Tất tần tật thông tin cần biết về iPad Air 2: Thông số cấu hình, mã phiên bản để nhận dạng đúng dòng máy
Mùa thu năm 2014, Apple đã cho ra mắt iPad Air 2 mang những công nghệ như màn hình Retina sắc nét, Touch ID cùng thiết kế siêu mỏng đầy quyến rũ. Đây là cấu hình iPad Air 2 và mã iPad Air 2 giúp bạn nhận dạng đúng dòng máy.
Cấu hình iPad Air 2
iPad Air 2 sở hữu màn hình Retina IPS LCD kích thước 9.7 inch độ phân giải 1.536 x 2.048 Pixels. Bên trong, thiết bị được tích hợp bộ vi xử lý A8 Bionic 2 nhân, tốc độ 1.5 GHz, đồ họa IMG PowerVR GX6650.
iPad Air thế hệ thứ 2 được cài sẵn iOS 9, có bộ nhớ RAM 2 GB, bộ nhớ trong từ 16 GB, 32 GB, 64 GB đến 128 GB tùy bản. Thiết bị có một camera đơn 8 MP ở mặt sau, camera 1.2 MP ở mặt trước để FaceTime.
Apple trang bị cho iPad Air 2 pin dung lượng 27.3 Wh (khoảng 7.300 mAh). Ngoài ra, thiết bị còn có cổng Lightning, cổng tai nghe 3.5 mm và nút Home tích hợp Touch ID để mở khóa bằng vân tay.
Máy tính bảng có kích thước tổng thể lần lượt 240 x 169.5 x 6.1 mm, trọng lượng 437 gram. iPad Air 2 được ra mắt từ cuối năm 2014.
Mã iPad Air 2
Mã phiên bản hay mã iPad Air 2 được in ở phần mặt sau thiết bị hoặc bạn có thể xem tại phần Giới thiệu trong Cài đặt, giúp xác định đời, dòng máy iPad chính xác:
- A1566: iPad Air 2.
- A1567: iPad Air 2 Wi-Fi + Cellular.
Ngoài ra, để biết iPad mini 5 được bán ra cho thị trường nào, bạn có thể tham khảo danh sách sau:
- ZA/A: Singapore.
- ZP/A: Hồng Kông.
- TH/A: Thái Lan.
- KH/A: Hàn Quốc.
- VN/A: Việt Nam.
- LL/A: Mỹ.
- EU/A: Châu Âu.
- F/A: Pháp.
- XA/A: Úc.
- TU/A: Thổ Nhĩ Kỳ.
- TA/A: Đài Loan.
- HN/A: Ấn Độ.
- C/A: Canada.
- B/A: Anh.
- T/A: Ý.
- J/A: Nhật.
Bạn đã nắm rõ được các thông tin về iPad Air 2 chưa?
Nguồn: Apple
Xem thêm: Cấu hình iPad mini 5: Mạnh mẽ với chip Apple A12 Bionic, RAM 3GB,…