Visual Studio là một công cụ lập trình được phát triển bởi Microsoft. Với thiết kế giao diện đơn giản, dễ sử dụng nên phần mềm này được nhiều người ưu tiên lựa chọn. Và để lập trình nhanh chóng, bài viết này sẽ tổng hợp các phím tắt được dùng trong Visual Studio giúp bạn thao tác nhanh hơn, tiết kiệm được thời gian.
Tổng hợp các phím tắt trong Visual Studio
I. Các phím tắt thông dụng trong Visual Studio
1. Phím tắt thao tác với code
Phím tắt | Chức năng |
Ctrl + L |
Xóa dòng code tại vị trí trỏ chuột |
Ctrl + Shift + phím ) |
Bôi đen dòng code lệnh for (), writeln ()… |
Shift + Home |
Bôi đen từ vị trí trỏ chuột về đầu dòng |
Shift + End |
Bôi đen từ vị trí trỏ chuột xuống cuối dòng |
Ctrl + Shift + H |
Tìm kiếm, thay thế |
Ctrl + dấu , |
Tìm kiếm trong mục Solution |
Ctrl + K + R |
Tìm kiếm trong tham chiếu của biến, phương thức, class…của project. |
Shift + F12 |
Tìm kiếm trong tham chiếu của biến, phương thức, class…của project |
Shift + Alt + T |
Hoán đổi dòng xuống phía dưới |
Alt + Shift + F10 + Enter |
Đổi tên biến, hàm đồng loạt khi tên biến, hàm thay đổi. Thực hiện phương thức kế thừa Abstract class hoặc Interface |
Ctrl + R + E |
Đóng gói vùng dữ liệu |
2. Phím tắt điều hướng
Phím tắt | Chức năng |
Phím mũi tên ← |
Di chuyển sang trái 1 kí tự |
Phím mũi tên → |
Di chuyển sang phải 1 kí tự |
Phím mũi tên ↑ |
Di chuyển lên dòng trên |
Phím mũi tên ↓ |
Di chuyển lên dòng dưới |
Ctrl + phím mũi tên ← |
Di chuyển sang trái 1 từ |
Ctrl + phím mũi tên → |
Di chuyển sang phải 1 từ |
Ctrl + phím mũi tên ↑ |
Di chuyển lên theo từng dòng |
Ctrl + phím mũi tên ↓ |
Di chuyển xuống theo từng dòng |
Home |
Di chuyển về đầu dòng |
End |
Di chuyển về cuối dòng |
PgUp |
Đưa con trỏ về đầu trang |
PgDn |
Đưa con trỏ về cuối trang |
Ctrl + Home |
Đưa con trỏ về vị trí đầu trang |
Ctrl + End |
Đưa con trỏ về vị trí cuốitrang |
Ctrl + G |
Hiển thị hộp thoại GoTo Line |
Ctrl + ] |
Điền nột mục còn thiếu trong ngoặc nhọn {} |
Ctrl + KK |
Tạo, xóa bookmark |
Ctrl + KN |
Di chuyển tới bookmark tiếp theo |
Ctrl + KP |
Di chuyển tới bookmark phía trước |
Ctrl + KL |
Xóa hết bookmark |
3. Phím tắt lựa chọn
Phím tắt | Chức năng |
Shift + phím mũi tên ← |
Mở rộng vùng chọn với 1 kí tự bên trái |
Shift + phím mũi tên → |
Mở rộng vùng chọn với 1 kí tự bên phải |
Shift + phím mũi tên ↑ |
Mở rộng vùng chọn với 1 dòng phía trên |
Shift + phím mũi tên ↓ |
Mở rộng vùng chọn với 1 dòng phía dưới |
Ctrl + Shift + phím mũi tên ← |
Mở rộng vùng chọn với 1 từ bên trái |
Ctrl + Shift + phím mũi tên → |
Mở rộng vùng chọn với 1 từ bên phải |
Shift + PgUp |
Mở rộng vùng chọn tới đầu trang |
Shift + PgDn |
Mở rộng vùng chọn tới cuối trang |
Ctrl + Shift + Home |
Mở rộng vùng chọn tới đầu trang |
Ctrl + Shift + End |
Mở rộng vùng chọn tới cuối trang |
Ctrl + A |
Chọn toàn bộ trang |
Ctrl + W |
Chọn từ hiện tại ở vị trí trỏ chuột |
Ctrl + RS |
Chuyển chế độ xem dọc => ngang |
4. Phím tắt cửa sổ Properties
Phím tắt | Chức năng |
Ctrl + F1 |
Hiện documentation trong hộp thoại Properties |
Phím mũi tên ← hoặc phím – |
Đóng 1 nút trong property list |
Phím mũi tên → hoặc phím + |
Mở 1 nút trong property list |
Shift + ESC |
Đóng cửa sổ properties |
Phím + trên Numpad |
Mở rộng 1 nút và hiển thị các phần trong properties list |
Phím – trên Numpad |
Thu lại 1 nút trong properties list |
PgDn |
Di chuyển xuống dưới properties list |
PgUp |
Di chuyển lên trên properties list |
Phím mũi tên ↑ |
Di chuyển lên trên properties list |
Phím mũi tên ↓ |
Di chuyển xuống dưới properties list |
Tab |
Di chuyển giữa cửa sổ Settings với Object |
Home |
Di chuyển về properties đầu tiên trong list |
End |
Di chuyển xuống properties cuối trong list |
5. Phím tắt với Settings box
Phím tắt | Chức năng |
ESC |
Hủy bỏ |
Ctrl + CCtrl + Insert |
Copy |
Ctrl + XShift + Delete | Cắt |
Delete |
Xóa |
Shift + F10 |
Hiển thị shortcut |
Ctrl + T |
Đổi chỗ hai kí tự ngẫu nhiên. Ví dụ: AD – CB thành AB – CD |
Ctrl + Shift + T |
Đổi chỗ hai vị trí của từ được nối bởi toán từ |
Alt + Shift + T |
Đổi chỗ 2 dòng |
Ctrl + U |
Chuyển văn bản được chọn => chữ thường |
Ctrl + Shift + U |
Chuyển văn bản được chọn sang chữ hoa |
Ctrl + RW |
Hiện, ẩn kí tự trắng |
Ctrl + Q |
Thay dấu cách bằng Tab |
Ctrl + Shift + Q |
Thay Tab bằng dấu cách |
Tab |
Dịch chuyển con trỏ về phía phải thêm 1 khoảng Tab |
Shift + Tab |
Dịch chuyển con trỏ về phía trái thêm 1 khoảng Tab |
6. Phím tắt với trình Debug
Phím tắt | Chức năng |
F1 |
Mở trợ giúp |
Alt + phím cách |
Mở menu hệ thống |
F9 |
Thêm, xóa điểm ngắt dòng |
Ctrl + Shift + F9 |
Xóa điểm ngắt dòng |
Ctrl + F9 |
Vô hiệu hóa điểm ngắt dòng |
Ctrl + Alt + A |
Hiển thị cửa sổ Auto |
Ctrl + B |
Hiển thị cửa sổ điểm ngắt |
Ctrl + Alt + C |
Hiển thị cửa sổ Call Stack |
Ctrl + Alt + I |
Hiển thị cửa sổ Immediate |
Ctrl + Alt + L |
Hiển thị cửa sổ Locals |
Ctrl + Alt + R |
Hiển thị cửa sổ Running Doucument |
Alt + phím * |
Hiển thị lệnh tiếp theo |
Hy vọng bài viết tổng hợp phím tắt trong Visual Studio sẽ giúp việc lập trình của bạn nhanh hơn, dễ dàng hơn. Chúc các bạn thành công và nếu thấy bài viết hữu ích thì chia sẻ với mọi người nhé.