Tổng hợp 100+ thuật ngữ bóng đá tiếng Anh – tiếng Việt Update 11/2024

Các mùa giải bóng đá Euro 2020 và vòng loại World Cup 2022 đang diễn ra và thu hút đông đảo sự chú ý của các fan đam mê môn thể thao vua những ngày qua. Để có thể nắm và hiểu rõ những thuật ngữ về bóng đá thì hãy cũng mình theo dõi bài viết sau đây nhé!

Thuật ngữ bóng đá

I. Thuật ngữ bóng đá bằng tiếng Anh

1. Kí tự A

Từ vựng Loại từ Ý nghĩa
Ace Danh từ Tiền đạo
Advantage rule Danh từ Phép lợi thế
Away team Danh từ Đội chơi trên sân đối phương
Away game Danh từ Trận đấu diễn ra tại sân đối phương
Away Danh từ Chỉ trận đấu trên sân khách
Attacking midfielder  Danh từ Tiền vệ tấn công
Attacker  Danh từ Cầu thủ tấn công 
Attack Động từ Tấn công
Assist  Danh từ Pha chuyền bóng thành bàn
Assistant Referee Danh từ Trọng tài biên
Air ball Danh từ Bóng bổng
Appearance Danh từ Số lần ra sân
Adding / Additional time Danh từ Bù giờ

2. Kí tự B

Từ vựng  Loại từ  Ý nghĩa
Booked Động từ Bị thẻ vàng
Bench Danh từ Ghế (cho HLV và cầu thủ dự bị)
Beat Danh từ Thắng trận, đánh bại
Box Danh từ Chỉ khu vực 16m50
Booking Động từ Phạt thẻ
Banana kick Danh từ Cú sút vòng cung
Back header / Back heel Động từ Đánh đầu ngược 

3. Kí tự C

Từ vựng  Loại từ  Ý nghĩa
Cut off Động từ Hậu vệ chắn bóng không cho tiền đạo đội bạn tiếp cận bóng để bóng ra khỏi biên
Cut down the angle Động từ Thủ môn lao lên
Crossbar Danh từ Xà ngang
Cross Động từ Căng ngang
Cover Động từ Che chắn, hỗ trợ
Counterattack  Động từ Phản công
Corner kick Động từ Phạt góc
Corner flag Danh từ Cờ phạt góc
Concede Động từ Thủng lưới
Corner arc Danh từ Vòng cung nhỏ ở 4 góc sân, nơi cầu thủ thực hiện những cú đá phạt
Clean sheet Danh từ Không bị thủng lưới
Clear  Động từ Pha phá bóng
Chest trap Động từ Tâng bóng bằng ngực
Challenge Danh từ  Pha cướp bóng
Central Defender  Danh từ Trung vệ
Center line  Danh từ Đường kẻ chia sân ra làm hai
Center spot  Danh từ Điểm giao bóng giữa sân
Center circle Danh từ Vòng tròn giữa sân
Caution Danh từ Cảnh cáo
Carrying the ball Động từ Lỗi bước nhiều hơn 4 bước khi đang ôm bóng của thủ môn

4. Kí tự D

Từ vựng Loại từ Ý nghĩa
Local derby or derby game Danh từ Trận đấu của các đội bóng trong cùng một khu vực
Drop point Động từ Mất điểm
Drop kick Động từ Cú giao bóng của thủ môn 
Drop ball Động từ Cú giao bóng của trọng tài ở đầu trận
Draw Danh từ Trận đấu hoà
Diving header Động từ Bay người đánh bóng bằng đầu
Direct free kick Động từ Phạt gián tiếp
Deliver The Ball Động từ Một pha chuyền bóng đẹp mắt
Deflection Danh từ  Bóng bị bật ra
Defensive midfielder Danh từ Tiền vệ phòng ngự
Defense Động từ Phòng ngự
Defender Danh từ Hậu vệ
Debut  Động từ Trận đấu ra mắt
Dangerous play Danh từ  Pha chơi bóng bạo lực, gây nguy hiểm
Drift Động từ Di chuyển bóng

5. Kí tự E

Từ vựng Loại từ Ý nghĩa
Endline Danh từ Đường biên cuối sân
Equalizer Danh từ Bàn thắng cân bằng tỉ số
Extra time Danh từ Thời gian bù giờ
Empty net Danh từ Khung thành trống

6. Kí tự F

Từ vựng Loại từ Ý nghĩa
Full-time Danh từ Hết giờ
Free kick Danh từ Đá phạt
Fullback Danh từ Hậu vệ biên
Foul Danh từ Chơi xấu
Fourth official Danh từ Trọng tài chính
Forward Danh từ Tiền đạo
Formation Danh từ Đội hình
Fixture list Danh từ Lịch thi đấu
First half Danh từ Hiệp một
FIFA World Cup Danh từ Vòng chung kết cúp bóng đá thế giới, được tổ chức 4 năm/lần
FIFA Danh từ Liên đoàn bóng đá thế giới
Friendly game  Danh từ Trận đấu giao hữu
Field markings Danh từ chuyền bóng đường thẳng
Field Danh từ Sân bóng / sân cỏ

7. Kí tự G

Từ vựng Loại từ Ý nghĩa
Ground Danh từ Sân bóng / sân cỏ
Goal difference Danh từ Bàn thắng cách biệt tỷ số
Goal scorer Danh từ Cầu thủ ghi bàn thắng
Goalpost Danh từ Cột khung thành
Goalkeeper, goalie Danh từ Thủ môn
Goal line  Danh từ Đường biên
Goal kick Danh từ Quả phát bóng
Goal area Danh từ Vùng cấm địa
Silver goal Danh từ bàn thắng bạc (bàn thắng xuất hiện sau khi kết thúc một hoặc hai hiệp phụ)
Golden goal Danh từ Bàn thắng vàng (bàn thắng xuất hiện trong hiệp phụ giúp đội giành chiến thắng chung cuộc)
Goal Danh từ Bàn thắng

8. Kí tự H

Từ vựng Loại từ Ý nghĩa
Home Danh từ Sân nhà
Head-to-Head Danh từ Xếp hạng theo trận đối đầu
Header Danh từ Cú đánh đầu
Hand ball Danh từ Chơi bóng bằng tay
Half-time Danh từ Thời gian nghỉ giữa hai hiệp
Hat trick Danh từ Ghi ba bàn thắng trong một trận đấu

9. Kí tự I

Từ vựng Loại từ Ý nghĩa
Injury time Danh từ Thời gian cộng thêm do cầu thủ bị thương
Injured player Danh từ Cầu thủ bị thương
Indirect free kick Danh từ Quả phạt gián tiếp

10. Kí tự K

Từ vựng Loại từ Ý nghĩa
Kick  Động từ Cú sút bóng
Keep goal Động từ Giữ khung thành

11. Kí tự L

Từ vựng Loại từ Ý nghĩa
Long ball  Danh từ Đường chuyền bóng dài
Linesman  Danh từ Trọng tài biên/ trọng tài phụ
League Danh từ Liên đoàn
Laws of the Game  Danh từ Luật chơi

12. Kí tự M

Từ vựng Loại từ Ý nghĩa
Man-to-man Danh từ Một kèm một
Marking Danh từ Kèm người
Match Danh từ Trận đấu
Midfield Danh từ Khu vực giữa sân
Midfield player Danh từ Trung vệ
Midfield Danh từ Khu vực giữa sân

13. Kí tự N

Từ vựng Loại từ Ý nghĩa
Net Danh từ Lưới của khung thành
National team Danh từ Đội tuyển quốc gia
Near corner / Near post Danh từ Góc

14. Kí tự O

Từ vựng Loại từ Ý nghĩa
Opposing team Danh từ Đội đối thủ
Own goal Danh từ Bàn đá thủng lưới nhà
Overtime Danh từ Hiệp phụ
Out-of-play Danh từ Bóng ra ngoài sân
Off the ball Danh từ Di chuyển không giữ bóng
Offside trap Danh từ Bẫy việt vị
Offside position Danh từ Tư thế việt vị
Offside or off-side Danh từ Lỗi việt vị
Off the post Danh từ Chệch cột khung thành
Own half only Danh từ Cầu thủ không lên quá giữa sân

15. Kí tự P

Từ vựng Loại từ Ý nghĩa
Prolific goal scorer Danh từ Cầu thủ ghi nhiều bàn
Possession Danh từ Kiểm soát bóng
Penalty spot Danh từ Khu vực 11 mét
Penalty shoot-out Danh từ Đá luân lưu
Penalty kick Danh từ Cú phạt đền
Penalty area Danh từ Khu vực phạt đền
Punch shot Danh từ Cú đập bóng
Pull up Danh từ Hàng hậu vệ kéo lên
Promotion Danh từ Thăng hạng
Post Danh từ Cột dọc
Play on Danh từ Trọng tài ra hiệu tiếp tục trận đấu
Pick up an injury Động từ Bị chấn thương
Penalty spot  Danh từ Khu vực phạt đền
Penalty kick Danh từ Cú phạt đền
Penalty arc Danh từ Vòng cung của khu 16m50
Penalty Danh từ Phạt đền
Pace Danh từ Tốc độ
Pass Danh từ Chuyển bóng
Play-off Danh từ Trận đấu giành vé vớt
Pitch Danh từ Sân bóng / sân cỏ

16. Kí tự R,Y

Từ vựng Loại từ Ý nghĩa
Red card Danh từ Thẻ đỏ
Referee Danh từ Trọng tài
Relegation  Danh từ Xuống hạng
Yellow card Danh từ Thẻ vàng

17. Kí tự S

Từ vựng Loại từ Ý nghĩa
Score Danh từ Ghi bàn
Shoot a goal Danh từ Sút vào khung thành
Score a hat trick Danh từ Ghi ba bàn thắng trong một trận đấu
Scorer Danh từ Cầu thủ ghi bàn
Scoreboard Danh từ Bảng tỉ số
Second half Danh từ Hiệp hai
Stamina Danh từ Sức chịu đựng
Supporter Danh từ Cổ động viên
Substitute  Danh từ Cầu thủ dự bị
Studs Danh từ Đinh giày
Striker Danh từ Tiền đạo
Stadium Danh từ Sân vận động
Spectator Danh từ Khán giả
Sideline Danh từ Đường biên hai bên sân đấu
Send a player – off Động từ Đuổi cầu thủ chơi xấu ra khỏi sân

18. Ký tự T

Từ vựng Loại từ Ý nghĩa
The away-goal rule Danh từ luật bàn thắng sân nhà-sân khách
Throw-in Động từ Cú ném biên
Touch line Danh từ Đường biên dọc
Ticket tout Danh từ Người bán vé chợ đe
Tiebreaker Danh từ Thắng bằng bàn thắng đá luân lưu
Tie  Danh từ Trận đấu hòa
Team Danh từ Đội bóng
Tackle Danh từ Dừng bóng bằng chân

19. Kí tự U

Từ vựng Loại từ Ý nghĩa
Underdog Danh từ Đội thua trận
Unsporting behavior Danh từ Hành vi phi thể thao

20. Kí tự Z, W

Từ vựng Loại từ Ý nghĩa
Zonal marking Danh từ Phòng ngự theo khu vực
World Cup Danh từ Vòng chung kết cúp bóng đá thể giới do FIFA tổ chức 4 năm/lần
Winger Danh từ Cầu thủ chạy cánh
Whistle Danh từ Còi

II. Thuật ngữ về vị trí trong bóng đá bằng tiếng Anh

Từ vựng Loại từ Ý nghĩa
Goalkeeper Danh từ Thủ môn
Striker Danh từ Tiền đạo
Centre back Danh từ Hậu vệ trung tâm
Back forward / Defender Danh từ Hậu vệ
Winger (Winger Left/Right) Danh từ Tiền vệ cánh (trái, phải)
Sweeper Danh từ Hậu vệ quét
Midfielder Danh từ Tiền vệ
Fullback Danh từ Cầu thủ có thể chơi mọi vị trí thuộc hàng phòng ngự
Leftback, Rightback Danh từ Hậu vệ cánh
Defensive midfielder (DM) Danh từ Phòng ngự
Centre midfielder (CM) Danh từ Trung tâm
Attacking midfielder (AM) Danh từ Tiền vệ tấn công

II. Thuật ngữ bóng đá trong tiếng Việt

1. Kí tự B

Từ vựng Ý nghĩa
Bán kết Là vòng đấu tranh hạng ba, các đội thi đấu với nhau để chọn ra hai đội còn lại để tiến vào chung kết
Bán độ Là một hành động phản đội nhà, các cầu thủ sẽ cố tình chơi thua theo một tỉ số đã thoả thuận trước nhằm thu lợi cá nhân
Bàn thắng vàng Là bàn thắng đầu tiên khi một trong hai đội ghi điểm trong hiệp phụ và trận đấu sẽ kết thúc ngay khi ghi bàn, đội ghi bàn sẽ giành chiến thắng
Bóng đá phủi Là loại hình bóng đá không chuyên nghiệp

2. Kí tự C

Từ vựng Ý nghĩa
Chung kết Là vòng đấu cuối cùng của mùa giải để chọn ra đội vô địch
Cầu thủ dự bị Là những cầu thủ không nằm trong đội hình chính thức, họ chỉ được ra sân để thay thế cầu thủ chính khi cần thiết
Cú ăn ba Dùng để chỉ đội bóng giành được ba danh hiệu trong một mùa giải
Cứa lòng Là cú sút bằng lòng bàn chân
Cầu thủ nhập tịch Là những cầu thủ không có quốc tịch của nước nhà, được sinh ra và lớn lên ở nước ngoài
Chiếc giày vàng Là danh hiệu được trao cho cầu thủ ghi nhiều bàn thắng nhất mùa giải

3. Kí tự D và Đ

Từ vựng Ý nghĩa
Đá luân lưu Nếu hai đội vẫn hoà nhau trong hai hiệp chính và cả hiệp phụ thì sẽ áp dụng hình thức đá luân lưu. Đây là cú đá gần khung thành, chỉ có một cầu thủ đội bạn và một thủ môn đội nhà.
Danh thủ Những cầu thủ đã giải nghệ nhưng tên tuổi vẫn có sức ảnh hưởng
Đánh nguội Hành động đánh lén đối phương khi không ai để ý

4. Kí tự G

Từ vựng Ý nghĩa
Giải nghệ Khi cầu thủ không tiếp tục thi đấu với tư cách cầu thủ chuyên nghiệp nữa
Góc cao khung thành Là góc giữa xà ngang khung thành và cột khung thành
Găng tay vàng Danh hiệu dành cho thủ môn xuất sắc nhất sau mỗi mùa giải
Giải bóng đá Ngoại hạng Anh Giải bóng đá có vị trí cao nhất trong các giải bóng đá chuyên nghiệp ở nước Anh.

5. Kí tự H,K,L,M,N

Từ vựng Ý nghĩa
Hiệu số bàn thắng – thua Là một cơ sở để đánh giá thành tích, là kết quả sau khi lấy số bàn thắng trừ số bàn thua
Kỳ chuyển nhượng Là thời gian các câu lạc bộ chuyển nhượng cầu thủ hoặc bán cầu thủ đội nhà cho đội khác, một năm có vài kỳ chuyển nhượng diễn ra
Liên đoàn bóng đá Việt Nam (VFF): Cơ quan cao nhất của bóng đá Việt Nam.
Lốp bóng Là kỹ thuật đưa bóng qua đầu đối phương
Ném biên Là khi cầu thủ ném bóng trở lại vào sân khi bóng đã ra khỏi biên
Nã đại bác Dùng để miêu tả có lực sút đi rất xa

6. Kí tự P, Q

Từ vựng Ý nghĩa
Phản lưới nhà Là khi cầu thủ đá bóng vào lưới của đội mình thay vì của đối thủ
Phi thể thao Chỉ các hành động xầu, kém văn hoá trong khi thi đấu
Quả bóng vàng Là danh hiệu cá nhân danh giá nhất cho cầu thủ chơi xuất sắc nhất trong năm

7. Kí tự T

Từ vựng Ý nghĩa
Trận đấu giao hữu Là trận đấu giao lưu với mục đích xã giao, không xếp hạng
Trung phong Là cầu thủ có nhiệm vụ ghi bàn thắng
Tứ kết Vòng đấu trước Bán kết nhằm chọn ra bốn đội để thi đấu ở vòng tiếp theo
Tì đè Kỹ thuật dùng thân người đối phương để làm điểm tựa

8. Kí tự V

Từ vựng Ý nghĩa
Vòng 1/8 Vòng đá loại trực tiếp, có 16 đội tham gia thi đấu
Vòng 1/16 Vòng đá loại, gồm 32 đội tham gia
Việt vị Là khi cầu thủ đội A chuyền bóng mà có một cầu thủ đội B đứng phía sau 
Vê bóng Là kỹ thuật dẫn bóng bằng gầm giày
Vỡ thế trận Dùng để miêu tả đội bóng chơi thiếu chặt chẽ, liên tục bị ghi bàn vào lưới.

9. Kí tự số

Từ vựng Ý nghĩa
1 đánh 1 (1vs1) Là khi một tiền đạo đối đầu với một hậu vệ
1 đánh 0 (1vs0) Là khi một tiền đạo đối đầu với thủ môn (còn gọi là đối mặt)

Hy vọng sau bài viết các bạn đã có thể biết được những thuật ngữ thường được dùng trong bóng đá để có thể dễ dàng theo dõi các tình huống trong các trận đấu trong mùa giải EURO 2020 và World Cup sắp tới nhé! Đừng quên like và share nếu cảm thấy bài viết hữu ích nha.