Tất tần tật thông tin cần biết về iPad mini 2: Thông số cấu hình, mã phiên bản để nhận dạng đúng dòng máy
Được ra mắt từ cuối năm 2013, iPad mini 2 là mẫu tablet hướng đến những người yêu thích nhỏ gọn, có mục đích học tập và giải trí. Cùng điểm lại cấu hình iPad mini 2, mã iPad mini 2 để bạn dễ dàng nhận dạng mẫu máy này nhé!
Cấu hình iPad mini 2
Cũng giống như mẫu iPad mini thế hệ đầu tiên, iPad mini 2 được trang bị màn hình IPS LCD kích thước 7.9 inch độ phân giải 1.536 x 2.048 pixel, mật độ điểm ảnh 324 PPI và tỷ lệ khung hình 4:3.
iPad mini 2 được cài sẵn hệ điều hành iOS 7, hiện người dùng có thể cập nhật lên iPadOS 12.4.6. Thiết bị sở hữu bộ vi xử lý Apple A7 (28 nm) tốc độ 1.3 GHz, RAM 1 GB, bộ nhớ trong từ 16 GB, 32 GB, 64 GB đến 128 GB tùy bản.
Mặt lưng của iPad mini 2 có camera đơn 5 MP khẩu độ F/2.4, hỗ trợ HDR, quay video 1.080p tốc độ 30 FPS. Mặt trước thiết bị có camera 1.2 MP để thuận tiện FaceTime.
iPad mini 2 được tích hợp pin Li-Po 6.470 mAh (24.3 Wh), cổng kết nối Lightning, cổng tai nghe 3.5 mm, công nghệ Bluetooth 4.0 và Wi-Fi 802.11 a/b/g/n.
Kích thước tổng thể của iPad mini 2 lần lượt là 200 x 134.7 x 7.5 mm, trọng lượng 331 gram.
Mã iPad mini 2
Mã phiên bản hay Mã iPad mini 2 được in ở phần mặt sau thiết bị hoặc bạn có thể xem tại phần Giới thiệu trong Cài đặt, giúp xác định đời, dòng máy iPad chính xác:
- A1599: iPad mini 3.
- A1600: iPad mini 3 Wi-Fi + Cellular.
Ngoài ra, để biết iPad mini 2 được bán ra cho thị trường nào, bạn có thể tham khảo danh sách sau:
- ZA/A: Singapore.
- ZP/A: Hồng Kông.
- TH/A: Thái Lan.
- KH/A: Hàn Quốc.
- VN/A: Việt Nam.
- LL/A: Mỹ.
- EU/A: Châu Âu.
- F/A: Pháp.
- XA/A: Úc.
- TU/A: Thổ Nhĩ Kỳ.
- TA/A: Đài Loan.
- HN/A: Ấn Độ.
- C/A: Canada.
- B/A: Anh.
- T/A: Ý.
- J/A: Nhật.
Bạn đã nắm rõ được các thông tin về iPad mini 2 chưa?
Nguồn: Apple
Xem thêm: Cấu hình iPad mini 5: Mạnh mẽ với chip Apple A12 Bionic, RAM 3GB,…