  • Volibear (5 Gold): Tà Thần – Đấu Sĩ

Mô tả: Tà Thần trỗi dậy lần thứ hai sau khi bị hạ gục. Một khi đã trở lại, chúng sẽ nhận và gây thêm sát thương. Ở các mốc kích hoạt (2) và (3), Tà Thần sẽ có nhiều máu hơn sau khi hồi sinh.

Volibear Tà Thần

Volibear Tà Thần

III. Các Hệ DTCL

1. Sát Thủ

Mô tả: Khi bắt đầu trận đấu, tướng Sát Thủ sẽ nhảy ra tuyến sau của kẻ địch. Kỹ năng của Sát Thủ sẽ chí mạng, đồng thời tăng tỉ lệ chí mạng và sát thương chí mạng.

Kha

Kha’Zix

2. Cung Thủ

Mô tả: Cứ mỗi 4 giây, tướng Cung Thủ tăng tốc độ đánh trong 4 giây.

Cung Thủ

Cung Thủ

3. Đấu Sĩ

Mô tả: Đấu Sĩ nhận thêm Máu tối đa.

Đấu Sĩ

Đấu Sĩ

4. Quân Đoàn

Mô tả: Tướng Quân Đoàn được cộng thêm tốc độ đánh. Đòn đánh đầu tiên sau khi sử dụng kỹ năng hồi lại máu bằng 50% lượng sát thương gây ra. 

Quân Đoàn

Quân Đoàn

5. Tái Tạo

Mô tả: Tướng Tái Tạo hồi lại một lượng phần trăm máu tối đa của họ mỗi giây. Tái Tạo sẽ hồi năng lượng thay vì máu nếu máu của họ đã đầy.

Tái Tạo

Tái Tạo

6. Thuật Sĩ

Mô tả: Tất cả đồng minh nhận thêm năng lượng với mỗi đòn đánh.

Thuật Sĩ

Thuật Sĩ

7. Hiệp Sĩ

Mô tả: Tất cả đồng minh chặn một phần sát thương từ mọi nguồn.

Hiệp Sĩ

Hiệp Sĩ

8. Ma Pháp Sư

Mô tả: Ma Pháp Sư được tăng Sức mạnh Phép thuật, và nhận thêm Sức mạnh Phép thuật mỗi khi tướng đồng minh sử dụng kỹ năng, cộng dồn tối đa 10 lần.

Pháp Sư

Ma Pháp Sư

9. Chiến Binh

Mô tả: Tướng Chiến Binh nhận một lá chắn vào đầu trận đấu, và nhận Sát thương Vật lý mỗi giây.

Chiến Binh

Chiến Binh

10. Bí Ẩn

Mô tả: Tất cả đồng minh nhận thêm Kháng Phép.

Bí Ẩn

Bí Ẩn

11. Kỵ Sĩ

Nội tại: Kỵ Sĩ sẽ lao mình vào trận chiến với kỹ năng xung phong vào mục tiêu chúng nhắm đến. Nếu lên những mốc sau, các Kỵ Sĩ dũng cảm sẽ được giảm sát thương, gấp đôi trong 4 giây đầu giao tranh và sau khi họ xung phong.

Kỵ Sĩ

Kỵ Sĩ

12. Quỷ Vương

Mô tả: Quỷ Vương không muốn Vàng của bạn, hãy dùng Máu để thương lượng với hắn. Đừng đánh giá thấp Quỷ Vương trong kèo đấu solo 1v1. Khi đã chiêu mộ ông trùm của những ông trùm, hắn sẽ vui vẻ rải Linh Hồn Hỏa Ngục xung quanh những kẻ địch có tốc độ đánh cao nhất. Khi kẻ địch đến gần Linh Hồn Hỏa Ngục, hoặc sau 3 giây, chúng sẽ phát nổ, giảm tốc độ đánh và gây sát thương phép trong 3 giây.

Quỷ Vương

Quỷ Vương

13. Thần Vương

Mô tả: Nếu bạn có chính xác một tướng Thần Vương, thì Thần Vương sẽ gây thêm 30% sát thương lên Kẻ Thù của mình. Kẻ Thù của Darius là Thiên Thần, Thần Sứ, Vệ Thần, Long Tộc, Thiết Giáp. Kẻ Thù của Garen là Suy Vong, Ma Sứ, Tiên Hắc Ám, Ác Quỷ, Đồ Long, Thây Ma, Tà Thần.

Darius Thần Vương

Darius Thần Vương

14. Luyện Rồng

Mô tả: Luyện Rồng tạo ra một Rồng Con và có thể đặt ở bất cứ đâu trên sân đấu. Rồng Con nhận thêm 100% tốc độ đánh từ Luyện Rồng, và hồi lại cho Luyện Rồng 50 năng lượng nếu chúng hi sinh.

Hộ Giả

Luyện Rồng

Đó là tất cả thông tin ở thời điểm này. Mùa 5 lên sóng máy chủ PBE trong thời gian sớm nhất. DTCL: Ngày Phán Quyết sẽ lên sóng chính thức trong phiên bản 11.9, và sẽ còn rất nhiều thứ khác để bạn khám phá đấy. Hẹn gặp lại!