Cách ghép đồ DTCL Mùa 5, trang bị Hắc Ám DTCL Mùa 5 chi tiết nhất Update 11/2024

Đấu Trường Chân Lý Mùa 5: Ngày Pháp Quyết chính thức ra mắt cộng đồng với những tộc hệ, trang bị mới cùng một vài chỉnh sửa cân bằng, cách ghép đồ DTCL Mùa 5, ghép đồ TFT Mobile. Cùng tìm hiểu chi tiết về các trang bị và cách ghép đồ DTCL Mùa 5 này nhé!

Trang bị DTCL Mùa 5

Trang bị DTCL Mùa 5

Trang bị Hắc Ám DTCL Mùa 5

Các bạn có thể tham khảo Trang bị Hắc Ám DTCL Mùa 5 để tìm hiểu chi tiết hơn về cơ chế mới của DTCL: Ngày Phán Quyết. Các trang bị Hắc Ám rất có lợi cho tướng sở hữu khi tăng gấp nhiều lần hiệu ứng trang bị đó. Tuy nhiên, bạn cũng nên ghi nhớ công thức ghép trang bị Hắc Ám cũng như với trang bị thường.

Tuy nhiên hiệu ứng mạnh mẽ nhưng các tướng sở hữu phải trả giá bằng máu hoặc các tướng xung quanh phải gánh chịu hiệu ứng bất lợi. Điều này ảnh hưởng rất lớn đến thế trận. Sau đây là thông tin về trang bị Hắc Ám DTCL Mùa 5.

Cách ghép trang bị Hắc Ám DTCL Mùa 5

Cách ghép trang bị Hắc Ám DTCL Mùa 5

Xẻng Vàng DTCL Mùa 5

Xẻng Vàng thường

Cách ghép Xẻng Vàng

Cách ghép Xẻng Vàng

Xẻng Vàng Xẻng Vàng + Kiếm B.F. Kiếm B.F. = Ấn Chiến Binh Ấn Chiến Binh

  • Chỉ Số: +10 Sát thương Đòn đánh
  • Công Dụng: Tướng đeo trang bị được tính là tướng Chiến Binh (Skirmisher).

Xẻng Vàng Xẻng Vàng + Giáp Lưới Giáp Lưới = Ấn Thiết Giáp Ấn Thiết Giáp

  • Chỉ Số: +20 Giáp
  • Công Dụng: Tướng đeo trang bị được tính là tướng Thiết Giáp (Ironclad).

Xẻng Vàng Xẻng Vàng + Đai Khổng Lồ Đai Khổng Lồ = Ấn Thần Sứ Ấn Thần Sứ

  • Chỉ Số: +150 Máu
  • Công Dụng: Tướng đeo trang bị được tính là tướng Thần Sứ (Dawnbringer).

Xẻng Vàng Xẻng Vàng + Gậy Quá Khổ Gậy Quá Khổ = Ấn Ma Pháp Sư Ấn Ma Pháp Sư

  • Chỉ Số: +10 Sát thương Kỹ năng
  • Công Dụng: Tướng đeo trang bị được tính là tướng Ma Pháp Sư (Spellweaver).

Xẻng Vàng Xẻng Vàng + Áo Choàng Bạc Áo Choàng Bạc = Ấn Thiên Thần Ấn Thiên Thần

  • Chỉ Số: +20 Kháng Phép
  • Công Dụng: Tướng đeo trang bị được tính là tướng Thiên Thần (Redeemed).

Xẻng Vàng Xẻng Vàng + Cung Gỗ Cung Gỗ = Ấn Quân Đoàn Ấn Quân Đoàn

  • Chỉ Số: +10% Tốc Độ Đánh
  • Công Dụng: Tướng đeo trang bị được tính là tướng Quân Đoàn (Legionaire).

Xẻng Vàng Xẻng Vàng + Găng Đấu Tập Găng Đấu Tập = Ấn Sát Thủ Ấn Sát Thủ

  • Chỉ Số: +10% Tỉ lệ Chí mạng, +10% Tỉ lệ Né
  • Công Dụng: Tướng đeo trang bị được tính là tướng Sát Thủ (Assassin).

Xẻng Vàng Xẻng Vàng + Xẻng Vàng Xẻng Vàng = Giáp Thiên Nhiên Giáp Thiên Nhiên

  • Công Dụng: Đội của chủ sở hữu có thêm 1 giới hạn thành viên tối đa.

Xẻng Vàng Xẻng Vàng + Nước Mắt Nữ Thần Nước Mắt Nữ Thần = Ấn Tái Tạo Ấn Tái Tạo

  • Chỉ Số: +15 Năng lượng
  • Công Dụng: Tướng đeo trang bị được tính là tướng Tái Tạo (Renewer).

Xẻng Vàng Hắc Ám

Cách ghép Xẻng Vàng Hắc Ám

Cách ghép Xẻng Vàng Hắc Ám

Xẻng Hắc Ám Xẻng Hắc Ám + Kiếm Hắc Ám Kiếm Hắc Ám = Ấn Suy Vong Ấn Suy Vong

  • Chỉ Số: +10 Sát thương Đòn đánh
  • Công Dụng: Tướng đeo trang bị được tính là tướng Suy Vong (Forgotten).

Xẻng Hắc Ám Xẻng Hắc Ám + Giáp Lưới Hắc Ám Giáp Lưới Hắc Ám = Ấn Kỵ Sĩ Ấn Kỵ Sĩ

  • Chỉ Số: +20 Giáp
  • Công Dụng: Tướng đeo trang bị được tính là tướng Kỵ Sĩ (Cavalier).

Xẻng Hắc Ám Xẻng Hắc Ám + Đai Hắc Ám Đai Hắc Ám = Ấn Ma Sứ Ấn Ma Sứ

  • Chỉ Số: +150 Máu
  • Công Dụng: Tướng đeo trang bị được tính là tướng Ma Sứ (Nightbringer).

Xẻng Hắc Ám Xẻng Hắc Ám + Gậy Hắc Ám Gậy Hắc Ám = Ấn Đồ Long Ấn Đồ Long

  • Chỉ Số: +10 Sát thương Kỹ năng
  • Công Dụng: Tướng đeo trang bị được tính là tướng Đồ Long (Dragonslayer).

Xẻng Hắc Ám Xẻng Hắc Ám + Áo Choàng Hắc Ám Áo Choàng Hắc Ám = Ấn Tà Thần Ấn Tà Thần

  • Chỉ Số: +20 Kháng Phép
  • Công Dụng: Tướng đeo trang bị được tính là tướng Tà Thần (Revenant).

Xẻng Hắc Ám Xẻng Hắc Ám + Cung Gỗ Hắc Ám Cung Gỗ Hắc Ám  = Ấn Ác Quỷ Ấn Ác Quỷ

  • Chỉ Số: +10% Tốc Độ Đánh
  • Công Dụng: Tướng đeo trang bị được tính là tướng Ác Quỷ (Hellion).

Xẻng Hắc Ám Xẻng Hắc Ám + Găng Hắc Ám Găng Hắc Ám = Ấn Thây Ma Ấn Thây Ma

  • Chỉ Số: +10% Tỉ lệ Chí mạng, +10% Tỉ lệ Né
  • Công Dụng: Tướng đeo trang bị được tính là tướng Thây Ma (Abomination).

Xẻng Hắc Ám Xẻng Hắc Ám + Xẻng Hắc Ám Xẻng Hắc Ám = Giáp Bóng Tối Giáp Bóng Tối

  • Công Dụng: Đội của chủ sở hữu có thêm 2 giới hạn thành viên tối đa nhưng Linh Thú sẽ nhận thêm 100% sát thương.

Xẻng Hắc Ám Xẻng Hắc Ám + Nước Mắt Hắc Ám Nước Mắt Hắc Ám = Ấn Tiên Hắc Ám Ấn Tiên Hắc Ám

  • Chỉ Số: +15 Năng lượng
  • Công Dụng: Tướng đeo trang bị được tính là tướng Tiên Hắc Ám (Coven).

Cách ghép đồ DTCL Mùa 5

Kiếm BF

Cách ghép Kiếm BF DTCL Mùa 5

Cách ghép Kiếm BF DTCL Mùa 5

Kiếm B.F. Kiếm B.F. + Kiếm B.F. Kiếm B.F. = Lưỡi Kiếm Tử Thần Lưỡi Kiếm Tử Thần

  • Chỉ Số: +10 Sát thương Đòn đánh
  • Công Dụng: Tham gia hạ gục giúp tăng +10 Sát thương Đòn đánh cho đến hết lượt giao chiến. Hiệu ứng cộng dồn vô hạn (khởi đầu ở 3).

Kiếm B.F. Kiếm B.F. + Giáp Lưới Giáp Lưới = Giáp Thiên Thần Giáp Thiên Thần

  • Chỉ Số: +10 Sát thương Đòn đánh, +20 Giáp
  • Công Dụng: Ngăn chủ sở hữu bị hạ gục, đưa họ vào trạng thái hồi sinh. Sau 2 giây, hồi sinh trở lại với 400 Máu và loại bỏ các hiệu ứng bất lợi.

Kiếm B.F. Kiếm B.F. + Đai Khổng Lồ Đai Khổng Lồ = Tụ Bão Zeke Tụ Bão Zeke

  • Chỉ Số: +10 Sát thương Đòn đánh, +150 Máu
  • Công Dụng: Khi bắt đầu giao chiến, chủ sở hữu và tất cả đồng minh trong 1 ô cùng hàng được tăng 25% Tốc độ Đánh cho đến khi kết thúc giao chiến.

Kiếm B.F. Kiếm B.F. + Gậy Quá Khổ Gậy Quá Khổ = Kiếm Súng Hextech Kiếm Súng Hextech

  • Chỉ Số: +10 Sát thương Đòn đánh, +10 Sát thương Kỹ năng
  • Công Dụng: Kỹ năng của chủ sở hữu sẽ giúp hồi lại máu bằng 33% sát thương gây ra. Lượng máu hồi dư ra sẽ tạo thành lá chắn giúp chặn tối đa 300 sát thương.

Kiếm B.F. Kiếm B.F. + Áo Choàng Bạc Áo Choàng Bạc =  Huyết Kiếm Huyết Kiếm

  • Chỉ Số: +10 Sát thương Đòn đánh, +20 Kháng Phép
  • Công Dụng: Đòn đánh thường hồi máu cho chủ sở hữu bằng 40% sát thương gây ra. Khi máu của chủ sở hữu tụt xuống mức 40% đầu tiên, chủ sở hữu nhận một lớp lá chắn tương đương 30% máu tối đa trong 5 giây.

Kiếm B.F. Kiếm B.F. + Cung Gỗ Cung Gỗ = Diệt Khổng Lồ Diệt Khổng Lồ

  • Chỉ Số: +10 Sát thương Đòn đánh, +10% Tốc Độ Đánh
  • Công Dụng: Kỹ năng và đòn đánh của chủ sở hữu gây thêm 10% sát thương. Nếu mục tiêu có nhiều hơn 1750 máu tối đa, lượng sát thương tăng lên 80%.

Kiếm B.F. Kiếm B.F. + Găng Đấu Tập Găng Đấu Tập = Vô Cực Kiếm Vô Cực Kiếm

  • Chỉ Số: +10 Sát thương Đòn đánh
  • Công Dụng: Cho 75% Tỉ lệ Chí mạng (bao gồm các trang bị thành phần). Mỗi điểm Tỉ lệ Chí mạng trên 100% sẽ trở thành 1% Sát thương Chí mạng.

Kiếm B.F. Kiếm B.F. + Xẻng Vàng Xẻng Vàng = Ấn Chiến Binh Ấn Chiến Binh

  • Chỉ Số: +10 Sát thương Đòn đánh
  • Công Dụng: Tướng đeo trang bị được tính là tướng Chiến Binh (Skirmisher).

Kiếm B.F. Kiếm B.F. + Nước Mắt Nữ Thần Nước Mắt Nữ Thần = Ngọn Giáo Shojin Ngọn Giáo Shojin

  • Chỉ Số: +10 Sát thương Đòn đánh, +15 Năng lượng
  • Công Dụng: Đòn đánh cơ bản của tướng sở hữu sẽ hồi lại 8 Năng lượng ở mỗi đòn đánh.

Gậy Quá Khổ

Cách ghép Gậy Quá Khổ DTCL Mùa 5

Cách ghép Gậy Quá Khổ DTCL Mùa 5

Gậy Quá Khổ Gậy Quá Khổ + Kiếm B.F. Kiếm B.F. = Kiếm Súng Hextech Kiếm Súng Hextech

  • Chỉ Số: +10 Sát thương Kỹ năng, +10 Sát thương Đòn đánh
  • Công Dụng: Kỹ năng của chủ sở hữu sẽ giúp hồi lại máu bằng 33% sát thương gây ra. Lượng máu hồi dư ra sẽ tạo thành lá chắn giúp chặn tối đa 300 sát thương.

Gậy Quá Khổ Gậy Quá Khổ + Giáp Lưới Giáp Lưới = Dây Chuyền Iron Solari Dây Chuyền Iron Solari

  • Chỉ Số: +10 Sát thương Kỹ năng, +20 Giáp
  • Công Dụng: Khi bắt đầu giao chiến, chủ sở hữu và tất cả đồng minh trong phạm vi 2 ô cùng hàng nhận được một lá chắn chặn 300/350/450 sát thương trong 8 giây.

Gậy Quá Khổ Gậy Quá Khổ + Đai Khổng Lồ Đai Khổng Lồ = Quỷ Thư Morello Quỷ Thư Morello

  • Chỉ Số: +150 Máu, +10 Sát thương Kỹ năng
  • Công Dụng: Kỹ năng của tướng sở hữu thiêu đốt kẻ địch, gây sát thương chuẩn tương đương 25% Máu tối đa của mục tiêu trong 10 giây, và giảm khả năng hồi phục của chúng đi 50% trong thời gian thiêu đốt.

Gậy Quá Khổ Gậy Quá Khổ + Gậy Quá Khổ Gậy Quá Khổ = Mũ Phù Thủy Rabadon Mũ Phù Thủy Rabadon

  • Chỉ Số: +20 Sát thương Kỹ năng
  • Công Dụng: Cho 70 Sát thương Kỹ năng (bao gồm các trang bị thành phần).

Gậy Quá Khổ Gậy Quá Khổ + Áo Choàng Bạc Áo Choàng Bạc = Nỏ Sét Nỏ Sét

  • Chỉ Số: +10 Sát thương Kỹ năng, +20 Kháng Phép
  • Công Dụng: Kẻ địch trong phạm vi 2 ô bị trừ đi 40% Kháng Phép (không cộng dồn). Khi sử dụng kỹ năng, chúng bị giật điện, chịu sát thương băng 200% Năng lượng Tối đa của bản thân.

Gậy Quá Khổ Gậy Quá Khổ + Cung Gỗ Cung Gỗ = Cuồng Đao Guinsoo Cuồng Đao Guinsoo

  • Chỉ Số: +10 Sát thương Đòn đánh, +10% Tốc Độ Đánh
  • Công Dụng: Đòn đánh +6% Tốc độ Đánh cho đến khi kết thúc giao chiến. Hiệu ứng cộng dồn vô hạn.

Gậy Quá Khổ Gậy Quá Khổ + Găng Đấu Tập Găng Đấu Tập = Găng Bảo Thạch Găng Bảo Thạch

  • Chỉ Số: +10 Sát thương Kỹ năng, +15% Tỉ lệ Chí mạng
  • Công Dụng: Kỹ năng có thể gây chí mạng và chủ sở hữu nhận thêm +40% sát thương chí mạng.

Gậy Quá Khổ Gậy Quá Khổ + Xẻng Vàng Xẻng Vàng = Ấn Ma Pháp Sư Ấn Ma Pháp Sư

  • Chỉ Số: +10 Sát thương Kỹ năng
  • Công Dụng: Tướng đeo trang bị được tính là tướng Ma Pháp Sư (Spellweaver).

Gậy Quá Khổ Gậy Quá Khổ + Nước Mắt Nữ Thần Nước Mắt Nữ Thần = Quyền Trượng Thiên Sứ Quyền Trượng Thiên Thần

  • Chỉ Số: +10 Sát thương Kỹ năng, +15 Năng lượng
  • Công Dụng: Mỗi khi sử dụng kỹ năng, chủ sở hữu nhận thêm Sát thương Kỹ năng tương đương 35% Năng Lượng Tối đa.

Cung Gỗ

Cách ghép Cung Gỗ DTCL Mùa 5

Cách ghép Cung Gỗ DTCL Mùa 5

Cung Gỗ Cung Gỗ + Kiếm B.F. Kiếm B.F. = Diệt Khổng Lồ Diệt Khổng Lồ

  • Chỉ Số: +10% Tốc Độ Đánh, +10 Sát thương Đòn đánh
  • Công Dụng: Kỹ năng và đòn đánh của chủ sở hữu gây thêm 10% sát thương. Nếu mục tiêu có nhiều hơn 1750 máu tối đa, lượng sát thương tăng lên 80%.

Cung Gỗ Cung Gỗ + Giáp Lưới Giáp Lưới = Quyền Năng Khổng Lồ Quyền Năng Khổng Lồ

  • Chỉ Số: +10% Tốc Độ Đánh, +20 Giáp
  • Công Dụng: Khi chủ sở hữu chịu sát thương hoặc gây sát thương chí mạng, họ nhận thêm 2 Sát thương Đòn đánh và Sát thương Kỹ năng. Cộng dồn tối đa 25 lần, khi đạt cộng dồn tối đa chủ sở hữu nhận thêm 25 Giáp và Kháng Phép, và kích thước bản thân.

Cung Gỗ Cung Gỗ + Đai Khổng Lồ Đai Khổng Lồ = Thông Đạo Zz Thông Đạo Zz’Rot

  • Chỉ Số: +10% Tốc Độ Đánh, +150 Máu
  • Công Dụng: Đầu giao tranh, chủ sở hữu khiêu khích tướng địch trong phạm vi 2 ô. Khi tướng sở hữu bị hạ gục, một Bọ Khủng với 1500/2250/3000 Máu được triệu hồi lên, khiêu khích kẻ địch xung quanh và tiếp tục chiến đấu.

Cung Gỗ Cung Gỗ + Gậy Quá Khổ Gậy Quá Khổ = Cuồng Đao Guinsoo Cuồng Đao Guinsoo

  • Chỉ Số: +10% Tốc Độ Đánh, +10 Sát thương Đòn đánh
  • Công Dụng: Đòn đánh +6% Tốc độ Đánh cho đến khi kết thúc giao chiến. Hiệu ứng cộng dồn vô hạn.

Cung Gỗ Cung Gỗ + Áo Choàng Bạc Áo Choàng Bạc = Cuồng Cung Runaan Cuồng Cung Runaan

  • Chỉ Số: +10% Tốc Độ Đánh, +20 Kháng Phép
  • Công Dụng: Các đòn đánh bắn thêm tia chớp vào một kẻ địch khác gần đó, gây 75% Sát thương Đòn đánh của tướng sở hữu và đặt hiệu ứng đòn đánh lên mục tiêu. Những tia chớp này có thể chí mạng.

Cung Gỗ Cung Gỗ + Cung Gỗ Cung Gỗ = Đại Bác Liên Thanh Đại Bác Liên Thanh

Chỉ Số: +40% Tốc Độ Đánh

Công Dụng: Chủ sở hữu nhận thêm 1 ô Tầm Đánh và 20% Tốc độ Đánh cộng thêm. Đòn đánh không thể trượt.

Cung Gỗ Cung Gỗ + Găng Đấu Tập Găng Đấu Tập = Cung Xanh Cung Xanh

  • Chỉ Số: +10% Tốc Độ Đánh, +15% Tỉ lệ Chí mạng
  • Công Dụng: Khi chủ sở hữu gây sát thương chí mạng, giáp của mục tiêu bị giảm đi 70% trong 5 giây. Hiệu ứng không cộng dồn.

Cung Gỗ Cung GỗXẻng Vàng Xẻng Vàng = Ấn Quân Đoàn Ấn Quân Đoàn

  • Chỉ Số: +10% Tốc Độ Đánh
  • Công Dụng: Tướng đeo trang bị được tính là tướng Quân Đoàn (Legionaire).

Cung Gỗ Cung Gỗ + Nước Mắt Nữ Thần Nước Mắt Nữ Thần = Dao Điện Statikk Dao Điện Statikk

  • Chỉ Số: +10% Tốc Độ Đánh, +15 Năng lượng
  • Công Dụng: Mỗi đòn đánh thứ ba của chủ sở hữu gây 70 sát thương phép lên 4 kẻ địch. Đòn đánh chí mạng từ hiệu ứng này giảm 70% kháng phép trong 5 giây.

Giáp Lưới

Cách ghép Giáp Lưới DTCL Mùa 5

Cách ghép Giáp Lưới DTCL Mùa 5

Giáp Lưới Giáp Lưới + Kiếm B.F. Kiếm B.F. = Giáp Thiên Thần Giáp Thiên Thần

  • Chỉ Số: +20 Giáp, +10 Sát thương Đòn đánh
  • Công Dụng: Ngăn chủ sở hữu bị hạ gục, đưa họ vào trạng thái hồi sinh. Sau 2 giây, hồi sinh trở lại với 400 Máu và loại bỏ các hiệu ứng bất lợi.

Giáp Lưới Giáp Lưới + Giáp Lưới Giáp Lưới = Áo Choàng Gai Áo Choàng Gai

  • Chỉ Số: +40 Giáp
  • Công Dụng: Chặn sát thương cộng thêm từ đòn đánh chí mạng. Khi bị trúng đòn đánh thường, gây 80/100/150 sát thương phép lên tất cả kẻ địch xung quanh (mỗi 2.5 giây một lần).

Giáp Lưới Giáp Lưới + Đai Khổng Lồ Đai Khổng Lồ = Áo Choàng Lửa Áo Choàng Lửa 

  • Chỉ Số: +20 Giáp, +150 Máu
  • Công Dụng: Khi bắt đầu trận chiến, và mỗi 2.5 giây sau đó, một kẻ địch ngẫu nhiên trong phạm vi 2 ô sẽ bị thiêu đốt, chịu sát thương tương đương 25% máu tối đa trong 10 giây. Hiệu ứng hồi phục của kẻ địch bị thiêu đốt giảm đi 50%.

Giáp Lưới Giáp Lưới + Gậy Quá Khổ Gậy Quá Khổ = Dây Chuyền Iron Solari Dây Chuyền Iron Solari

  • Chỉ Số: +20 Giáp, +10 Sát thương Kỹ năng
  • Công Dụng: Khi bắt đầu giao chiến, chủ sở hữu và tất cả đồng minh trong phạm vi 2 ô cùng hàng nhận được một lá chắn chặn 300/350/450 sát thương trong 8 giây.

Giáp Lưới Giáp Lưới + Áo Choàng Bạc Áo Choàng Bạc = Thú Tượng Thạch Giáp Thú Tượng Thạch Giáp

  • Chỉ Số: +20 Giáp, +20 Kháng Phép
  • Công Dụng: Tướng sở hữu nhận 18 Giáp và 18 Kháng Phép với mỗi kẻ địch hướng mục tiêu về mình.

Giáp Lưới Giáp Lưới + Cung Gỗ Cung Gỗ = Quyền Năng Khổng Lồ Quyền Năng Khổng Lồ

  • Chỉ Số: +20 Giáp, +10% Tốc Độ Đánh
  • Công Dụng: Khi chủ sở hữu chịu sát thương hoặc gây sát thương chí mạng, họ nhận thêm 1% sát thương. Cộng dồn tối đa 25 lần, khi đạt cộng dồn tối đa chủ sở hữu nhận thêm 25 Giáp và Kháng Phép, và kích thước bản thân.

Giáp Lưới Giáp Lưới + Găng Đấu Tập Găng Đấu Tập = Áo Choàng Tĩnh Lặng Áo Choàng Tĩnh Lặng

  • Chỉ Số: +20 Giáp, +15% Tỉ lệ Né
  • Công Dụng: Khi giao tranh bắt đầu, bắn ra một tia năng lượng thẳng về phía trước, trì hoãn lần dùng kỹ năng của mục tiêu trúng phải, tăng lượng Năng lượng Tối đa của chúng lên 35% cho đến khi chúng sử dụng kỹ năng.

Giáp Lưới Giáp Lưới + Xẻng Vàng Xẻng Vàng = Ấn Thiết Giáp Ấn Thiết Giáp

  • Chỉ Số: +20 Giáp
  • Công Dụng: Tướng đeo trang bị được tính là tướng Thiết Giáp (Ironclad).

Giáp Lưới Giáp Lưới + Nước Mắt Nữ Thần Nước Mắt Nữ Thần = Tim Băng Tim Băng

  • Chỉ Số: +20 Giáp, +15 Năng lượng
  • Công Dụng: Giảm 35% Tốc độ Đánh của các kẻ địch trong phạm vi 2 ô. Mỗi Tim Băng mang thêm trên một tướng sẽ tăng bán kính tác dụng.

Áo Choàng Bạc

Cách ghép Áo Choàng Bạc DTCL Mùa 5

Cách ghép Áo Choàng Bạc DTCL Mùa 5

Áo Choàng Bạc Áo Choàng Bạc + Kiếm B.F. Kiếm B.F. =  Huyết Kiếm Huyết Kiếm

  • Chỉ Số: +20 Kháng Phép, +10 Sát thương Đòn đánh
  • Công Dụng: Đòn đánh thường hồi máu cho chủ sở hữu bằng 40% sát thương gây ra. Khi máu của chủ sở hữu tụt xuống mức 40% đầu tiên, chủ sở hữu nhận một lớp lá chắn tương đương 30% máu tối đa trong 5 giây.

Áo Choàng Bạc Áo Choàng Bạc + Giáp Lưới Giáp Lưới = Thú Tượng Thạch Giáp Thú Tượng Thạch Giáp

  • Chỉ Số: +20 Kháng Phép, +20 Giáp
  • Công Dụng: Tướng sở hữu nhận 18 Giáp và 18 Kháng Phép với mỗi kẻ địch hướng mục tiêu về mình.

Áo Choàng Bạc Áo Choàng Bạc + Đai Khổng Lồ Đai Khổng Lồ = Phong Kiếm Phong Kiếm

  • Chỉ Số: +20 Kháng Phép, +150 Máu
  • Công Dụng: Khi bắt đầu giao chiến, chủ sở hữu triệu hồi lốc xoáy ở phía bên kia sân đấu, loại bỏ kẻ địch gần nhất khỏi sân đấu trong 5 giây.

Áo Choàng Bạc Áo Choàng Bạc + Gậy Quá Khổ Gậy Quá Khổ = Nỏ Sét Nỏ Sét

  • Chỉ Số: +20 Kháng Phép, +10 Sát thương Kỹ năng
  • Công Dụng: Kẻ địch trong phạm vi 2 ô bị trừ đi 40% Kháng Phép (không cộng dồn). Khi sử dụng kỹ năng, chúng bị giật điện, chịu sát thương băng 200% Năng lượng Tối đa của bản thân.

Áo Choàng Bạc Áo Choàng Bạc + Áo Choàng Bạc Áo Choàng Bạc = Vuốt Rồng Vuốt Rồng

  • Chỉ Số: +40 Kháng Phép
  • Công Dụng: Tăng 200 kháng phép (bao gồm các trang bị thành phần).

Áo Choàng Bạc Áo Choàng Bạc + Cung Gỗ Cung Gỗ = Cuồng Cung Runaan Cuồng Cung Runaan

  • Chỉ Số: +20 Kháng Phép, +10% Tốc Độ Đánh
  • Công Dụng: Các đòn đánh bắn thêm tia chớp vào một kẻ địch khác gần đó, gây 75% Sát thương Đòn đánh của tướng sở hữu và đặt hiệu ứng đòn đánh lên mục tiêu. Những tia chớp này có thể chí mạng.

Áo Choàng Bạc Áo Choàng Bạc + Găng Đấu Tập Găng Đấu Tập = Áo Choàng Thủy Ngân Áo Choàng Thủy Ngân

  • Chỉ Số: +20 Kháng Phép, +15% Tỉ lệ Né
  • Công Dụng: Tướng sở hữu được miễn nhiễm khống chế trong 12 giây đầu giao tranh.

Áo Choàng Bạc Áo Choàng Bạc + Xẻng Vàng Xẻng Vàng = Ấn Thiên Thần Ấn Thiên Thần

  • Chỉ Số: +20 Kháng Phép
  • Công Dụng: Tướng đeo trang bị được tính là tướng Thiên Thần (Redeemed).

Áo Choàng Bạc Áo Choàng Bạc + Nước Mắt Nữ Thần Nước Mắt Nữ Thần = Chén Sức Mạnh Chén Sức Mạnh

  • Chỉ Số: +20 Kháng Phép, +15 Năng lượng
  • Công Dụng: Khi bắt đầu giao tranh, chủ sở hữu và tất cả đồng minh trong phạm vi 1 ô cùng hàng nhận thêm 30 sát thương kỹ năng trong cả vòng đấu.

Nước Mắt Nữ Thần

Cách ghép Nước Mắt Nữ Thần DTCL Mùa 5

Cách ghép Nước Mắt Nữ Thần DTCL Mùa 5

Nước Mắt Nữ Thần Nước Mắt Nữ Thần + Kiếm B.F. Kiếm B.F. = Ngọn Giáo Shojin Ngọn Giáo Shojin

  • Chỉ Số: +15 Năng lượng, +10 Sát thương Đòn đánh
  • Công Dụng: Đòn đánh cơ bản của tướng sở hữu sẽ hồi lại 8 Năng lượng ở mỗi đòn đánh.

Nước Mắt Nữ Thần Nước Mắt Nữ Thần + Giáp Lưới Giáp Lưới = Tim Băng Tim Băng

  • Chỉ Số: +15 Năng lượng, +20 Giáp
  • Công Dụng: Giảm 35% Tốc độ Đánh của các kẻ địch trong phạm vi 2 ô. Mỗi Tim Băng mang thêm trên một tướng sẽ tăng bán kính tác dụng.

Nước Mắt Nữ Thần Nước Mắt Nữ Thần+ Đai Khổng Lồ Đai Khổng Lồ = Dây Chuyền Chuộc Tội Dây Chuyền Chuộc Tội

  • Chỉ Số: +15 Năng lượng, +150 Máu
  • Công Dụng: Chủ sở hữu lan tỏa đến những đồng minh xung quanh trong phạm vi 1 ô, hồi lại 30% máu đã mất trong 5 giây. Các đồng minh nhận được hiệu ứng này có khả năng giảm 40% sát thương.

Nước Mắt Nữ Thần Nước Mắt Nữ Thần + Gậy Quá Khổ Gậy Quá Khổ = Quyền Trượng Thiên Sứ Quyền Trượng Thiên Thần

  • Chỉ Số: +15 Năng lượng, +10 Sát thương Kỹ năng
  • Công Dụng: Mỗi khi sử dụng kỹ năng, chủ sở hữu nhận thêm Sát thương Kỹ năng tương đương 35% Năng lượng Tối đa.

Nước Mắt Nữ Thần Nước Mắt Nữ Thần + Áo Choàng Bạc Áo Choàng Bạc = Chén Sức Mạnh Chén Sức Mạnh

  • Chỉ Số: +15 Năng lượng, +20 Kháng Phép
  • Công Dụng: Khi bắt đầu giao tranh, chủ sở hữu và tất cả đồng minh trong phạm vi 1 ô cùng hàng nhận thêm 30 sát thương kỹ năng trong cả vòng đấu.

Nước Mắt Nữ Thần Nước Mắt Nữ Thần + Cung Gỗ Cung Gỗ = Dao Điện Statikk Dao Điện Statikk

  • Chỉ Số: +15 Năng lượng, +10% Tốc Độ Đánh
  • Công Dụng: Mỗi đòn đánh thứ ba của chủ sở hữu gây 70 sát thương phép lên 4 kẻ địch. Đòn đánh chí mạng từ hiệu ứng này giảm 70% kháng phép trong 5 giây.

Nước Mắt Nữ Thần Nước Mắt Nữ Thần + Găng Đấu Tập Găng Đấu Tập = Bàn Tay Công Lý Bàn Tay Công Lý

Chỉ Số: +10 Năng lượng, +15 Tỉ lệ Chí mạng.

Công Dụng: 

Khi giai đoạn dàn trận bắt đầu, chủ sở hữu nhận được một trong những thứ sau:

  • Đòn đánh và kỹ năng gây thêm 40% sát thương 
  • Đòn đánh và kỹ năng sẽ hồi máu dựa trên 40% sát thương gây ra

Nước Mắt Nữ Thần Nước Mắt Nữ Thần + Nước Mắt Nữ Thần Nước Mắt Nữ Thần = Bùa Xanh Bùa Xanh

  • Chỉ Số: +30 Năng lượng
  • Công Dụng: Sau khi dùng kỹ năng, năng lượng của chủ sở hữu được đặt lại thành 20.

Đai Khổng Lồ

Cách ghép Đai Khổng Lồ DTCL Mùa 5

Cách ghép Đai Khổng Lồ DTCL Mùa 5

Đai Khổng Lồ Đai Khổng Lồ + Kiếm B.F. Kiếm B.F. = Tụ Bão Zeke Tụ Bão Zeke

  • Chỉ Số: +150 Máu, +10 Sát thương Đòn đánh
  • Công Dụng: Khi bắt đầu giao chiến, chủ sở hữu và tất cả đồng minh trong 1 ô cùng hàng được tăng 25% Tốc độ Đánh cho đến khi kết thúc giao chiến.

Đai Khổng Lồ Đai Khổng Lồ + Giáp Lưới Giáp Lưới = Áo Choàng Lửa Áo Choàng Lửa 

  • Chỉ Số: +150 Máu, +20 Giáp
  • Công Dụng: Khi bắt đầu trận chiến, và mỗi 2.5 giây sau đó, một kẻ địch ngẫu nhiên trong phạm vi 2 ô sẽ bị thiêu đốt, chịu sát thương tương đương 25% máu tối đa trong 10 giây. Hiệu ứng hồi phục của kẻ địch bị thiêu đốt giảm đi 50%.

Đai Khổng Lồ Đai Khổng Lồ + Đai Khổng Lồ Đai Khổng Lồ = Giáp Máu Warmog Giáp Máu Warmog

  • Chỉ Số: +300 Máu
  • Công Dụng: Cho 1000 Máu (bao gồm các trang bị thành phần).

Đai Khổng Lồ Đai Khổng Lồ + Gậy Quá Khổ Gậy Quá Khổ = Quỷ Thư Morello Quỷ Thư Morello

  • Chỉ Số: +150 Máu, +10 Sát thương Kỹ năng
  • Công Dụng: Kỹ năng của tướng sở hữu thiêu đốt kẻ địch, gây sát thương chuẩn tương đương 25% Máu tối đa của mục tiêu trong 10 giây, và giảm khả năng hồi phục của chúng đi 50% trong thời gian thiêu đốt.

Đai Khổng Lồ Đai Khổng Lồ + Áo Choàng Bạc Áo Choàng Bạc = Phong Kiếm Phong Kiếm

  • Chỉ Số: +150 Máu, +20 Kháng Phép
  • Công Dụng: Khi bắt đầu giao chiến, chủ sở hữu triệu hồi lốc xoáy ở phía bên kia sân đấu, loại bỏ kẻ địch gần nhất khỏi sân đấu trong 5 giây.

Đai Khổng Lồ Đai Khổng Lồ + Cung Gỗ Cung Gỗ = Thông Đạo Zz Thông Đạo Zz’Rot

  • Chỉ Số: +150 Máu, +20 Kháng Phép
  • Công Dụng: Khi tướng sở hữu bị hạ gục, một Bọ Khủng với 1500/2250/3000 Máu được triệu hồi lên để tiếp tục chiến đấu.

Đai Khổng Lồ Đai Khổng Lồ + Găng Đấu Tập Găng Đấu Tập = Vuốt Bẫy Vuốt Bẫy

  • Chỉ Số: +150 Máu, +20% Tỉ lệ Né
  • Công Dụng: Chặn kỹ năng đầu tiên của địch trúng chủ sở hữu, và làm choáng kẻ dùng kỹ năng đó trong 4 giây.

Đai Khổng Lồ Đai Khổng Lồ + Xẻng Vàng Xẻng Vàng = Ấn Thần Sứ Ấn Thần Sứ

  • Chỉ Số: +150 Máu
  • Công Dụng: Tướng đeo trang bị được tính là tướng Thần Sứ (Dawnbringer).

Đai Khổng Lồ Đai Khổng Lồ + Nước Mắt Nữ Thần Nước Mắt Nữ Thần = Dây Chuyền Chuộc Tội Dây Chuyền Chuộc Tội

  • Chỉ Số: +150 Máu, +15 Năng lượng
  • Công Dụng: Chủ sở hữu lan tỏa đến những đồng minh xung quanh trong phạm vi 1 ô, hồi lại 25% máu đã mất trong 5 giây. Các đồng minh nhận được hiệu ứng này có khả năng giảm 30% sát thương.

Găng Đấu Tập

Cách ghép Găng Đấu Tập DTCL Mùa 5

Cách ghép Găng Đấu Tập DTCL Mùa 5

Găng Đấu Tập Găng Đấu Tập +  Kiếm B.F. Kiếm B.F. = Vô Cực Kiếm Vô Cực Kiếm

  • Chỉ Số: +10 Sát thương Đòn đánh
  • Công Dụng: Cho 75% Tỉ lệ Chí mạng (bao gồm các trang bị thành phần). Mỗi điểm Tỉ lệ Chí mạng trên 100% sẽ trở thành 1% Sát thương Chí mạng.

Găng Đấu Tập Găng Đấu Tập + Giáp Lưới Giáp Lưới = Áo Choàng Tĩnh Lặng Áo Choàng Tĩnh Lặng

  • Chỉ Số: +15% Tỉ lệ Né, +20 Giáp
  • Công Dụng: Khi giao tranh bắt đầu, bắn ra một tia năng lượng thẳng về phía trước, trì hoãn lần dùng kỹ năng của mục tiêu trúng phải, tăng lượng Năng lượng Tối đa của chúng lên 35% cho đến khi chúng sử dụng kỹ năng.

Găng Đấu Tập Găng Đấu Tập + Đai Khổng Lồ Đai Khổng Lồ = Vuốt Bẫy Vuốt Bẫy

  • Chỉ Số: +15% Tỉ lệ Né, +150 Máu
  • Công Dụng: Chặn kỹ năng đầu tiên của địch trúng chủ sở hữu, và làm choáng kẻ dùng kỹ năng đó trong 4 giây.

Găng Đấu Tập Găng Đấu Tập + Gậy Quá Khổ Gậy Quá Khổ = Găng Bảo Thạch Găng Bảo Thạch

  • Chỉ Số: +15% Tỉ lệ Chí mạng, +10 Sát thương Kỹ năng
  • Công Dụng: Kỹ năng có thể gây chí mạng và chủ sở hữu nhận thêm +40% sát thương chí mạng.

Găng Đấu Tập Găng Đấu Tập + Áo Choàng Bạc Áo Choàng Bạc = Áo Choàng Thủy Ngân Áo Choàng Thủy Ngân

  • Chỉ Số: +20% Tỉ lệ Né, +20 Kháng Phép
  • Công Dụng: Tướng sở hữu được miễn nhiễm khống chế trong 12 giây đầu giao tranh.

Găng Đấu Tập Găng Đấu Tập + Cung Gỗ Cung Gỗ = Cung Xanh Cung Xanh

  • Chỉ Số: +15% Tỉ lệ Chí mạng, +10% Tốc Độ Đánh
  • Công Dụng: Khi chủ sở hữu gây sát thương chí mạng, giáp của mục tiêu bị giảm đi 70% trong 5 giây. Hiệu ứng không cộng dồn.

Găng Đấu Tập Găng Đấu Tập + Găng Đấu Tập Găng Đấu Tập  = Bao Tay Đạo Tặc Bao Tay Đạo Tặc

  • Chỉ Số: +15% Tỉ lệ Chí mạng, +15% Tỉ lệ Né
  • Công Dụng: Khi giai đoạn dàn trận bắt đầu, chủ sở hữu được mang hai trang bị tạm thời. Đẳng cấp của hai trang bị tạm thời tăng theo cấp của người chơi.

Găng Đấu Tập Găng Đấu Tập + Xẻng Vàng Xẻng Vàng = Ấn Sát Thủ Ấn Sát Thủ

  • Chỉ Số: +10% Tỉ lệ Chí mạng, +10% Tỉ lệ Né
  • Công Dụng: Tướng đeo trang bị được tính là tướng Sát Thủ (Assassin).

Găng Đấu Tập Găng Đấu Tập + Nước Mắt Nữ Thần Nước Mắt Nữ Thần = Bàn Tay Công Lý Bàn Tay Công Lý

Chỉ Số: +15 Tỉ lệ Chí mạng., +10 Năng lượng

Công Dụng: Khi giai đoạn dàn trận bắt đầu, chủ sở hữu nhận được một trong những thứ sau:

  • Đòn đánh và kỹ năng gây thêm 40% sát thương 
  • Đòn đánh và kỹ năng sẽ hồi máu dựa trên 40% sát thương gây ra

Trên đây là thông tin trang bị trong Đấu Trường Chân Lý Mùa 5 với những chức năng và hiệu quả riêng biệt. Hy vọng bài viết này sẽ giúp ích cho bạn. Nếu thấy hay, nhớ chia sẻ bài viết đến bạn bè để biết thêm nhiều thông tin hơn nhé!