Tất tần tật thông tin cần biết về iPad 4: Thông số cấu hình, mã phiên bản để nhận dạng đúng dòng máy
iPad 4 được Apple ra mắt hồi cuối năm 2012, một thiết bị có màn hình lớn, nút Home vật lý và có cả hai bản WiFi và kết nối di động. Cùng liệt kê lại chi tiết cấu hình iPad 4 và mã iPad 4 để bạn dễ dàng nhận diện dòng máy này nhé!
Cấu hình iPad 4
iPad 4 được trang bị màn hình IPS LCD kích thước 9.7 inch độ phân giải 1.536 x 2.048 pixel, mật độ điểm ảnh 264 PPI và tỷ lệ khung hình 4:3. Thiết bị được cài sẵn iOS 6, người dùng hiện có thể cập nhật lên iOS 10.3.
Apple tích hợp cho iPad 4 bộ vi xử lý A6X (32 nm) tốc độ 1.4 GHz, bộ nhớ RAM 1 GB, bộ nhớ trong từ 16 GB, 32 GB, 64 GB đến 128 GB. Mặt sau iPad 4 có camera đơn 5 MP, trong khi mặt trước là camera 1.2 MP dùng để FaceTime.
iPad 4 sở hữu pin Li-Po 11.560 mAh (42.5 Wh), có cổng kết nối Lightning, cổng tai nghe 3.5 mm, công nghệ Bluetooth 4.0, Wi-Fi 802.11 a/b/g/n.
Bản thân iPad có kích thước tổng thể lần lượt là 241.2 x 185.7 x 9.4 mm, trọng lượng 652 gram.
Mã iPad 4
Mã phiên bản hay Mã iPad 4 được in ở phần mặt sau thiết bị hoặc bạn có thể xem tại phần Giới thiệu trong Cài đặt, giúp xác định đời, dòng máy iPad chính xác:
- A1458: iPad (4th generation) Wi-Fi.
- A1459: iPad (4th generation) Wi-Fi + Cellular.
- A1460: iPad (4th generation) Wi-Fi + Cellular (MM).
Ngoài ra, để biết iPad mini 2 được bán ra cho thị trường nào, bạn có thể tham khảo danh sách sau:
- ZA/A: Singapore.
- ZP/A: Hồng Kông.
- TH/A: Thái Lan.
- KH/A: Hàn Quốc.
- VN/A: Việt Nam.
- LL/A: Mỹ.
- EU/A: Châu Âu.
- F/A: Pháp.
- XA/A: Úc.
- TU/A: Thổ Nhĩ Kỳ.
- TA/A: Đài Loan.
- HN/A: Ấn Độ.
- C/A: Canada.
- B/A: Anh.
- T/A: Ý.
- J/A: Nhật.
Bạn đã nắm rõ được các thông tin về iPad 4 chưa?
Nguồn: Apple
Xem thêm: Cấu hình iPad mini 5: Mạnh mẽ với chip Apple A12 Bionic, RAM 3GB,…