520, 530, 9420, 1314 là gì? Ý nghĩa các con số trong tiếng Trung Update 11/2024

Việc sử dụng các con số làm mật mã tình yêu sẽ giúp mối quan hệ của hai bên trở nên thú vị và đặc biệt hơn. Sau đây là tổng hợp ý nghĩa các con số trong tiếng Trung, 520, 530, 9420, 1314 là gì? Cùng theo dõi bài viết để hiểu rõ hơn về ý nghĩa từng con số nhé!

520, 530, 9420, 1314 là gì

520, 530, 9420, 1314 là gì

I.  Nguồn gốc của việc dùng mật mã các con số trong tiếng Trung

Chữ Hán là kiểu chữ tượng hình có nhiều nét ghép lại nên thường viết rất lâu. Vì vậy, trong thời đại công nghệ, nhiều bạn trẻ thích dùng giọng nói hoặc con số mật mã trong tiếng Trung để nhắn tin trò chuyện với bạn bè, người thương.

Đặc biệt, để nói lời ngọt ngào, tình cảm, người dùng hay sử dụng các con số để thể hiện sự tế nhị, hàm ý. Các dãy số có cách đọc gần giống một cụm từ nào đó sẽ được sử dụng để làm mật mã.

II.  Ý nghĩa các con số trong mật mã tình yêu

1.  520 là gì?

520 có nghĩa là Anh yêu em hay Em yêu anh, đây là một trong những con số trong mật mã tình yêu được các bạn trẻ ưa chuộng sử dụng để thể hiện tình cảm của mình với một ai đó. Bạn cũng có thể sử dụng số 521 để thay thế 520. 

520 là gì?

520 là gì?

520 đọc trong tiếng Trung là wũ èr líng còn 521 được đọc là wũ èr yī gần giống với wõ ài nĩ (我爱你 ) – Anh yêu em/ Em yêu anh.

2.  530 là gì?

530 là con số mật mã có nghĩa là Anh nhớ em hoặc Em nhớ anh. 530 trong tiếng Trung đọc là wũ sān líng gần giống với wõ xiãng nĩ (我想你) – Anh nhớ em/ Em nhớ anh. 

3. 9420 là gì?

9420 được đọc là  jiũ sì èr líng, gần giống với Jiù shì ài nĩ (就是爱你 – Chính là yêu em). Vì vậy, từ 9420 chính là mật mã có ý nghĩa là Chính là yêu em.

4. 1314 là gì?

Để thề hẹn với người bạn yêu thương, bạn có thể gửi cho người đó dãy số 1314.

1314 là gì?

1314 là gì?

1314 trong tiếng Trung được đọc là yīsān yīsì, gần giống với từ yīshēng yīshì (一生一世 ) có nghĩa là Trọn đời trọn kiếp.

5. 930 là gì?

930 được sử dụng để nói nỗi nhớ của mình với người mình yêu, được đọc là jiũ sān líng tượng tự cách đọc hão xiãng nĩ (好想你) có nghĩa là Nhớ anh/ Nhớ em.

6. 9277 là gì?

9277 là một trong những mật mã tình yêu được sử dụng phổ biến, con số này có nghĩa là Thích hôn.

Bởi vì 9277 có cách đọc là jiũ èr qīqī đồng âm với cách đọc của từ Yêu và Hôn 就爱亲亲 (jiù ài qīn qīn). 

7. 555 là gì?

555 có cách đọc là wũwũwũ gần giống với cách đọc của từ 呜呜呜 (wū wū wū) có nghĩa là Hu hu hu. Là mật mã bạn có thể gửi kèm icon mặt mếu cho người thương để thể hiện cảm xúc của mình.

555 là gì?

555 là gì?

8. 8084 là gì?

Bạn có thể gọi bạn gái của mình với mật mã 8084 với ý nghĩa là Em yêu.

Khác với các con số được nói ở trên, 8084 không có phiên âm tiếng Trung giống câu từ nào cả. Con số 8084 có cách viết gần giống với chữ BABY, là cách gọi thân mật dành cho người bạn yêu.

9. 9213 là gì?

9213 là cách thể hiện của câu Yêu em cả đời. Bởi vì, 9213 được đọc là jiũ èr yī sān, gần giống với Zhōng’ài yīshēng (钟爱一生).

10. 910 là gì?

Để khẳng định người đó là duy nhất, bạn có thể sử con số 910 để gửi cho người đó. 

910 được đọc là jiũ yī líng, khi đọc lái sẽ gần giống với cách đọc của 就依你 Jiù yī nĩ. Nên 910 có nghĩa là Chính là em.

11. 886 là gì?

Để chào tạm biệt ai đó, bạn có thể gửi cho người đó dãy số 886. Bởi vì 886 được phiên âm là bā bā liù gần giống với cách đọc của từ 拜拜啦 (bài bài lā) với ý nghĩa là Tạm biệt.

886 là gì?

886 là gì?

12. 837 là gì?

837 là một cách nói đáng yêu của từ Đừng giận, nếu vô tình bạn khiến đối phương giận dỗi. 837 có cách đọc trong tiếng Trung là bā sān qī, tương tự cách đọc bié shēngqì của từ 别生气. 

13. 920 là gì?

Nếu bạn muốn tỏ tình một ai đó, bạn có thể sử dụng con số 920 với ý nghĩa Chỉ yêu em.

Vì 920 có cách đọc jiũ èr líng, gần giống với 就爱你 (phiên âm là Jiù ài nĩ). 

14. 9494 là gì?

9494 được phiên âm là jiũ sì jiũ sì gần giống cách phiên âm jiù shì jiù shì của từ 就是就是. Nên 9494 được sử dụng với ý nghĩa là Đúng vậy, đúng vậy

15. 88 là gì?

Số 88 tương tự với 886, đều có ý nghĩa là Tạm biệt

88 có phiên âm là bā bā, tương tự với cách phiên âm của từ 拜拜 là bài bài. 

16. 81176 là gì?

Với ý nghĩa là Bên nhau, còn số 81176 cũng được những cặp đôi thường xuyên sử dụng.

Trong đó, 88176 có cách đọc là bā yīyī qī liù, đọc lái đi một chút sẽ thành Zài yī qĩ le (在一起了) với ý nghĩa bên nhau.  

17. 7456 là gì

Khi người đó làm bạn bực mình, bạn có thể gửi cho họ con số 7456. Bởi vì, 7456 có cách đọc trong tiếng Trung là qī sì wũ liù, gần giống với cách đọc của từ 气死我啦 (qì sĩ wõ lā) với ý nghĩa Tức chết đi được.  

18. 502 là gì?

Khi người yêu gửi bạn dòng tin với con số 502 thì bạn nên chuẩn bị tinh thần cho một món quà cực lớn đi, bạn sắp làm bố rồi đó. 502 trong tiếng Trung có nghĩa là Em có thai rồi, là một đứa con trai! (我怀孕了,是个男孩!). Nguồn gốc của mật mã này là do cách đọc đồng âm, trong đó 5 = 我 (tôi), 0 = 怀孕了 (có thai rồi), 2 = 儿 (con trai).

19. Các số còn lại

  • 910 có nghĩa là Chính là em – có cách đọc lái gần giống với Jiù yī nĩ (就依你).
  • 2014 có nghĩa là Yêu em mãi – có cách đọc lái gần giống với ài nĩ yí shì (爱你一世).
  • 8013 lcó nghĩa à Bên em cả đời – có cách đọc lái gần giống với bàn nĩ yīshēng (伴你一生).
  • 81176 có nghĩa là Bên nhau – có cách đọc lái gần giống với zài yīqĩle (在一起了).
  • 9213 có nghĩa là Yêu em cả đời – có cách đọc lái gần giống với Zhōng’ài yīshēng (钟爱一生).
  • 9240 có nghĩa là Yêu nhất là em – có cách đọc lái gần giống với Zuì ài shì nĩ (最爱是你).
  • 902535 có nghĩa là Mong em yêu em và nhớ em – có cách đọc lái gần giống với Qiú nĩ ài wõ xiãng wõ (求你爱我想我).

20. Ý nghĩa các số từ 0 đến 9

Số Ý nghĩa Tiếng Trung
0 Bạn, em
1 Muốn
2 Yêu 爱 
3 Nhớ, sinh (lợi lộc) 想, 生
4 Đời người, thế gian
5 Tôi, anh
6 Lộc 禄, 牛
7 Hôn
8 Phát, bên cạnh, ôm 发, 抱
9 Vĩnh cửu 就, 久

II. Ý nghĩa các con số khác trong tiếng Trung

1. Ý nghĩa các số bắt đầu bằng số 0

Số mật mã Ý nghĩa Tiếng Trung
065 Tha thứ cho tôi

原谅我

yuánliàng Wõ

096 Bạn tìm tôi

你找我

nĩ zhão Wõ

098 Anh đi đi 

你走吧

nĩ zõu ba

02825 Em có yêu tôi không?

你爱不爱我

nĩ ài bù ài wõ

0437 Mày là đồ thần kinh

你是神经

nĩ shì shénjīng

04527 Em là vợ anh

你是我爱妻

nĩ shì wõ ài qī

04535 Em có nhớ tôi không?

你是否想我

nĩ shìfõu xiãng wõ

04551 Em là duy nhất với anh

你是我唯一

nĩ shì Wõ wéiyī

0456 Em là của tôi

你是我的

nĩ shì Wõ de

0457 Em là vợ anh

你是我妻

nĩ shì Wõqī

2. Ý nghĩa các số bắt đầu bằng số 1

Số mật mã Ý nghĩa Tiếng Trung
1314 Trọn đời trọn kiếp

一生一世

yīshēng yīshì

1711 Một lòng một dạ

一心一意

yīxīnyīyì

1920 Vẫn luôn yêu em

依旧爱你

yījiù ài nĩ

1930 Vẫn luôn nhớ em 

依旧想你

yījiù xiãng nĩ

1314920 Trọn đời trọn kiếp chỉ yêu mình em 

一生一世就爱你

yīshēng yīshì jiù ài nĩ

1392010 Trọn đời chỉ yêu mình em

一生就爱你一个

yīshēng jiù ài nĩ yīgè

3. Ý nghĩa các số bắt đầu bằng số 2

Số mật mã Ý nghĩa Tiếng Trung
200 Yêu em quá

爱你哦

Ài nĩ o

230 Yêu em chết đi được

爱死你

ài sĩ nĩ

246 Đói chết đi được

饿死了

è sĩle

282 Đói không 

饿不饿

è bù è

2037 Đau lòng vì em 

为你伤心

wèi nĩ shāngxīn

20110 Yêu em 110 năm 

爱你一百一十年

ài nĩ yībãi yīshí nián

20184 Yêu em trọn đời

爱你一辈子

ài nĩ yībèizi

20609 Yêu em mãi mãi 

爱你到永久

ài nĩ dào yõngjiũ

4. Ý nghĩa các số bắt đầu bằng số 3

Số mật mã Ý nghĩa Tiếng Trung
300 Nhớ em quá 

想你哦

Xiãng nĩ o

360 Nhớ em 

想念你

xiãngniàn nĩ

3013 Nhớ em cả đời

想你一生

xiãng nĩ yī shēng

3399 Lâu dài vĩnh cửu

长长久久

chángcháng jiũjiũ

5. Ý nghĩa các số bắt đầu bằng số 4

Số mật mã Ý nghĩa Tiếng Trung
48 Đúng rồi

是吧

Shì ba

460 Nhớ em 

想念你

Xiãngniàn nĩ

4456 Vội vàng trở lại

速速回来

Sù sù huílái

4980 Chỉ có vì em

只有为你

Zhĩyõu wéi nĩ

440295 Cám ơn em đã yêu anh

谢谢你爱过我

Xièxiè nĩ àiguò Wõ

447735 Nghĩ về em từng giây từng phút

时时刻刻想我

Shí shíkè kè xiãng Wõ

6. Ý nghĩa các số bắt đầu bằng số 5

Số mật mã Ý nghĩa Tiếng Trung
507680 Anh nhất định sẽ tán đổ em

我一定要追你

Wõ yīdìng yào zhuī nĩ

510 Anh có ý với em

我依你

Wõ yī nĩ

51020 Anh tất nhiên yêu em

我依然爱你

Wõ yīrán ài nĩ

51095 Anh muốn em gả cho anh

我要你嫁我

Wõ yào nĩ jià Wõ

51396 Tôi muốn đi ngủ

我要睡觉了

Wõ yào shuìjiàole

514 Không có ý gì

无意思

Wú yìsi

515206 Anh không yêu em nữa rồi

我已不爱你了

Wõ yĩ bù ài nĩle.

518420 Anh cả đời yêu em

我一辈子爱你

Wõ yībèizi ài nĩ

520 Anh yêu em

我爱你

Wõ ài nĩ

5201314 Anh yêu em trọn đời trọn kiếp

我爱你一生一世

Wõ ài nĩ yīshēng yīshì

52094 Anh yêu em đến chết

我爱你到死

Wõ ài nĩ dào sĩ

521 Anh nguyện ý

我愿意

Wõ yuànyì

52306 Anh yêu em rồi

我爱上你了

Wõ ài shàng nĩle

5240 Người anh yêu là em

我爱是你

Wõ ài shì nĩ

52460 Anh yêu em chết mất

我爱死你了

Wõ ài sĩ nĩle

5260 Anh thầm yêu em

我暗恋你

Wõ ànliàn nĩ

530 Anh nhớ em

我想你

Wõ xiãng nĩ

5366 Anh muốn nói chuyện

我想聊聊

Wõ xiãng liáo liáo

5376 Em tức giận rồi

我生气了

Wõ shēngqìle

53719 Anh đã nặng tình rồi

我深情依旧

Wõ shēnqíng yījiù

53770 Anh muốn hôn em

我想亲亲你

Wõ xiãng qīn qīn nĩ

53782 Anh tâm trạng không tốt

我心情不好

Wõ xīnqíng bù hão

53880 Anh muốn ôm em

我想抱抱你

Wõ xiãng bào bào nĩ

53980 Em muốn đánh anh

 我想揍扁你

Wõ xiãng zòu biãn nĩ

540086 Em là bạn gái của anh

我是你女朋友

Wõ shì nĩ nũ péngyõu

5406 Em là của anh 

我是你的

Wõ shì nĩ de

5420 Anh chỉ yêu em

我只爱你

Wõ zhĩ ài nĩ

54335 Không có việc gì thì nghĩ đến em

无事想想我

Wú shì xiãng xiãng Wõ

543720 Anh yêu em thật lòng

我是真心爱你

Wõ shì zhēnxīn ài nĩ

54430 Anh lúc nào cũng nghĩ đến em

我时时想你

Wõ shíshí xiãng nĩ

5452830 Không có lúc nào là không nhớ đến em

无时无刻不想你

Wúshíwúkè bùxiãng nĩ.

546 Anh thua rồi

我输了

Wõ shūle

5460 Anh nhớ em

我思念你

Wõ sīniàn nĩ

5490 Anh đi tìm em

我去找你

Wõ qù zhão nĩ

54920 Anh luôn yêu em

我始终爱你

Wõ shĩzhōng ài nĩ

555 Hu Hu Hu

呜呜呜

Wū wū wū

55646 Anh buồn đến chết mất

我无聊死了

Wõ wúliáo sĩ le

5620

Anh rất yêu em

我很爱你

Wõ hěn ài nĩ

5360 Em nhớ anh

我想念你

Wõ xiãngniàn nĩ

5630 Em rất nhớ anh

我很想你

Wõ hěn xiãng nĩ

564335 Lúc nào buồn nhớ đến em

无聊时想想我

Wúliáo shí xiãng xiãng Wõ

570 Em giận anh

我气你

Wõ qì nĩ

57350 Anh chỉ quan tâm đến em

我只在乎你

Wõ zhĩ zàihū nĩ

57386 Anh đi làm rồi

我去上班了

Wõ qù shàngbānle

57410 Tim anh thuộc về em

我心属于你

Wõ xīn shũyú nĩ

58 Chúc ngủ ngon

晚安

Wãn’ān

584520 Anh thề là anh yêu em

我发誓我爱你

Wõ fāshì Wõ ài nĩ

586 Anh không đến

我不来

Wõ bù lái

587 Anh xin lỗi

我抱歉

Wõ bàoqiàn

5871 Anh không để tâm/ phật ý

我不介意

Wõ bù jièyì

59240 Người anh yêu nhất là em

我最爱是你

Wõ zuì ài shì nĩ

59420 Anh chỉ yêu em

我就是爱你

Wõ jiùshì ài nĩ

59520 Anh mãi mãi yêu em

我永远爱你

Wõ yõngyuãn ài nĩ

596 Anh đi đây

我走了

Wõ zõule

517230 Anh đã yêu em mất rồi

我已经爱上你

Wõ yĩjīng ài shàng nĩ

5170 Anh muốn lấy em

我要娶你

Wõ yào qũ nĩ

5209484 Em yêu anh đúng là ngốc

我爱你就是白痴

Wõ ài nĩ jiùshì báichī

7. Ý nghĩa các số bắt đầu bằng số 6

Số mật mã Ý nghĩa Tiếng Trung
609 Mãi mãi

到永久

Dào yõngjiũ

6868 Chuồn thôi

溜吧溜吧

liū ba liū ba

687 Xin lỗi

对不起

duìbùqĩ

6699 Thuận buồm xuôi gió

顺顺利利

shùn shùnlì lì

8. Ý nghĩa các số bắt đầu bằng số 7

Số mật mã Ý nghĩa Tiếng Trung
70345 Xin em hãy tin anh 请你相信我Qĩng nĩ xiāngxìn Wõ
706 Dậy đi

起来吧

qĩlái ba

7087 Xin em đừng đi

请你别走

qĩng nĩ bié zõu

721 Hôn em

亲爱你

qīn’ài nĩ

7319 Vĩnh cửu lâu dài

天长地久

tiānchángdìjiũ

740 Chọc tức em

气死你

qì sĩ nĩ

756 Hôn anh đi

亲我啦

qīn Wõ la

770880 Hôn em ôm em

亲亲你抱抱你

qīn qīn nĩ bào bào nĩ

9. Ý nghĩa các số bắt đầu bằng số 8

Số mật mã Ý nghĩa Tiếng Trung
8006 Mặc kệ anh đấy

不理你了

bù lĩ nĩle

8013 Bên em trọn đời

伴你一生

bàn nĩ yīshēng

8074 Chọc tức anh

把你气死

bã nĩ qì sĩ

8084 Bé yêu  
825 Đừng yêu anh

别爱我

bié ài Wõ

865 Đừng làm tôi bực

别惹我

bié rě Wõ

88 Tạm biệt  
898 Chia tay đi

分手吧

fēnshõu

10. Ý nghĩa các số bắt đầu bằng số 9

Số mật mã Ý nghĩa Tiếng Trung
910 Nghe theo em hết

就依你

Jiù yī nĩ

9089 Xin em đừng đi

求你别走

qiú nĩ bié zõu

918 Cố lên

加油吧

jiāyóu ba

920 Chỉ yêu em

就爱你

jiù ài nĩ

9240 Yêu em nhất

最爱是你

zuì ài shì nĩ

930 Nhớ em quá

好想你

hão xiãng nĩ

93110 Rất muốn gặp em

好想见见你

hão xiãngjiàn jiàn nĩ

95 Cứu tôi

救我

jiù Wõ

987 Xin lỗi

对不起

duìbùqĩ

Trên đây là phần giải đáp thắc mắc 520, 530, 9420, 1314 là gì và ý nghĩa các con số khác trong tiếng Trung. Nếu hữu ích hãy chia sẻ bài viết để mọi người cùng tham khảo và nếu có thắc mắc hãy để lại thông tin bên dưới bình luận để mình hỗ trợ nhé!