Ngân là một cái tên khá phù hợp dành cho những bé gái. Tuy nhiên, bố mẹ lại chưa thật sự hiểu ý nghĩa tên Ngân là gì và cách đặt tên đệm cho tên Ngân như thế nào? Cùng tham khảo bài viết dưới đây để chọn ra tên hay cho con nhé!
Ý nghĩa tên Ngân | Đặt tên đệm cho tên Ngân hay, ý nghĩa
I. Bố mẹ cần lưu ý điều gì khi đặt tên cho con?
Việc đặt tên cho con rất quan trọng vì tên sẽ gắn bó suốt đời với con sau này, việc đặt tên cũng mang lại nhiều may mắn, sức khỏe và vận mệnh. Nên khi đặt tên bố mẹ cần lưu ý những điểm sau đây:
- “Tên hay, thời vận tốt” Việc chọn tên sẽ là một yếu tố giúp con có ấn tượng tốt, tạo được thiện cảm khi người chỉ mới nghe được tên.
- Tên phải có ý nghĩa: Lựa chọn tên cho con có ý nghĩa tích cực gì tên sẽ gắn bó suốt đời cùng con, tránh quan điểm đặt tên càng xấu con càng khỏe.
- Đặt tên phải phù hợp với giới tính của con: Con trai đặt tên giống con gái sẽ dễ gây hiểu nhầm không nên có.
- Không nên đặt tên trùng với người lớn trong gia đình: Văn hóa chúng ta không ủng hộ việc đặt tên trùng các bậc tiền bối, vì vậy nên tham khảo ông bà trước khi đặt tên cho con.
- Đặt tên cho con nên tuân theo luật bằng trắc: Sự kết hợp hài hòa cả thanh bằng (thanh ngang và thanh huyền) và thanh trắc (thanh sắc, hỏi, ngã, nặng) cân bằng theo quy luật âm dương.
- Có thể đặt tên con có cả họ cha và mẹ.
- Chọn những cái tên phải phù hợp với tuổi của bố mẹ, hợp với bản mệnh của trẻ để đảm bảo tương lai bé thuận lợi suôn sẻ.
Lưu ý khi đặt tên con
II. Ý nghĩa tên Ngân
Ngân là một cái tên rất phù hợp với những bé gái. Đây cũng là cái tên có ý nghĩa hay ho trong từ điển Hán – Việt. Dưới đây là một vài ý nghĩa độc đáo tên Ngân:
- Ngân có ý nghĩa là của cải, vật chất. Đặt tên Ngân cho con có ý nói con chính là tài sản vô giá của bố mẹ.
- Hơn nữa, tên Ngân còn đại diện cho đồ trang sức. Đây là những món phụ kiện góp phần tô điểm sự lộng lẫy, quý phái cho chủ nhân. Con gái tên Ngân có hàm ý con chính là lá ngọc cành vàng, là báu vật quý giá của cha mẹ.
- Ngoài ra, từ Ngân còn xuất hiện trong cụm từ “dải ngân hà”. Khi nhắc đến chúng, ta thường liên tưởng đến bầu trời đêm với những ngôi sao lấp lánh, đẹp đẽ. Do đó, tên Ngân có ý nghĩa con chính là ngôi sao tỏa sáng rực rỡ trên bầu trời.
- Bên cạnh đó, từ Ngân còn có nghĩa là âm vang. Bố mẹ chỉ hy vọng con sau này học hành thành tài, có cuộc sống thành đạt. Từ đó, con sẽ là người làm rạng danh dòng họ.
Ý nghĩa tên Ngân
III. Top tên hay, ý nghĩa cho con tên Ngân
1. Bảo Ngân: Con là vàng bạc quý giá đối với cha mẹ
2. Bích Ngân: Người con gái trong sáng, tinh khiết như một viên ngọc
3. Châu Ngân: Mong con sau này có cuộc sống nhàn hạ, sung túc
4. Diệu Ngân: Cô gái dịu dàng, đằm thắm như dòng sông êm đềm trôi
5. Gia Ngân: Cô nàng quyết đoán, mạnh mẽ là tài sản quý giá của gia đình
6. Giao Ngân: Mong con có cuộc sống đủ đầy, không lo lắng về tiền tài
7. Hạnh Ngân: Người con gái hiếu thảo, có cuộc sống gia đình hạnh phúc
8. Hiểu Ngân: Cô gái có học thức, học rộng tài cao, tương lai sáng sủa
9. Hoài Ngân: Cô nàng thủy chung sắt son, được nhiều người quý mến
10. Hoàng Ngân: Hy vọng con sẽ có cuộc sống sang giàu, nhàn hạ
Gợi ý top tên Vân
11. Hồng Ngân: Người con gái giỏi giang, có tương lai xán lạn
12. Huệ Ngân: Mong con lớn lên vẫn giữ tấm lòng nhân hậu, bác ái, yêu thương người
13. Huyền Ngân: Cô nàng quyến rũ, bí ẩn, sang trọng
14. Huỳnh Ngân: Mong tương lai con giàu có sung sướng
15. Khả Ngân: Người con gái xinh đẹp, đáng yêu
16. Khánh Ngân: Cô gái vui vẻ, lạc quan, yêu đời
17. Kiều Ngân: Cô nàng có vẻ đẹp yêu kiều, dịu dàng
18. Kim Ngân: Mong con có tương lai ấm no, phát tài phát lộc
19. Mai Ngân: Người con gái vui tươi, tràn đầy sức sống như ánh mai
20. Minh Ngân: Cô gái thông minh, xinh xắn lại tài giỏi
Tên Vân hay cho con gái
21. Mỹ Ngân: Cô nàng xinh đẹp mỹ lệ, cao quý, sang trọng
22. Ngọc Ngân: Mong con có cuộc sống sau này nhàn hạ, được chiều chuộng yêu thương
23. Phương Ngân: Người con gái có tấm lòng nhân hậu, thơm thảo
24. Phượng Ngân: Cô gái cao quý, thanh cao, quý phái
25. Quỳnh Ngân: Cô nàng hiền lành, khiêm nhường
26. Thanh Ngân: Mong con có cuộc sống bình an, hạnh phúc, đầy đủ vật chất
27. Thảo Ngân: Người con gái ngoan ngoãn, hiếu thảo của gia đình
28. Thiên Ngân: Cô gái mạnh mẽ, sáng suốt, có tài lãnh đạo, tạo nên sự nghiệp lớn rạng danh dòng họ
29. Thu Ngân: Cô nàng dịu dàng, đằm thắm như ngày mùa thu
30. Thục Ngân: Mong con sau này sẽ trở nên kiên cường, chăm chỉ, có thể vượt qua bao khó khăn trong cuộc sống
Tên Vân ý nghĩa cho con gái
31. Thùy Ngân: Người con gái thùy mị, hiền lành, nết na
32. Thúy Ngân: Cô gái thanh cao là con nhà quyền quý, được mọi người nâng niu
33. Thương Ngân: Cô nàng tốt bụng, được nhiều người quý mến, yêu thương
34. Tiên Ngân: Mong con luôn được quý nhân giúp đỡ, có cuộc sống vinh hoa, phú quý
35. Tố Ngân: Người con gái xinh đẹp, quý phái
36. Triệu Ngân: Cô gái giỏi giang, có cuộc sống giàu sang phú quý
37. Trúc Ngân: Cô nàng mạnh mẽ, thẳng thắn, sống vô tư không âu lo
38. Tuyết Ngân: Mong con sẽ luôn là con gái trong trắng, thuần khiết của bố mẹ
39. Xuân Ngân: Người con gái luôn vui vẻ, tràn đầy sức sống, đem đến niềm vui cho mọi người
40. Yến Ngân: Cô gái có vẻ ngoài xinh xắn, quý phái
Tổng hợp ý nghĩa tên Vân
Bài viết trên là ý nghĩa tên Ngân và các cách đặt tên đệm cho tên Ngân. Hy vọng đã giúp bạn hiểu rõ về cái tên này cũng như chọn được tên và ý nghĩa phù hợp nhất với bé yêu. Đừng quên bấm chia sẻ bài viết đến mọi người nhé